Thursday, March 21, 2019

1000 thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhất

Dịch Thuật SMS giới thiệu 1.023 thành ngữ tiếng Anh (English idiom) thú vị và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Thành ngữ tiếng Anh là con đường tắt giúp bạn nâng cấp trình độ nói tiếng Anh của mình đến gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa của người bản xứ.


Mẹo: bấm Ctrl+F để gõ nhanh từ cần tra cứu, sau đó bấm Enter để tìm kiếm.


  1. all cats are grey in the dark (in the night)

o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh


  1. cat in the pan (cat-in-the-pan)

o kẻ trở mặt, kẻ phản bội


  1. to turn cat in the pan

o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản bội


[sociallocker]


  1. after rain comes fair weather (sunshine)

o hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai


  1. the cat is out the bag

o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi


  1. to fight like Kilkemy cats

o giết hại lẫn nhau


  1. in the room of

o thay thế vào, ở vào địa vị…


  1. no room to swing a cat

o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở


  1. back and belly

o cái ăn cái mặc


  1. at the back of one’s mind

o trong thâm tâm, trong đáy lòng


  1. to be at the back of somebody

o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai


o đuổi theo sát ai


  1. to be at the back of something

o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì


  1. to be on one’s back

o nằm ngửa


o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực


o ốm liệt giường


  1. behind one’s back

o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng


  1. to break somebody’s back

o bắt ai làm việc cật lực


o đánh gãy sống lưng ai


  1. to crouch one’s back before somebody

o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai


  1. to get (set) somebody’s back up

o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu


dich sang tieng Anh


  1. to get (put, set) one’s back up

o nổi giận, phát cáu


  1. to get to the back of something

o hiểu được thực chất của vấn đề gì


  1. to give (make) a back

o cúi xuống (chơi nhảy cừu)


  1. to put one’s back into something

o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì


  1. to rob one’s belly to cover one’s back

o (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để


đập vào chỗ kia


  1. to talk throught the back of one’s neck

o (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi


  1. to turn one’s back upon somebody

o quay lưng lại với ai


  1. with one’s back against (to) the wall

o lâm vào thế cùng


  1. there is something at the back of it

o trong việc này có điều gì uẩn khúc


  1. to be on one’s bones

o túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn


  1. to bred in the bones

o ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được


  1. what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh

o (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa


  1. to cast [in] a bone between

o gây mối bất hoà giữa…


  1. to cut price to the bone

o giảm giá hàng tới mức tối thiểu


  1. to feel in one’s bones

o cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn


  1. to have a bone in one’s arm (leg)

o (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa


  1. to have a bone in one’s throat

o (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa


  1. to keep the bone green

o giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu


  1. to make no bones about (of)

o không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm


  1. to make old bones

o sống dai, sống lâu


  1. blood and iron

o chính sách vũ lực tàn bạo


  1. blood is thicker than water

o (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã


  1. to breed (make, stir up) bad blood between persons

o gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia


  1. to drown in blood

o nhận chìm trong máu


  1. to freeze someone’s blood

o (xem) freeze làm ai sợ hết hồn


  1. to get (have) one’s blood up

o nổi nóng


  1. to get someone’s blood up

o làm cho ai nổi nóng


  1. in cold blood

o chủ tâm có suy tính trước


o nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)


  1. to make one’s blood boil

o (xem) boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên


  1. to make someone’s blood run cold

o (xem) cold làm cho ai sợ khiếp


  1. you cannot get (take) blood (out of) stone

o không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được


  1. to be beyond (past) belief

o không thể tin được


  1. to the best of my belief

o theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác


  1. it stahherst belief

o khó mà tin được


  1. to be a dog in the manger

o như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình


không cần đến


  1. to die a dog’s death

  2. to die like a dog

o chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó


  1. dog and war

o những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh


  1. every dog has his day

o ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời


  1. to give a dog an ill name and hang him

o muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi


  1. to go to the dogs

o thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))


o sa đoạ


  1. to help a lame dog over stile

o giúp đỡ ai trong lúc khó khăn


  1. to leaf a dog’s life

o sống một cuộc đời khổ như chó


  1. to lead someone a dog’s life

o bắt ai sống một cuộc đời khổ cực


  1. let sleeping dogs lie

o (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà


ngửi


  1. love me love my dog

o yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi


  1. not even a dog’s chance

o không có chút may mắn nào


  1. not to have a word to throw at the dog

o lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói


nửa lời


  1. to put on dog

o (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng


  1. it rains cats and dogs

o (xem) rain


  1. to take a hair of the dog that bit you

o (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc


  1. to throw to the dogs

o vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)


  1. a bird in the bush

o điều mình không biết; điều không chắc chắn có


  1. birds of a feather

o những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc


  1. birds of a feather flock together

o (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã


  1. a bird in the hand

o vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn


  1. a bird in the hand is worth two in the bush

o (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng


  1. bird of ill omen

o người mang tin xấu


o người không may, người gặp vận rủi


  1. bird of passage

o chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó


  1. bird of peace

o chim hoà bình, bồ câu


  1. to get the bird

o bị huýt sáo, bị la ó


o bị đuổi đi


  1. to give someone the bird

o huýt sáo ai, la ó ai


o đuổi ai, tống cổ ai đi


  1. to kill two birds with one stone

o một công đôi việc


  1. little bird

o người báo tin vô danh


  1. old bird

o (xem) old cáo già


  1. against the hair

o ngược lông (vuốt)


o (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược


  1. both of a hair

o cùng một giuộc


  1. to bring somebody’s gray hairs to the grave

  2. to bring somebody’s gray hairs with (in) sorrow to the grave

o làm cho ai chết vì buồn


  1. by a hair

  2. within a hair of

o suýt nữa, chỉ một ít nữa


  1. to a hair

o rất đúng, đúng hoàn toàn


  1. to comb somebody’s hair for him

  2. to stroke somebody’s hair

o mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai


  1. to get (take) somebody by the short hairs

o (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu


  1. to hang by a hair

o treo trên sợi tóc


  1. to keep one’s hair on

o (từ lóng) bình tĩnh


  1. to lose one’s hair

o rụng tóc, rụng lông


o (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh


  1. to make somebody’s hair curl

o làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc


o làm cho ai khiếp sợ


  1. not to turn a hair

  2. without turning a hair

o không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào


o phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng


  1. one’s hair stands on end

o tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi…)


  1. to split hairs

o (xem) split


  1. to take a hair of the dog that bit you

o (tục ngữ) lấy độc trị độc


  1. hard as nails

o (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ


o cứng rắn; tàn nhẫn


  1. to fligh tooball and nail

o (xem) tooth


  1. to hit the [right] nail on the head

o (xem) hit


  1. a nail in one’s coffin

o cái có thể làm cho người ta chóng chết


  1. to pay on the nail

o trả ngay không lần lữa


  1. right as nailsarmed to the teeth

o (xem) arm


  1. to cast something in someone’s teeth

o (xem) cast


  1. to escape by (with) the skin of one’s teeth

o may mà thoát, suýt nữa thì nguy


  1. to fight tooth and nail

o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt


  1. to have a sweet tooth

o (xem) sweet


  1. in the teeth of

o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần


  1. n the tooth of orders

bất chấp các lệnh đã ban ra


  1. n the tooth of the wind

ngược gió


  1. to set someone’s teeth on edge

o (xem) edge


  1. to show one’s teeth

o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ


o đúng lắm, hoàn toàn đúng


  1. armed to the teeth

o (xem) arm


  1. to cast something in someone’s teeth

o (xem) cast


  1. to escape by (with) the skin of one’s teeth

o may mà thoát, suýt nữa thì nguy


  1. to fight tooth and nail

o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt


  1. to have a sweet tooth

o (xem) sweet


  1. in the teeth of

o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần


  1. n the tooth of orders

bất chấp các lệnh đã ban ra


  1. n the tooth of the wind

ngược gió


  1. to set someone’s teeth on edge

o (xem) edge


  1. to show one’s teeth

o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ


  1. to chance one’s arm

o (xem) chance


  1. to keep someone at arm’s length

o (xem) length


  1. to make a long arm

o (xem) long


  1. one’s right arm

o (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực


  1. to put one’s out further than one can draw it back again

o làm cái gì quá đáng


  1. to shorten the arm of somebody

o hạn chế quyền lực của ai


  1. to throw oneself into the arms of somebody

o tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai


  1. to welcome (receive, greet) with open arms

o đón tiếp ân cần, niềm nở


  1. at someone’s feet

o ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai


o đang cầu cạnh ai


  1. to be (stand) on one’s feet

o đứng thẳng


o lại khoẻ mạnh


o có công ăn việc làm, tự lập


  1. to carry someone off his feet

o làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai


  1. to fall on (upon) one’s feet

o (xem) fall


  1. to find (know) the length of someone’s feet

o biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai


  1. to have the ball at one’s feet

o (xem) ball


  1. to have feet of clay

o chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững


  1. to have one food in the grave

o gần đất xa trời


  1. to have (put, set) one’s foot on the neck of somebody

o đè đầu cưỡi cổ ai


  1. to keep one’s feet

o (xem) feet


  1. to measure anothers foot by one’s own last

o suy bụng ta ra bụng người


  1. to put one’s foot down

o (xem) put


  1. to put one’s foot in it

o (xem) put


  1. to put (set) someone back on his feet

o phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai


  1. to set on foot

o (xem) set


  1. with foat at foot

o đã đẻ (ngựa cái)


  1. [with one’s] feet foremost

o bị khiêng đi để chôn


  1. to cast about

o đi tìm đằng này, đằng khác


o tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)


  1. to cast aside

o vứt đi, loại ra, bỏ đi


  1. to cast away

o liệng ném, quăng, vứt


  1. o cast away all cares

vứt hết những nỗi ưu tư


  1. to be cast away

o (hàng hải) bị đắm (tàu)


  1. to cast back

o quay lại, trở lại


o (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại


  1. to cast down

o vứt xuống, quăng xuống


o nhìn xuống (mắt)


o làm thất vọng, làm chán nản


  1. o be cast down

chán nản, thất vọng


  1. to cast off

o loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ


o thả (chó)


o (hàng hải) thả, qăng (dây…)


o thai lại (mũi đan)


