Bản dịch Phiếu an toàn hóa chất (SDS) tiếng Anh sang Việt
Xin giới thiệu mẫu Bản dịch Phiếu an toàn hóa chất từ Anh sang Việt bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực dịch thuật tài liệu kỹ thuật nói chung và dịch phiếu an toàn hóa chất (SDS, MSDS) nói riêng. Chúng tôi nhận:
Dịch thuật MSDS từ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn… sang Việt
Dịch MSDS sang tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Hàn, tiếng Nhật…
Phiếu an toàn hóachất, còn có tên gọi khác là Bảng dữ liệu an toàn – SDS (Safety Data Sheet) hay Bảng dữ liệu an toàn vật liệu – MSDS (Material Safety Data Sheet), là tài liệu bắt buộc đối với các hóa chất nguy hiểm và hỗn hợp chất chứa một hoặc một số chất nguy hiểm có hàm lượng lớn hơn hoặc bằng mức quy định.
Quy định pháp luật đối với Phiếu an toàn hóa chất
Văn bản quy phạm