  1. to cast out

o đuổi ra


  1. to cast up

o tính, cộng lại, gộp lại


o ngẩng (đầu); ngước mắt


o vứt lên, quăng lên, ném lên


o trách móc


  1. o cast something up to someone

trách móc ai về việc gì


o (y học) nôn ra, mửa ra


  1. to cast lott

o (xem) lot


  1. to cast in one’s lot with somebody

o cùng chia sẻ một số phận với ai


  1. to cast oneself on (upon) somebody’s mercy

o trông ở lòng thương của ai


  1. to cast something in someone’s teeth

o trách móc ai về việc gì


  1. to cast a vote

o bỏ phiếu


  1. the die is cast

o (xem) die


  1. on the chance

o may ra có thể


  1. ‘ll call at his house on the chance of seeing him before he leaves

home


tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi


  1. the main chance

o cơ hội làm giàu, cơ hội để phất


  1. he capitalist always has an eye to the main chance

nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất


  1. all my eye [and Betty martin]

o chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý


  1. an eye for an eye

o ăn miếng trả miếng


  1. to be all eyes

o nhìn chằm chằm


  1. to be up to the eyes in

o ngập đầu (công việc, nợ nần)


  1. to be very much in the public eye

o là người có tai mắt trong thiên hạ


  1. to cast sheep’s eyes

o (xem) sheep


  1. to catch the speaker’s eye

o được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu


  1. to clap (set) one’s eyes on

o nhìn


  1. eyes front!

o (xem) front


  1. eyes left!

o (quân sự) nhìn bên trái!


  1. eyes right!

o (quân sự) nhìn bên phải!


  1. the eye of day

o mặt trời


  1. to give on eye to someone

o theo dõi ai; trông nom ai


  1. to give an eye to someone

o theo dõi ai; trông nom ai


  1. to give the glad eye to somebody

o (xem) glad


  1. to have an eye for

o có con mắt tinh đời về, rất tinh tế


  1. to have an eye to something

o lấy cái gì làm mục đích


  1. to have an eye to everything

o chú ý từng li từng tí


  1. to have eyes at the back of one’s head

o có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy


  1. to have one’s eye well in at shooting

o mắt tinh bắn giỏi


  1. his eyes arr bigger than his belly

o no bụng đói con mắt


  1. if you had half an eye

o nếu anh không mù, nếu anh không đần độn


  1. in the eyes of

o theo sự đánh giá của, theo con mắt của


  1. in the eye of the law

o đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp


  1. in the eye of the wind

o ngược gió


  1. in the mind’s eye

o trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước


  1. to lose an eye

o mù một mắt


  1. to make eyes

o liếc mắt đưa tình


  1. to make someone open his eyes

o làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)


  1. my eye(s)!

o ồ lạ nhỉ!


  1. to maked eye

o mắt thường (không cần đeo kính)


  1. to see eye to eye with somebody

o đồng ý với ai


  1. to see with half an eye

o trông thấy ngay


  1. to throw dust in somebody’s eyes

o (xem) dust


  1. under the eye of somebody

o dưới sự giám sát của ai


  1. where are your eyes?

o thong manh à?, mắt để ở đâu?


  1. to wipe somwone’s eys

o (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai


  1. with an eye to something

o nhằm cái gì


  1. to bite the dust

o bite dust and heat


o gánh nặng của cuộc đấu tranh


  1. o bear the dust and heat of the war

gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh


  1. to give the dust to somebody

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai


  1. in the dust

o chết, về với cát bụi


  1. to shake of the dust of one’s feet

o tức giận bỏ đi


  1. to take somebody’s dust

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai


  1. to throw dust in somebody’s eyes

o loè ai


  1. to love in a cottage

o ái tình và nước lã


  1. one can’t get it for love or money

o không có cách gì lấy được cái đó


  1. to play for love

o chơi vì thích không phải vì tiền


  1. there is no love lost between them

o chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi


  1. to addle one’s head

o (xem) addle


  1. to bang (hammer knock) something into somebody’s head

o nhồi nhét cái gì vào đầu ai


  1. to be able to do something on one’s head

o (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng


  1. to be head over ears in

  2. to be over head and ears in

o ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai


  1. o be head over ears in debt

nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm


  1. to be (go) off one’s head

o mất trí, hoá điên


  1. to beat somebody’s head off

o đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn


  1. better be the head of a dog than the tail of a lion

o (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu


  1. to buy something over somebody’s head

o mua tranh được ai cái gì


  1. by head and shoulders above somebody

o khoẻ hơn ai nhiều


o cao lớn hơn ai một đầu


  1. to carry (hold) one’s head high

o ngẩng cao đầu


  1. can’t make head or tail of

o không hiểu đầu đuôi ra sao


  1. to cost someone his head

o làm chi ai mất đầu


  1. horse eats its head off

o (xem) eat


  1. to get (take) into one’s head that

o nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng


  1. to fet (put) somebody (something) out of one’s head

o quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa


  1. to give a horse his head

o thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái


  1. to have a head on one’s shoulders

  2. to have [got] one’s head screwed on the right way

o sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét


  1. head first (foremost)

o lộn phộc đầu xuống trước


o (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp


  1. head and front

o người đề xướng và lânh đạo (một phong trào…)


  1. head of hair

o mái tóc dày cộm


  1. head over heels

o (xem) heel


  1. to keep one’s head (a level head, a cool head)

o giữ bình tĩnh, điềm tĩnh


  1. to keep one’s head above water

o (xem) above


  1. to lay (put) heads together

o hội ý với nhau, bàn bạc với nhau


  1. to lose one’s head

o (xem) lose


  1. to make head

o tiến lên, tiến tới


  1. to make head against

o kháng cự thắng lợi


  1. not right in one’s head

o gàn gàn, hâm hâm


  1. old head on young shoulders

o khôn ngoan trước tuổi


  1. out of one’s head

o do mình nghĩ ra, do mình tạo ra


  1. to stand on one’s head

o (nghĩa bóng) lập dị


  1. to talk somebody’s head off

o (xem) talk


  1. to talk over someone’s head

o nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả


  1. to turn something over in one’s head

o suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc


  1. two heads are better than one

o (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng


Gia Cát Lượng


  1. bull in a china shop

o người vụng về, lóng ngóng


  1. to take the bull by the horns

o không sợ khó khăn nguy hiểm


  1. to coin money

o (xem) coin


  1. for my money

o (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi


  1. to marry money

o lấy chồng giàu; lấy vợ giàu


  1. money makes the mare [to] go

o có tiền mua tiên cũng được


  1. money for jam (for old rope)

o (từ lóng) làm chơi ăn thật


  1. as pround as a cock on his own dunghill

o (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng


  1. old cock

o cố nội, ông tổ (gọi người thân)


  1. that cock won’t fight

o cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không


nước gì


  1. to set store by

o đánh giá cao


  1. to set no great store by

o coi thường


  1. store is no sore

o càng nhiều của càng tốt


  1. to gather roses (life’s rose)

o tìm thú hưởng lạc


  1. life is not all roses

o đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng


an nhàn


  1. a path strewn with roses

o cuộc sống đầy lạc thú


  1. there is no rose without a thorn

o (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì


sướng mà không có cái khổ kèm theo


  1. under the rose

o bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút


  1. as large as life

o (xem) large


  1. to escape with life and limb

o thoát được an toàn


  1. for one’s life

  2. for dear life

o để thoát chết


  1. o run for dear life

chạy để thoát chết


  1. for the life of me

  2. upon my life

o dù chết


  1. can’t for the life of me

dù chết tôi cũng không thể nào


  1. to bring to life

o làm cho hồi tỉnh


  1. to come to life

o hồi tỉnh, hồi sinh


  1. to have the time of one’s life

o chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế


  1. high life

o xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên


  1. in one’s life

o lúc sinh thời


  1. in the prime of life

o lúc tuổi thanh xuân


  1. to see life

o (xem) see


  1. single life

o (xem) single


  1. to take someone’s life

o giết ai


  1. to take one’s own life

o tự tử, tự sát, tự vẫn


  1. to the life

o truyền thần, như thật


  1. all’s fish that comes to his net

o lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất


  1. to be as drunk as a fish

o say bí tỉ


  1. to be as mute as a fish

o câm như hến


  1. to drink like a fish

o (xem) drink


  1. to feed the fishes

o chết đuối


o bị say sóng


  1. like a fish out of water

o (xem) water


  1. to have other fish to fly

o có công việc khác quan trọng hơn


  1. he who would catch fish must not mind getting wet

o muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun


  1. neither fish, fish, not good red herring

o môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai


  1. never fry a fish till it’s caught

o chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt


  1. never offer to teach fish to swim

o chớ nên múa rìu qua mắt thợ


  1. a pretty kettle of fish

o (xem) kettle


  1. there’s as good fish in the sea as ever came out of it

o thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể


  1. to back water

o chèo ngược


  1. to be in deep water(s)

o (xem) deep


  1. to be in low water

o (xem) low


  1. to be in smooth water

o ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió


  1. to bring water to someone’s mouth

o làm ai thèm chảy dãi


  1. to cast (throw) one’s bread upon the water(s)

o làm điều tốt không cần được trả ơn


  1. to go through fire and water

o (xem) fire


  1. to hold water

o (xem) hold


  1. to keep one’s head above water

o (xem) above


  1. like a fish out of water

o như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ


  1. to spend money like water

o tiêu tiền như nước


  1. still waters run deep

o (xem) deep


  1. to throw cold water on

o giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí


  1. written in water

o nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)


  1. to go to sea

o trở thành thuỷ thủ


  1. to follow the sea

o làm nghề thuỷ thủ


  1. to put to sea

o ra khơi


  1. half seas over

o quá chén


  1. busy as a bee

o hết sức bận


  1. to have a bee in one’s bonnet

o nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu


  1. to have one’s head full of bees; to have been in the hesd (brains)

o ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông


  1. to put the bee on

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải


  1. to bread like rabbits

o sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)


  1. Weish rabbit

o món bánh mì rán với phó mát


  1. hare and tortoise

o kiên nhẫn thắng tài ba


  1. more power to your elbow!

o cố lên nữa nào!


  1. to be in two minds

o do dự, không nhất quyết


  1. to be of someone’s mind

o đồng ý kiến với ai


  1. e are all of one mind

chúng tôi nhất trí với nhau


  1. am of his mind

tôi đồng ý với nó


  1. am not of a mind with him

tôi không đồng ý với nó


  1. to be out of one’s mind

o mất bình tĩnh


  1. not to be in one’s right mind

o không tỉnh trí


  1. to bear (have, keep) in mind

o ghi nhớ; nhớ, không quên


  1. to give someone a piece (bit) of one’s mind

o nói cho ai một trận


  1. to have a great (good) mind to

o có ý muốn


  1. have a good mind to visit him

tôi muốn đến thăm hắn


  1. to have hair a mind to do something

o miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì


  1. to have something on one’s mind

o có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí


  1. not to know one’s own mind

o phân vân, do dự


  1. to make up one’s mind

o quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được


  1. o make up one’s mind to do something

quyết định làm việc gì


  1. o make up one’s mind to some mishap

đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh


được


  1. to pass (go) out of one’s mind

o bị quên đi


  1. to put someone in mind of

o nhắc nhở ai (cái gì)


  1. to set one’s mind on

o (xem) set


  1. to speak one’s mind

o nói thẳng, nghĩ gì nói nấy


  1. to take one’s mind off

o không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác


  1. to tell someone one’s mind

o nói cho ai hay ý nghĩ của mình


  1. absence of mind

o (xem) absence


  1. frame (state) of mind

o tâm trạng


  1. month’s mind

o (xem) month


  1. out of sight out of mind

o (xem) sight


  1. presence of mind

o (xem) prresence


  1. time of mind to one’s mind

o theo ý, như ý muốn


  1. o my mind

theo ý tôi


  1. at the top of the tree

o ở bậc cao nhất của ngành nghề


  1. to be up a tree

o (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng


  1. to be put to fire and sword

o ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng


  1. burnt child dreads the fire

o chim phải tên sợ làn cây cong


  1. the fat is in the fire

o (xem) flat


  1. to go through fire and water

o đương đầu với nguy hiểm


  1. to hang fire

o (xem) hang


  1. to miss fire

o (như) to hang fire


o thất bại (trong việc gì)


  1. out of the frying-pan into the fire

o tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa


  1. to play with fire

o chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


  1. to pour oil on fire

  2. to add fuel to the fire

o lửa cháy đổ thêm dầu


  1. to set the Thames on fire

o làm những việc kinh thiên động địa


  1. to set the world on fire

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh


  1. to fit (put) the axe in (on) the helve

o giải quyết được một vấn đề khó khăn


  1. to get the axe

o (thông tục) bị thải hồi


o bị đuổi học (học sinh…)


o bị (bạn…) bỏ rơi


  1. to hang up one’s axe

o rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì


  1. to have an axe to grind

o (xem) grind


  1. to lay the axe to the root of

o (xem) root


  1. to send the axe after the helve

o liều cho đến cùng; đâm lao theo lao


  1. to blush to the roots of one’s hair

o thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai


  1. roof and branch

o hoàn toàn, triệt để


  1. o destroy root and branch

phá huỷ hoàn toàn


  1. to lay the axe to the root of

o đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)


  1. to strike at the root of something

o (xem) strike


  1. to be all the world to

o là tất cả


  1. He was all the world to his mother

đối với mẹ nó thì nó là tất cả


  1. to carry the world before one

o thành công hoàn toàn và nhanh chóng


  1. for all the world

o (xem) for


  1. for the world

o không vì bất cứ lý do gì, không đời nào


  1. would not do it for the world

không đời nào tôi làm cái đó


  1. to the world

o (từ lóng) hết sức, rất mực


  1. drunk to the world

say bí tỉ


  1. tired to the world

mệt nhoài


  1. to take the world as it is

o đời thế nào thì phải theo thế


cong ty dich tieng Anh


  1. top of the world

o (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu


  1. world without end

o vĩnh viễn


  1. the world, the flesh and the devil

o mọi cái cám dỗ con người


  1. would give the world for something

o (xem) give


  1. to beat about the bush

o (xem) beat


  1. good wine needs no bush

o (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương


  1. to take to the bush

o trốn vào rừng đi ăn cướp


  1. to beat about

o khua (bụi…), khuấy (nước…) (để lùa ra)


o (hàng hải) đi vát


  1. to beat down

o đánh trống, hạ


  1. o beat down prices

đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá


o làm thất vọng, làm chán nản


  1. e was thoroughly beaten down

nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời


  1. to beat in

o đánh thủng; đánh vỡ


  1. to beat out

o đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại…)


o dập tắt (ngọn lửa…)


  1. to beat up

o đánh (trứng, kem…)


o đi khắp (một vùng…)


o truy lùng, theo dõi (ai…)


o (quân sự) bắt, mộ (lính)


  1. o beat up recruits

mộ lính


o (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ


o khua (bụi…), khuấy (nước…) (để lùa ra)


  1. to beat about the bush

o nói quanh


  1. to beat it

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh


  1. eat it!

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!


  1. to beat one’s brains

o (xem) brain


  1. to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to

smithereens to stricks)


o hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời


  1. to beat up the quarters of somebody

o (xem) quarter


  1. against the sun

o ngược chiều kim đồng hồ


  1. to hail (adore) the rising sun

o khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh


  1. to hold a candle to the sun

o đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)


  1. to make hay while the sun shines

o (xem) hay


  1. a place in the sun

o địa vị tốt trong xã hội


  1. to rise with the sun

o dậy sớm


  1. Sun of righteousness

o Chúa


  1. with the sun

o theo chiều kim đồng hồ


  1. to cry for the moon

o (xem) cry


  1. to shoot the moon

o (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà


  1. once in a blue moon

o rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ


  1. the man in the moon

o chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn


  1. one’s bright particular star

o mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện


  1. to see stars

o nổ đom đóm mắt


  1. against time

o hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian


  1. at times

o thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc


  1. ahead of time x ahead to be ahead of one’s time

o (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến


  1. behind the times

o (xem) behind


  1. to be born before one’s time (before times)

o đẻ non (trẻ)


o đi trước thời đại


  1. all the time

o suốt, luôn luôn, lúc nào cũng


  1. between times

o giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy


  1. for the time being

o (xem) being


  1. from time to time

o thỉnh thoảng, đôi lúc


  1. to gain time

o trì hoãn, kéo dài thời gian


  1. in time

o đúng lúc; đúng nhịp


  1. in no time

o (xem) no


  1. to keep good time

o (xem) keep


  1. to make up for lost time

o lấy lại thời gian đã mất


  1. out of time

o không đúng lúc; không đúng nhịp


  1. to pass the time of day with

o chào hỏi (ai)


  1. time of life

o tuổi (của người)


  1. time of one’s life

o thời gian vui thích thoải mái được trải qua


  1. till the cow comes home

o mãi mãi, lâu dài, vô tận


  1. ‘ll be with you till the cow comes home

tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi


  1. as cross as two sticks

o (xem) cross


  1. in a cleft stick

o ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó


  1. to cut one’s stick

o (xem) cut


  1. to want the stick

o muốn phải đòn


  1. to be at the pains of doing something

o chịu thương chịu khó làm cái gì


  1. to give someone a pain in the neck

o quấy rầy ai, chọc tức ai


  1. the Man of Sorrows

o Chúa Giê-xu


  1. to be a fool for one’s paims

o nhọc mình mà chẳng nên công cán gì


  1. to be a fool to…

o không ra cái thớ gì khi đem so sánh với…


  1. to be no (nobody’s) fool

o không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu


  1. fool’s bolt is soon shot

o sắp hết lý sự


  1. to make a fool of oneself

o xử sự như một thằng ngốc


  1. to make a fool of somebody

o đánh lừa ai


o làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc


  1. man is fool or physician at thirty

o người khôn ngoan không cần bác sĩ


  1. no fool like an old fool

o già còn chơi trông bổi


  1. to play the fool

o làm trò hề


o lầm to


o làm trò vớ vẩn, làm trò ngố


  1. to be sweet on (upon) somebody

o phải lòng ai, mê ai


  1. to drop a brick

o (từ lóng) hớ, phạm sai lầm


  1. to have a brick in one’s hat

o (từ lóng) say rượu


  1. like a hundred of bricks

o (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được


  1. to make bricks without straw

o (xem) straw


  1. bad hat

o (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý


  1. to go round with the hat

  2. to make the hat go round

  3. to pass round the hat

  4. to send round the hat

o đi quyên tiền


  1. to hang one’s hat on somebody

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai


  1. hat in hand

  2. with one’s hat in one’s hand

o khúm núm


  1. his hat covers his family

o (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình


  1. to keep something under one’s hat

o giữ bí mật điều gì


  1. my hat!

o thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)


  1. to take of one’s hat to somebody

o (xem) take


  1. to talk through one’s hat

o (từ lóng) huênh hoang khoác lác


  1. to throw one’s hat into the ring

o nhận lời thách


  1. under one’s hat

o (thông tục) hết sức bí mật, tối mật


  1. there’s many a slip ‘twixt the cup and the lip

o (xem) cup


  1. to give someone the slip

o trốn ai, lẩn trốn ai


  1. a slip of a boy

o một cậu bé mảnh khảnh


  1. to come to [an] anchor

o thả neo, bỏ neo (tàu)


dich thuat phu de video


  1. to lay (have) an anchor to windward

o (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu


  1. to be all tongue

o chỉ nói thôi, nói luôn mồm


  1. to find one’s tongue

o dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng…) mãi mới nói


  1. to give (throw) tongue

o nói to


o sủa


  1. to have lost one’s tongue

o rụt rè ít nói


  1. to have one’s tongue in one’s cheek

o (xem) cheek


  1. to have a quick (ready) tongue

o lém miệng; mau miệng


  1. to hold one’s tongue

o nín lặng, không nói gì


  1. to keep a civil tongue in one’s head

o (xem) civil


  1. much tongue and little judgment

o nói nhiều nghĩ ít


  1. to wag one’s tongue

o (xem) wag


  1. a tongue debate

o một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận


  1. tongue valiant

o bạo nói


  1. what a tongue!

o ăn nói lạ chứ!


  1. to play [the] wag

o trốn học


  1. to look at someone out of the tail of one’s eyes

o liếc ai


  1. to put (have) one’s tail between one’s legs

o sợ cụp đuôi


o lấy làm xấu hổ, hổ thẹn


  1. to turn tail

o chuồn mất, quay đít chạy mất


  1. to twist someone’s tail

o quấy rầy ai, làm phiền ai


  1. a near go

o sự suýt chết


  1. all (quite) the go

o (thông tục) hợp thời trang


  1. it’s no go

o (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được


  1. to be on the go

o bận rộn hoạt động


o đang xuống dốc, đang suy


  1. to come about

o xảy ra, xảy đến


  1. ow could this come about?

sao việc đó có thể xảy ra được?


o đối chiếu


  1. he wind had come abour

gió đã đổi chiều


  1. to come across

o tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy


  1. to come after

o theo sau, đi theo


o nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa


  1. to come again

o trở lại


  1. to come against

o đụng phải, va phải


  1. to come apart (asunder)

o tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra


  1. to come at

o đạt tới, đến được, nắm được, thấy


  1. could not easily come at the document now

bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó


  1. o come at the truth

thấy sự thật


o xổ vào, xông vào (tấn công)


  1. he dog came at me

con chó xổ vào tôi


  1. to come away

o đi xa, đi khỏi, rời khỏi


o lìa ra, rời ra, bung ra


  1. to come back

o quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi…)


o được, nhớ lại


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại


  1. to come between

o đứng giữa (làm môi giới, điều đình)


o can thiệp vào, xen vào


  1. to come by

o qua, đi qua


o có được, kiếm được, vớ được


  1. ow did you come by this document?

làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?


  1. to come down

o xuống, đi xuống


  1. ricces are coming down

giá đang xuống


  1. oast comes down to heels

áo dài xuống tận gót


o được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống…)


o sụp đổ (nhà cửa…)


o sa sút, suy vị, xuống dốc


  1. o come down in the world

sa sút, xuống dốc


  1. to come down upon (on)

o mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt


  1. o come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks

mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai


o đòi tiền; đòi bồi thường


  1. to come down with

o xuất tiền, trả tiền, chi


  1. to come forward

o đứng ra, xung phong


  1. o come forward as a candidate

(đứng) ra ứng cử


  1. to come in

o đi vào, trở vào


o (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)


  1. o come in third

về thứ ba


o được tuyển, được bầu; lên nắm quyền


o vào két, nhập két, thu về (tiền)


  1. oney is always coming in to him

tiền vào nhà nó như nước


o lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)


o thành mốt, thành thời trang


o tỏ ra


  1. o come in useful

tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)


  1. don’t see where the joke comes in

tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó


  1. to come in for

o có phần, được hưởng phần


  1. e will come in for most of his uncle’s property

nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó


  1. came in for 6d

phần của tôi là 6 đồng


  1. to come in upon

o ngắt lời, chận lời, nói chặn


  1. to come into

o to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to


come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành


mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho


phải chú ý


o được hưởng, thừa hưởng


  1. o come into a property

thừa hưởng một tài sản


  1. to come of

o do… mà ra, bởi… mà ra; là kết quả của


  1. hat comes of being quick tempered

cái đó là do tính khí nóng nảy quá


o xuất thân từ


  1. o come of a working family

xuất thân tư một gia đình lao động


  1. to come off

o bong ra, róc ra, rời ra, bật ra


o thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong


  1. o come off victorious

vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi


o được thực hiện, được hoàn thành


  1. lan comes off satisfactorily

kế hoạch được thực hiện tốt đẹp


o (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!;


thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!


  1. to come on

o đi tiếp, đi tới


o tiến lên, tới gần


  1. he enemy were coming on

quân địch đang tới gần


o nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát


triển, mau lớn (cây, đứa bé…)


o được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật…)


o được trình diễn trên sân khấu


o ra sân khấu (diễn viên)


o ra toà


  1. ome on!

đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!


  1. to come out

o ra, đi ra


o đình công


o vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)


o lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


  1. he truth comes out

sự thật lộ ra


  1. o come out against somebody

ra mặt chống lại ai


o được xuất bản; ra (sách, báo)


  1. o come out on Saturday

ra ngày thứ bảy (báo)


o được xếp (trong kỳ thi)


  1. am came out first

Tam thi đã được xếp đứng đầu


o mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu


  1. to come over

o vượt (biển), băng (đồng…)


o sang phe, theo phe


  1. e has come over to us

hắn đã sang phe chúng tôi


o choán, trùm lên (người nào)


  1. fear comes over me

cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi


  1. to come round

o đi nhanh, đi vòng


o hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị


đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận…)


o trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)


  1. hen Spring comes round

khi mùa xuân trở lại, khi xuân về


o tạt lại chơi


  1. o come round one evening

thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó


o thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm


  1. to come to

o đến, đi đến


  1. o come to a decision

đi tới một quyết định


  1. o come do nothing

không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào


  1. o come to the point

đi vào vấn đề, đi vào việc


  1. o come to a standstill

ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc


o hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ


  1. o come to one’s senses

tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ


o thừa hưởng, được hưởng


  1. o come to one’s own

được hưởng phần của mình


o lên tới


  1. t comes to one thousand

số tiền lên tới một nghìn


o (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)


  1. to come under

o rơi vào loại, nằn trong loại


o rơi vào, chịu (ảnh hưởng)


  1. to come up

o tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)


o được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)


  1. o come up for discussion

được nêu lên để thảo luận


o (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt


  1. igh cillars are coming up

cổ cồn cao đang trở thành mốt


o lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp


  1. he water came up to his chin

nước lên tới cằm nó


  1. he performance did not come up to what we expected

buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong


đợi


  1. came up with them just outside the town

ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó


o vào đại học


  1. to come upon

o tấn công bất thình lình, đột kích


o chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy


o chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ


o là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách


nhiệm


  1. e came upon me for damages

nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó


  1. to come across the mind

o chợt nảy ra ý nghĩ


  1. to come a cropper

o (xem) cropper


  1. come along

o (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên


  1. to come clean

o thú nhận, nói hết


  1. to come easy to somebody

  2. to come natural to somebody

o không có gì khó khăn đối với ai


  1. to come home

o trở về nhà, trở lại nhà


o gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh


trúng vào chỗ yếu, chạm nọc


  1. is remark came home to them

lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ


  1. to come near

o đến gần, suýt nữa


  1. o come near failing

suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại


  1. to come of age

o đến tuổi trưởng thành


  1. come off your high horse (your perch)!

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên


râu nữa!


  1. come out with it!

o muốn nói gì thì nói đi!


  1. to come right

o đúng (tính…)


o thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi


  1. to come short

o không đạt được, thất bại


  1. to come short of

o thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu


  1. first come first served

o đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước


  1. how come?

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?


  1. it comes hard on him

o thật là một vố đau cho nó


  1. to show in

o đưa vào, dẫn vào


  1. to whow off

o khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)


  1. to show out

o đưa ra, dẫn ra


  1. to show up

o để lộ ra, lộ mặt nạ (ai)


o (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều


  1. to show a clean pair of heels

o (xem) heel


  1. to show the cloven hoof

o (xem) hoof


  1. to show one’s colours

o để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình


  1. to show fight

o (xem) fight


  1. to show one’s hands

o để lộ ý đồ của mình


  1. to show a leg

o (xem) leg


  1. to show the white feather

o (xem) feather


  1. to bring about

o làm xảy ra, dẫn đến, gây ra


  1. to bring back

o đem trả lại, mang trả lại


o làm nhớ lại, gợi lại


  1. to bring down

o đem xuống, đưa xuống, mang xuông


o hạ xuống, làm tụt xuống


  1. o bring down the prices of goods

hạ giá hàng hoá


o hạ, bắn rơi (máy bay, chim)


o hạ bệ, làm nhục (ai)


o mang lại (sự trừng phạt…) cho (ai)


  1. o bring down ruin on somebody

mang lại lụn bại cho ai


  1. to bring forth

o sản ra, sinh ra, gây ra


  1. to bring forward

o đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra


  1. an you bring forward any proofs of what you say?

anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?


  1. ring the matter forward at the next meeting!

cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!


o (kế toán) chuyển sang


  1. to bring in

o đưa vào, đem vào, mang vào


o thu; đem lại (lợi tức…); đưa vào (thói quen)


  1. to bring off

o cứu


  1. o bring off the passengers on a wrecked ship

cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn


o (thông tục) đưa đến thành công


  1. to bring on

o dẫn đến, gây ra


o làm cho phải bàn cãi


  1. to bring out

o đưa ra, mang ra, đem ra


o nói lên


o xuất bản


  1. o bring out a book

xuất bản một cuốn sách


o làm nổi bật, làm lộ rõ ra


  1. o bring out the meaning more clearly

làm nổi bật nghĩa


o giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ…)


  1. to bring over

o làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục


  1. to bring round

o làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại


  1. o bring round to

làm cho thay đổi ý kiến theo


  1. to bring through

o giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo


  1. to bring to

o dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho


  1. o bring to terms

đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện


  1. o bring to light

đưa ra ánh sáng; khám phá


  1. o bring to pass

làm cho xảy ra


  1. o bring to an end

kết thúc, chấm dứt


  1. o someone to his senses

làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều


o (hàng hải) dừng lại, đỗ lại


  1. to bring together

o gom lại; nhóm lại, họp lại


o kết thân (hai người với nhau)


  1. to bring under

o làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho


phục tùng


  1. to bring up

o đem lên, mang lên, đưa ra


o nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ


  1. to be brought up in the spirit of communism

o được giáo dục theo tinh thần cộng sản


o làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo


o lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề)


o làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu


o đưa ra toà


  1. to bring down the house

o làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt


  1. to bring home to

o làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu


  1. o bring home a truth to someone

làm cho ai hiểu một sự thật


  1. to bring into play

o phát huy


  1. to bring to bear on

o dùng, sử dụng


  1. o bring presure to bear on someone

dùng sức ép đối với ai


o hướng về, chĩa về


  1. o bring guns to bear on the enemy

chĩa đại bác về phía quân thù


  1. to send away

o gửi đi


o đuổi di


  1. to send after

o cho đi tìm, cho đuổi theo


  1. to send down

o cho xuống


o tạm đuổi, đuổi (khỏi trường)


  1. to send for

o gửi đặt mua


  1. o send for something

gửi đặt mua cái gì


o nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến


  1. o send for somebody

nhắn ai tìm đến, cho người mời đến


  1. o send for somebody

nhắn ai đến, cho người mời ai


  1. to send forth

o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)


o nảy ra (lộc non, lá…)


  1. to send in

o nộp, giao (đơn từ…)


o ghi, đăng (tên…)


  1. o send in one’s name

đăng tên (ở kỳ thi)


  1. to send off

o gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác)


o đuổi đi, tống khứ


o tiễn đưa, hoan tống


  1. to send out

o gửi đi, phân phát


o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói…)


o nảy ra


  1. rees send out young leaves

cây ra lá non


  1. to send round

o chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)


  1. to send up

o làm đứng dậy, làm trèo lên


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù


  1. to send coals to Newcastle

o (xem) coal


  1. to send flying

o đuổi đi, bắt hối hả ra đi


o làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn)


o làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác


  1. to send packing

o đuổi đi, tống cổ đi


  1. to send someone to Jericho

o đuổi ai đi, tống cổ ai đi


  1. to send to Coventry

o phớt lờ, không hợp tác với (ai)


  1. to take after

o giống


  1. e takes after his uncle

nó giống ông chú nó


  1. to take along

o mang theo, đem theo


  1. ‘ll take that book along with me

tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi


  1. to take aside

o kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng


  1. to take away

o mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi


  1. to take back

o lấy lại, mang về, đem về


  1. o take back one’s words

nói lại, rút lui ý kiến


  1. to take down

o tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống


o tháo ra, dỡ ra


o ghi chép


o làm nhục, sỉ nhục


o nuốt khó khăn


  1. to take from

o giảm bớt, làm yếu


  1. to take in

o mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở


bàn tiệc)


o tiếp đón; nhận cho ở trọ


  1. o take in lodgers

nhận khách trọ


o thu nhận, nhận nuôi


  1. o take in an orphan

nhận nuôi một trẻ mồ côi


o mua dài hạn (báo chí…)


o nhận (công việc) về nhà làm


  1. o take in sewing

nhận đồ khâu về nhà làm


o thu nhỏ, làm hẹp lại


  1. o take in a dress

khâu hẹp cái áo


o gồm có, bao gồm


o hiểu, nắm được, đánh giá đúng


  1. o take in a situation

nắm được tình hình


o vội tin, nhắm mắt mà tin


  1. o take in a statement

nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố


o lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy


  1. to take into

o đưa vào, để vào, đem vào


  1. o take someone into one’s confidence

thổ lộ chuyện riêng với ai


  1. o take it into one’s head (mind)

có ý nghĩ, có ý định


  1. to take off

o bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi


  1. o take off one’s hat to somebody

thán phục ai


o dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)


  1. o take oneself off

ra đi, bỏ đi


o nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích


o nuốt chửng, nốc, húp sạch


o bớt, giảm (giá…)


o bắt chước; nhại, giễu


o (thể dục,thể thao) giậm nhảy


o (hàng không) cất cánh


  1. to take on

o đảm nhiệm, nhận làm, gách vác


  1. o take on extra work

nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)


  1. o take on responsibilities

đảm nhận trách nhiệm


o nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố


  1. o take someone on at billiards

nhận đấu bi a với ai


  1. o take on a bet

nhận đánh cuộc


o nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)


o dẫn đi tiếp


o (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên


bang gia dich tieng Anh


  1. to take out

o đưa ra, dẫn ra ngoài


o lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi


  1. o take out a stain

xoá sạch một vết bẩn


  1. o take it out of

rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)


o nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký…)


o nhận (cái gì…) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào


  1. s he could not get paid he took it out in goods

vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào


  1. to take over

o chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông…)


o tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục


  1. e take over Hanoi in 1954

chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954


  1. o take over the watch

thay (đổi) phiên gác


  1. to take to

o dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến


  1. he ship was sinking and they had to take to the boats

tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền


o chạy trốn, trốn tránh


  1. o take to flight

bỏ chạy, rút chạy


  1. o take to the mountain

trốn vào núi


o bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm


  1. o take to drinking

bắt đầu nghiện rượu


  1. o take to bad habits

nhiễm những thói xấu


  1. o take to chemistry

ham thích hoá học


o có cảm tình, ưa, mến


  1. he baby takes to her murse at once

đứa bé mến ngay người vú


  1. o take to the streets

xuống đường (biểu tình, tuần hành…)


dich thuat tai lieu ky thuat tieng Anh


  1. to take up

o nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên


o cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)


  1. he car stops to take up passengers

xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách


o tiếp tục (một công việc bỏ dở…)


o chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)


o thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí…)


o hút, thấm


  1. ponges take up water

bọt biển thấm (hút) nước


o bắt giữ, tóm


  1. He was taken up by the police

nó bị công an bắt giữ


o (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc


o ngắt lời (ai…)


o đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)


o hiểu


  1. o take up someone’s idea

hiểu ý ai


o nhận, áp dụng


  1. o take up a bet

nhận đánh cuộc


  1. o take up a challenge

nhận lời thách


  1. o take up a method

áp dụng một phương pháp


o móc lên (một mũi đan tuột…)


  1. o take up a dropped stitch

móc lên một mũi đan tuột


o vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)


  1. to take up with

o kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với


  1. to take aim

o (xem) aim


  1. to take one’s chance

o (xem) chance


  1. to take earth

o chui xuống lỗ (đen & bóng)


  1. to take one’s life in one’s hand

o liều mạng


  1. to let by

o để cho đi qua


  1. to let down

o hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi


  1. he lets down her hair

cô ta bỏ xoã tóc


  1. to let in

o cho vào, đưa vào


o (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa


  1. to let into

o để cho vào


  1. o let someone into some place

cho ai vào nơi nào


o cho biết


  1. o let someone into the secret

để cho ai hiểu biết điều bí mật


  1. to let off

o tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ


o bắn ra


  1. o let off a gun

nổ súng


  1. o let off an arrow

bắn một mũi tên


o để chảy mất, để bay mất (hơi…)


  1. to let on

o (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ


  1. to let out

o để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài


  1. o let the water out of the bath-tub

để cho nước ở bồn tắm chảy ra


o tiết lộ, để cho biết


  1. o let out a secret

tiết lộ điều bí mật


o nới rộng, làm cho rộng ra


o cho thuê rộng rãi


  1. to let out at

o đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn


  1. to let up

o (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại


  1. to let alone

o không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến


  1. to let somebody alone to do something

o giao phó cho ai làm việc gì một mình


  1. to let be

o bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào


  1. et me be

kệ tôi, để mặc tôi


  1. to let blood

o để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết


  1. let bygones be bygones

o (xem) bygone


  1. to let the cat out of the bag

o để lộ bí mật


  1. to let somebody down gently (easity)

o khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai


  1. to let fall

o bỏ xuống, buông xuống, ném xuống


o nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm


  1. o let fall a remark on someone

buông ra một lời nhận xét về ai


o (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)


  1. to let fly

o bắn (súng, tên lửa…)


o ném, văng ra, tung ra


  1. o let fly a torrent of abuse

văng ra những tràng chửi rủa


  1. to let go

o buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa


  1. to let oneself go

o không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi


  1. to let somebody know

o bảo cho ai biết, báo cho ai biết


  1. to let loose

o (xem) loose


  1. to let loose the dogs of war

o tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh


  1. to let pass

o bỏ qua, không để ý


  1. let sleeping dogs lie

o (xem) dog


  1. to let slip

o để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất


  1. o let slip an opportunity

bỏ lỡ mất nột cơ hội


  1. to lets one’s tongue run away with one

o nói vong mạng, nói không suy nghĩ


  1. to call aside

o gọi ra một chỗ; kéo sang một bên


  1. to call away

o gọi đi; mời đi


  1. to call back

o gọi lại, gọi về


  1. to call down

o gọi (ai) xuống


o (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ


  1. to call forth

o phát huy hết, đem hết


  1. o call forth one’s energy

đem hết nghị lực


  1. o call forth one’s talents

đem hết tài năng


o gây ra


  1. is behaviour calls forth numerous protests

thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối


o gọi ra ngoài


  1. to call in

o thu về, đòi về, lấy về (tiền…)


o mời đến, gọi đến, triệu đến


  1. o call in the doctor

mời bác sĩ đến


  1. to call off

o gọi ra chỗ khác


  1. lease call off your dog

làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác


o đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi


  1. he match was called off

cuộc đấu được hoãn lại


o làm lãng đi


  1. o call off one’s attention

làm đãng trí


  1. to call out

o gọi ra


o gọi to


o gọi (quân đến đàn áp…)


o thách đấu gươm


  1. to call together

o triệu tập (một cuộc họp…)


  1. to call up

o gọi tên


o gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)


  1. o call up a spirit

gọi hồn, chiêu hồn


o gọi dây nói


  1. ‘ll call you up this evening

chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh


o nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận…)


o đánh thức, gọi dậy


o (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)


  1. to call away one’s attention

o làm cho đãng trí; làm cho không chú ý


  1. to call in question

o (xem) question


  1. to call into being (existence)

o tạo ra, làm nảy sinh ra


  1. to call into play

o (xem) play


  1. to call over names

o điểm tên


  1. to call a person names

o (xem) name


  1. to call somebody over the coals

o (xem) coal


  1. to call something one’s own

o (gọi là) có cái gì


  1. o have nothing to call one’s own

không có cái gì thực là của mình


  1. to call a spade a spade

o (xem) spade


  1. at call

o sẵn sàng nhận lệnh


  1. call to arms

o lệnh nhập ngũ, lệnh động viên


  1. no call to blush

o việc gì mà xấu hổ


  1. close call

o (xem) close


  1. to get (have) a call upon something

o có quyền được hưởng (nhận) cái gì


  1. place (house) of call

o nơi thường lui tới công tác


  1. to blow the coals

o đổ thêm dầu vào lửa


  1. to cary coals to Newcastle

o (xem) carry


  1. to hand (call, rake, drag) somebody over the coals

o xỉ vả ai, mắng nhiếc ai


  1. to heap coals of fire on someone’s head

o lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác


  1. to pay someone in his own coin

o ăn miếng trả miếng


  1. suit yourself

o tuỳ anh muốn làm gì thì làm


  1. to dust someone’s coat

o đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận


  1. to kilt one’s coats

o (văn học) vén váy


  1. it is not the gay coat that makes the gentlemen

o đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư


  1. to take off one’s coat

o cởi áo sẵn sàng đánh nhau


  1. to take off one’s coat to the work

o hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc


  1. to turn one’s coat

o trở mặt, phản đảng, đào ngũ


  1. Holy Land

o đất thánh


  1. the land of the leal

o thiên đường


  1. the land of the living

o hiện tại trái đất này


  1. land of milk and honey

o nơi này đủ sung túc


o lộc phúc của trời


o nước Do-thái


  1. land of Nod

o giấc ngủ


  1. to make the land

o trông thấy đất liền (tàu biển)


  1. to see how the land lies

o xem sự thể ra sao


  1. it is no use crying over spilt milk

o (xem) spill


  1. to be down at heels

o vẹt gót (giày)


o đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)


  1. to be down

  2. to be down in (at) health

o sức khoẻ giảm sút


  1. to be down in the mouth

o ỉu xìu, chán nản, thất vọng


  1. to be down on one’s luck

o (xem) luck


  1. down to the ground

o hoàn toàn


  1. hat suits me down to the ground

cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi


  1. down with!

o đả đảo!


  1. Down with imperialism!

đả đảo chủ nghĩa đế quốc!


  1. down and out

o (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)


o cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)


  1. down on the nail

o ngay lập tức


  1. up and down

o (xem) up


  1. to let go down the wind

o (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi


  1. to down tools

o bãi công


o ngừng việc


  1. a bad workman quarrels with his tools

o (xem) quarrel


  1. all his geese are swans

o (xem) swan


  1. can’t say bo to a goose

o (xem) bo


  1. to cook that lays the golden eggs

o tham lợi trước mắt


  1. to be friends with

  2. to keep friends with

o thân với


  1. to make friend in need is a friend indeed

o bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn


  1. to be on the make

o (thông tục) thích làm giàu


o đang tăng, đang tiến


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với


  1. to make after

o (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi


  1. to make against

o bất lợi, có hại cho


  1. to make away

o vội vàng ra đi


  1. to make away with

o huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử


o lãng phí, phung phí


o xoáy, ăn cắp


  1. to make back off

o trở lại một nơi nào…


  1. to make off

o đi mất, chuồn, cuốn gói


  1. to make off with

o xoáy, ăn cắp


  1. to make out

o đặt, dựng lên, lập


  1. o make out a plan

đặt kế hoạch


  1. o make out a list

lập một danh sách


  1. o make out a cheque

viết một tờ séc


o xác minh, chứng minh


o hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được


  1. cannot make out what he has wirtten

tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết


o phân biệt, nhìn thấy, nhận ra


  1. o make out a figure in the distance

nhìn thấy một bóng người đằng xa


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển


  1. ow are things making out?

sự việc diễn biến ra sao?


  1. to make over

o chuyển, nhượng, giao, để lại


  1. o make over one’s all property to someone

để lại tất cả của cải cho ai


o sửa lại (cái gì)


  1. to make up

o làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén


  1. o make all things up into a bundle

gói ghém tất cả lại thành một bó


o lập, dựng


  1. o make up a list

lập một danh sách


o bịa, bịa đặt


  1. t’s all a made up story

đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt


o hoá trang


  1. o make up an actor

hoá trang cho một diễn viên


o thu xếp, dàn xếp, dàn hoà


  1. he two friends have had a quarrel, but they will soon make it up

hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay


thôi


o đền bù, bồi thường


  1. o make some damage up to somebody

bồi thường thiệt hại cho ai


o bổ khuyết, bù, bù đắp


  1. to make with

o (từ lóng) sử dụng


  1. to make amends for something

o (xem) amends


  1. to make as if

  2. to make as though

o làm như thể, hành động như thể


  1. to make beleive

o (xem) beleive


  1. to make bold to

o (xem) bold


  1. to make both ends meet

o (xem) meet


  1. to make free with

o tiếp đãi tự nhiên không khách sáo


  1. to make friends with

o (xem) friend


  1. to make fun of

  2. to make game of

o đùa cợt, chế nhạo, giễu


  1. to make good

o (xem) good


  1. make haste!

o (xem) haste


  1. to make a hash of job

o (xem) hash


  1. to make hay while the sun shines

o (xem) hay


  1. to make head

o (xem) head


  1. to make head against

o (xem) head


  1. to make headway

o (xem) headway


  1. to make oneself at home

o tự nhiên như ở nhà, không khách sáo


  1. to make love to someone

o (xem) love


  1. to make little (light, nothing) of

o coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến


  1. to make much of

o (xem) much


  1. to make the most of

o (xem) most


  1. to make mountains of molehills

o (xem) molehill


  1. to make one’s mark

o (xem) makr


  1. to make merry

o (xem) merry


  1. to make one’s mouth water

o (xem) water


  1. to make of mar

o (xem) mar


  1. to make ready

o chuẩn bị sãn sàng


  1. to make room (place) for

o nhường chổ cho


  1. to make sail

o gương buồm, căng buồm


  1. to make oneself scarce

o lẩn đi, trốn đi


  1. to make [a] shift to

o (xem) shift


  1. to make terms with

o (xem) term


  1. to make too much ado about nothing

o chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên


  1. to make a tool of someone

o (xem) tool


  1. to make up one’s mind

o (xem) mind


  1. to make up for lost time

o (xem) time


  1. to make war on

o (xem) war


  1. to make water

o (xem) water


  1. to make way

o (xem) way


  1. to make way for

o (xem) way


  1. to do again

o làm lại, làm lại lần nữa


  1. to do away [with]

o bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi


  1. his old custom is done away with

tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi


  1. o do away with oneself

tự tử


  1. to do by

o xử sự, đối xử


  1. o as you would be done by

hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình


  1. to do for (thông tục)

o chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)


o khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp,


làm thất cơ lỡ vận


  1. He is done for

hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi


  1. to do in (thông tục)

o bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù


o rình mò theo dõi (ai)


o khử (ai), phăng teo (ai)


o làm mệt lử, làm kiệt sức


  1. to do off

o bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)


o bỏ (thói quen)


  1. to do on

o mặc (áo) vào


  1. to do over

o làm lại, bắt đầu lại


o (+ with) trát, phết, bọc


  1. to do up

o gói, bọc


  1. one up in brown paper

gói bằng giấy nâu gói hàng


o sửa lại (cái mũ, gian phòng…)


o làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng


  1. to do with

o vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được


  1. He can do with a small house

một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có


thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi


  1. can do with another glass

(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được


  1. to do without

o bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến


  1. He can’t do without his pair of crutches

anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được


  1. to do battle

o lâm chiến, đánh nhau


  1. to do somebody’s business

o giết ai


  1. to do one’s damnedest

o (từ lóng) làm hết sức mình


  1. to do to death

o giết chết


  1. to do in the eye

o (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian


  1. to do someone proud

o (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai


  1. to do brown

o (xem) brown


  1. done!

o được chứ! đồng ý chứ!


  1. it isn’t done!

o không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!


  1. well done!

o hay lắm! hoan hô!


  1. to have at

o tấn công, công kích


  1. to have on

o coa mặc, vẫn mặc (quần áo…); có đội, vẫn đội (mũ…)


  1. o have a hat on

có đội mũ


  1. o have nothing on

không mặc cái gì, trần truồng


  1. to have up

o gọi lên, triệu lên, mời lên


o bắt, đưa ra toà


  1. had better

o (xem) better


  1. had rather

o (như) had better


  1. have done!

o ngừng lại!, thôi!


  1. to have it out

o giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)


o đi nhổ răng


  1. to have nothing on someone

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai


o không có chứng cớ gì để buộc tội ai


  1. he has had it

o (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi


o thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi


o thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu


  1. to eat away

o ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


  1. to eat up

o ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


  1. to eat humble pie

o (xem) humble


  1. to eat one’s dinners (terms)

o học để làm luật sư


  1. to eat one’s heart out

o (xem) heart


  1. to eat one’s words

o rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai


  1. to eat someone out of house ans home

o ăn sạt nghiệp ai


  1. to be eaten up with pride

o bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế


  1. horse eats its head off

o ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì


  1. well, don’t eat me!

o (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!


  1. to drink away

o rượu chè mất hết (lý trí…)


o uống cho quên hết (nỗi sầu…)


  1. to drink [someone] down

o uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)


  1. to drink in

o hút vào, thấm vào


o nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say


sưa


o (thông tục) nốc (rượu) vào


phiên dịch cabin tiếng Anh


  1. to drink off; to drink up

o uống một hơi, nốc thẳng một hơi


  1. to drink confusion to somebody

o (xem) confusion


  1. to drink someone under the table

o uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai


  1. to sleep away

o ngủ cho qua (ngày giờ)


  1. o sleep hours away

ngủ cho qua giờ


  1. to sleep in nh to live in

o (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ


  1. o be slep in

dùng để ngủ; có người ngủ


  1. he bed had not been slept in for months

giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi


  1. to sleep off

o ngủ đã sức


o ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)


  1. o sleep off one’s headache

ngủ cho hết nhức đầu


  1. o sleep it off

ngủ cho giã rượu


  1. to sleep on; to sleep upon; to sleep over

o gác đến ngày mai


  1. o sleep on a question

gác một vấn đề đến ngày mai


  1. let sleeping dogs lie

o (xem) dog


  1. to lay aside

o gác sang một bên, không nghĩ tới


  1. o lay aside one’s sorrow

gác nỗi buồn riêng sang một bên


o dành dụm, để dành


  1. o lay aside money for one’s old age

dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già


o bỏ, bỏ đi


  1. o lay aside one’s old habits

bỏ những thói quen cũ đi


  1. to lay away

  2. to lay aside to lay before

o trình bày, bày tỏ


  1. to lay by

  2. to lay aside to lay down

o đặt nằm xuống, để xuống


o cất (rượu) vào kho


o hạ bỏ


  1. o lay down one’s arms

hạ vũ khí, đầu hàng


o chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)


  1. o lay down land in (to, under, with) grass

chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ


o hy sinh


  1. o lay down one’s life for the fatherland

hy sinh tính mệnh cho tổ quốc


o đánh cược, cược


  1. o lay down on the result of the race

đánh cược về kết quả cuộc chạy đua


o sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng


  1. o lay down a railway

bắt đầu xây dựng một đường xe lửa


o đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa


  1. lay it down that this is a very intricate question

tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp


  1. to lay for

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi


  1. to lay in

o dự trữ, để dành


o (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp


  1. to lay off

o (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh


  1. ngừng (làm việc)

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)


  1. to lay on

o đánh, giáng đòn


  1. o lay on hard blows

giáng cho những đòn nặng nề


o rải lên, phủ lên, quét lên


  1. o lay on plaster

phủ một lượt vữa, phủ vữa lên


o đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước…); đặt đường dây (điện)


  1. to lay out

o sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)


o trình bày, phơi bày, đưa ra


o trải ra


o liệm (người chết)


o tiêu (tiền)


o (từ lóng) giết


o dốc sức làm


  1. o lay oneself out

nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)


  1. to lay over

o trải lên, phủ lên


  1. to lay up

o trữ, để dành


  1. to lay about one

o đánh tứ phía


  1. to lay bare

o (xem) bare


  1. to lay one’s bones

o gửi xương, gửi xác ở đâu


  1. to lay somebody by the heels

o (xem) heel


  1. to lay captive

o bắt giữ, cầm tù


  1. to lay one’s card on the table

o (xem) card


  1. to lay fast

o nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát


  1. to laythe fire

o xếp củi để đốt


  1. to lay great store upon (on) someone

o đánh giá cao ai


  1. to lay hands on

o (xem) hand


  1. to lay heads together

o (xem) head


  1. to lay hold of (on)

o nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt


o lợi dụng


  1. to lay it on thick

o (xem) thick


  1. to lay an information agaisnt somebody

o đệ đơn kiện ai


  1. to lay one’s hope on

o đặt hy vọng vào


dich thuat website tieng Anh


  1. to lay open

o tách vỏ ra


  1. to lay siege to

o bao vây


  1. to lay under contribution

o (xem) contribution


  1. to lay stress on

o nhấn mạnh


  1. to lay something to heart

o (xem) heart


  1. to lay to rest (to sleep)

o chôn


  1. to lay under an obligation

o làm cho (ai) phải chịu ơn


  1. to lay under necessity

o bắt buộc (ai) phải


  1. to lay waste

o tàu phá


  1. put about

o (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)


o làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)


o (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng


  1. put across

o thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán


thưởng (một vở kịch, một câu chuyện…)


  1. ou’ll never put that across

cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện


được đâu


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận


  1. to put aside

o để dành, để dụm


o bỏ đi, gạt sang một bên


  1. put away

o để dành, để dụm (tiền)


o (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử


o (từ lóng) bỏ tù


o (từ lóng) cấm cố


o (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)


  1. put back

o để lại (vào chỗ cũ…)


o vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại


o (hàng hải) trở lại bến cảng


  1. put by

o để sang bên


o để dành, dành dụm


o lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai…)


  1. put down

o để xuống


o đàn áp (một cuộc nổi dậy…)


o tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im


o thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)


o ghi, biên chép


o cho là


  1. o put somebody down for nine years old

cho ai là chừng chín tuổi


  1. o put somebody down as (for) a fool

cho ai là điên


o đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho


  1. put it down to his pride

điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn


o cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)


o đào (giếng…)


  1. put forth

o dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)


o mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm…) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm


o đem truyền bá (một thuyết…)


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm…)


o (hàng hải) ra khỏi bến


  1. put forward

o trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết…)


o văn (đồng hồ) chạy mau hơn


  1. o put oneself forward

tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật


  1. put in

o đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)


o (pháp lý) thi hành


  1. o put in a distress

thi hành lệnh tịch biên


o đưa vào, xen vào


  1. o put in a remark

xen vào một lời nhận xét


o đặt vào (một đại vị, chức vụ…)


o làm thực hiện


  1. o put in the attack

thực hiện cuộc tấn công


o phụ, thêm vào (cái gì)


o (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)


o (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì…)


  1. to put in for

o đòi, yêu sách, xin


  1. o put in for a job

xin (đòi) việc làm


  1. o put in for an election

ra ứng cử


  1. put off

o cởi (quần áo) ra


o hoân lại, để chậm lại


  1. ever put off till tomorrow what you can do today

đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay


o hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu…)


  1. o put somebody off with promises

hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện


o (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)


o tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)


o (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo… cho ai)


  1. put on

o mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…


o khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ


  1. o put on an air of innocence

làm ra vẻ ngây thơ


  1. er elegance is all put on

vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ


o lên (cân); nâng (giá)


  1. o put on flesh (weight)

lên cân, béo ra


o tăng thêm; dùng hết


  1. o put on speed

tăng tốc độ


  1. o put on steam

(thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực


  1. o put the screw on

gây sức ép


o bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên


o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)


  1. o put a play on the stage

đem trình diễn một vở kịch


o đặt (cược…), đánh (cá… vào một con ngựa đua)


o giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)


  1. o put somebody on doing (to do) something

giao cho ai làm việc gì


  1. o put on extra trains

cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ


o gán cho, đổ cho


  1. o put the blame on somebody

đổ tội lên đầu ai


o đánh (thuế)


  1. o put a tax on something

đánh thuế vào cái gì


  1. put out

o tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa…)


o đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép…)


o móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai…); lè (lưỡi…) ra


o làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát


cáu


o dùng hết (sức…), đem hết (cố gắng…)


o cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành


o giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)


o sản xuất ra


  1. o put out 1,000 bales of goods weekly

mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng


  1. put over

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không


thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)


o giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)


  1. o put oneself over

gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người


nghe)


  1. put through

o hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)


o cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)


  1. ut me through to Mr X

xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu


  1. put to

o buộc vào; móc vào


  1. he horses are put to

những con ngựa đã được buộc vào xe


  1. put together

o để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với


nhau


  1. o put heads together

hội ý với nhau, bàn bạc với nhau


  1. put up

o để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành…) lên; búi (tóc) lên như người lớn


(con gái); giương (ô); nâng lên (giá…); xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái


máy…); treo (một bức tranh…)


o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)


o xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)


o cầu (kinh)


o đưa (kiến nghị)


o đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử


  1. o put up for the secretaryship

ra ứng cử bí thư


o công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị…)


  1. o put up the bans

thông báo hôn nhân ở nhà thờ


o đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh…)


  1. o put up goods for sale

đưa hàng ra bán


o đóng gói, đóng hộp, đóng thùng… cất đi


o tra (kiếm vào vỏ)


o cho (ai) trọ; trọ lại


  1. o put up at an inn for the night

trọ lại đêm ở quán trọ


o (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu…)


o (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)


o làm trọn, đạt được


  1. o put up a good fight

đánh một trận hay


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước


o dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)


  1. o put up to

cho hay, bảo cho biết, báo cho biết


  1. o put someone up the duties he will have to perform

bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành


  1. o put up with

chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ


  1. o put up with an annoying person

kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy


  1. put upon

o hành hạ, ngược đãi


o lừa bịp, đánh lừa


o (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc


  1. on’t be put upon by them

đừng để cho chúng nó vào tròng


  1. to put someone’s back up

o làm cho ai giận điên lên


  1. to put a good face on a matter

o (xem) face


  1. to put one’s foot down

o kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)


  1. to put one’s best foot forward

o rảo bước, đi gấp lên


  1. to put one’s foot in it

o sai lầm ngớ ngẩn


  1. to put one’s hand to

o bắt tay vào (làm việc gì)


  1. to put one’s hand to the plough

o (xem) plough


  1. to put the lid on

o (xem) lid


  1. to put someone in mind of

o (xem) mind


  1. to put one’s name down for

o ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo…)


  1. to put someone’s nose out of joint

o (xem) nose


  1. to put in one’s oar

o làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu


  1. to put [one’s] shoulder to [the] wheel

o (xem) shoulder


  1. to put somebody on

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai


  1. to put a spoke in someone’s wheel

o (xem) spoke


  1. to put to it

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách


o dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề


  1. to put two and two together

o rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)


  1. to put wise

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho


hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng


  1. to put words into someone’s mouth

o (xem) mouth


  1. to pull about

o lôi đi kéo lại, giằng co


o ngược đãi


  1. to pull apart

o xé toạc ra


o chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời


  1. to pull down

o kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà…)


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục


o làm giảm (sức khoẻ…); giảm (giá…), làm chán nản


  1. to pull for

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên


o hy vọng ở sự thành công của


  1. to pull in

o kéo về, lôi vào, kéo vào


o vào ga (xe lửa)


o (từ lóng) bắt


  1. to pull off

o kéo bật ra, nhổ bật ra


o thắng (cuộc đấu), đoạt giải


o đi xa khỏi


  1. he boat pulled off from the shore

con thuyền ra xa bờ


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn


  1. to pull out

o kéo ra, lôi ra


  1. he drawer won’t pull out

ngăn kéo không kéo ra được


o nhổ ra (răng)


o bơi chèo ra, chèo ra


o ra khỏi ga (xe lửa)


o rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước…)


o (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)


  1. to pull over

o kéo sụp xuống; kéo (áo nịt…) qua đầu


o lôi kéo về phía mình


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường


  1. to pull round

o bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)


o chữa khỏi


  1. he doctors tried in vain to pull him round

các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta


  1. to pull through

o qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó


khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn…)


  1. to pull together

o hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau


  1. o pull oneself together

lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại


  1. to pull up

o nhổ lên, lôi lên, kéo lên


o dừng lại; làm dừng lại


o la mắng, quở trách


o ghìm mình lại, nén mình lại


o vượt lên trước (trong cuộc đua…)


o (từ lóng) bắt


  1. to be pulled

o suy nhược


o chán nản


  1. to pull caps (wigs)

o câi nhau, đánh nhau


  1. pull devil!, pull baker!

o (xem) baker


  1. to pull a face

  2. to pull faces

o nhăn mặt


  1. to pull a long face

o (xem) face


  1. to pull someone’s leg

o (xem) leg


  1. to pull someone’s nose

  2. to pull someone by the nose

o chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai


  1. to pull a good oar

o là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi


  1. to pull out of the fire

o cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập


  1. to pull the strings (ropes, wires)

o giật dây (bóng)


  1. to pull one’s weight

o (xem) weight


  1. to push along

  2. to push on to push away

o xô đi, đẩy đi


  1. to push down

o xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã


  1. to push forth

o làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất…)


  1. to push in

o đẩy vào gần (bờ…) (thuyền)


  1. to push off

o chống sào đẩy xa (bờ…) (thuyền)


o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu


  1. to push on

o tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp


o đẩy nhanh, thúc gấp (công việc…); vội vàng


  1. to push out

o xô đẩy ra, đẩy ra ngoài


o (như) to push forth


  1. to push through

o xô đẩy qua, xô lấn qua


o làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc


  1. o push the matter through

cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề


  1. to push up

o đẩy lên


thuyết minh video tiếng Anh


  1. to carry away

o đem đi, mang đi, thổi bạt đi


  1. to be carried away

o bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê


  1. o be carried away by one’s enthusiasm

bị nhiệt tình lôi cuốn đi


  1. to carry forward

o đưa ra phía trước


o (toán học); (kế toán) mang sang


  1. to cary off

o đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai


o chiếm đoạt


  1. o carry off all the prices

đoạt được tất cả các giải


o làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được


  1. to carry on

o xúc tiến, tiếp tục


  1. o carry on with one’s work

tiếp tục công việc của mình


o điều khiển, trông nom


o (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy


  1. on’t carry on so

đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh


o tán tỉnh


  1. o carry on with somebody

tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai


  1. to carry out

o tiến hành, thực hiện


dich catalogue tieng Anh


  1. to carry over

o mang sang bên kia; (kế toán) mang sang


  1. to carry through

o hoàn thành


o làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)


  1. is courage will carry him throught

lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả


  1. to carry all before one

o thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại


  1. to carry coals to Newcastle

o (tục ngữ) chở củi về rừng


  1. to carry the day

o thắng lợi thành công


  1. to carry into practice (execution)

o thực hành, thực hiện


  1. to carry it

o thắng lợi, thành công


  1. to carry it off well

o giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng


  1. to fetch and carry

o (xem) fetch


  1. to sell off

o bán xon


  1. to sell out

o bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo


  1. to sell up

o bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)


  1. to sell down the river

o phản bội, phản dân hại nước


  1. to sell one’s life dearly

o giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh


  1. to buy back

o mua lại (cái gì mình đã bán đi)


  1. to buy in

o mua trữ


  1. o buy in coal for the winter

mua trữ than cho mùa đông


o mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)


o (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức…)


  1. to buy into

o mua cổ phần (của công ty…)


  1. to buy off

o đấm mồm, đút lót


  1. to buy out

o trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản


  1. to buy over

o mua chuộc, đút lót


  1. to buy up

o mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ


  1. to buy a pig in a poke

o (xem) pig


  1. I’ll buy it

o (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)


  1. as clean as new pin

o sạch như chùi


  1. clean tongue

o cách ăn nói nhã nhặn


  1. clean slate

o (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc


  1. to have clean hands in the matter

o không dính líu gì về việc đó


  1. to make a clean breast of

o (xem) breast


  1. to make a clean sweep of

o quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ


  1. to show a clean pair of heels

o (xem) heel


  1. as clear as day

  2. as clear as the sun at noonday

o rõ như ban ngày


  1. as clear as that two and two make four

o rõ như hai với hai là bốn


  1. the coast is clear

o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không


có gì cản trở


  1. to get away clear

o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không


ai cản trở


  1. to get away clear

o giũ sạch được


  1. in clear

o viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã


  1. to work away

o tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động


  1. to work down

o xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống


  1. to work in

o đưa vào, để vào, đút vào


  1. to work off

o biến mất, tiêu tan


o gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo


  1. o work off one’s fat

làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi


  1. o work off arreasr of correspondence

trả lời hết những thư từ còn đọng lại


  1. to work on

o tiếp tục làm việc


o (thông tục) chọc tức (ai)


o tiếp tục làm tác động tới


  1. to work out

o đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc


  1. t is impossible to tell how the situation will work out

khó mà nói tình hình sẽ ra sao


o thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc)


o trình bày, phát triển (một ý kiến)


o vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch)


o tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ)


o lập thành, lập (giá cả)


  1. to work round

o quay, vòng, rẽ, quành


  1. to work up

o lên dần, tiến triển, tiến dần lên


o gia công


o gây nên, gieo rắc (sự rối loạn)


o chọc tức (ai)


o soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn)


o trộn thành một khối


o nghiên cứu để nắm được (vấn đề)


o mô tả tỉ mỉ


  1. to work oneself up

o nổi nóng, nổi giận


  1. to work oneself up to

o đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình


  1. to work it

o (từ lóng) đạt được mục đích


  1. that won’t work with me

o (thông tục) điều đó không hợp với tôi


  1. to hunt down

o dồn vào thế cùng


o lùng sục, lùng bắt


  1. o hunt down a criminal

lùng bắt một kẻ phạm tôi


  1. to hunt out

o lùng đuổi, đuổi ra


o tìm ra, lùng ra


  1. to hunt up

o lùng sục, tìm kiếm


  1. to hunt in couples

o (xem) couple


  1. smell about

o đánh hơi


o quen hơi (quen với một mùi gì)


  1. to smell up

o sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối


  1. to smell of the lamp

o (xem) lamp


  1. to smell of the shop

o quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật


  1. to smell a rat

o (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá


  1. all over the shop

o (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi


  1. have looked for it all over the shop

tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi


  1. y books are all over the shop

sách của tôi lung tung cả lên


  1. to come to the wrong shop

o hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người


  1. to sink the shop

o không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn


o giấu nghề nghiệp


  1. to smell of the shop

o (xem) smell


  1. to talk shop

o nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói


chuyện nghề nghiệp


  1. to tell against

o làm chứng chống lại, nói điều chống lại


  1. to tell off

o định, chọn, lựa; phân công


o (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội


  1. to tell on

o làm mệt, làm kiệt sức


o (thông tục) mách


  1. to tell over

o đếm


dich thuat bao cao kiem toan tieng Anh


  1. to get told off

o bị làm nhục, bị mắng nhiếc


  1. to tell the tale

o (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng


  1. to tell the world

o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định


  1. you are telling me

o (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi


  1. to say on

o tục nói


  1. to say out

o nói thật, nói hết


  1. to say no

o từ chối


  1. to say yes

o đồng ý


  1. to say someone nay

o (xem) nay


  1. to say the word

o ra lệnh nói lên ý muốn của mình


  1. it goes without saying

o (xem) go


  1. you may well say so

o điều anh nói hoàn toàn có căn cứ


  1. to talk about (of)

o nói về, bàn về


  1. e’ll talk about that point later

chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau


  1. hat are they talking of?

họ đang nói về cái gì thế?


  1. to talk at

o nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh


  1. to talk away

o nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt


  1. o talk the afternoon away

nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều


o nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra


  1. to talk back

o nói lại, cãi lại


  1. to talk down

o nói át, nói chặn họng


  1. to talk into

o nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm


  1. to talk out

o bàn kéo dài, tranh luận đến cùng


  1. to talk out of

o bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm


  1. to talk someone out of a plan

o ngăn ai đừng theo một kế hoạch


  1. to talk over

o dỗ dành, thuyết phục


o bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía


  1. alk it over with your parents before you reply

hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời


  1. to talk round

o thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến


o bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu


  1. to talk to

o (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách


  1. he lazy boy wants talking to

cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận


  1. to talk up

o tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi


  1. to talk for the sake of talking

o nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì


  1. to talk nineteen to the dozen

o (xem) dozen


  1. to talk shop

o (xem) shop


  1. to talk through one’s hat

o (xem) hat


  1. to talk to the purpose

o nói đúng lúc; nói cái đang nói


  1. to speak at

o ám chỉ (ai)


  1. to speak for

o biện hộ cho (ai)


o là người phát ngôn (của ai)


o nói rõ, chứng minh cho


  1. hat speaks much for your courage

điều đó nói rõ lòng can đảm của anh


  1. to speak of

o nói về, đề cập đến; viết đến


  1. othing to speak of

chẳng có gì đáng nói


  1. to speak out

o nói to, nói lớn


o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình


  1. o speak out one’s mind

nghĩ sao nói vậy


  1. to speak to

o nói về (điều gì) (với ai)


o khẳng định (điều gì)


  1. can speak to his having been there

tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó


  1. to speak up

o nói to hơn


o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình


  1. so to speak

o (xem) so


  1. to speak like a book

o (xem) book


  1. to speak someone fair

o (xem) fair


  1. to speak volumes for

o (xem) volume


  1. to speak without book

o nói không cần sách, nhớ mà nói ra


[/sociallocker]


 




Nguồn: Công ty Dịch Thuật SMS
https://www.dichthuatsms.com/1000-thanh-ngu-tieng-anh-pho-bien-nhat/

Từ khóa: dịch tiếng Anh online, hoc tieng anh, học tiếng Anh online, thành ngữ tiếng Anh, tự học tiếng anh, Học ngoại ngữ, Học tiếng Anh

No comments:

Post a Comment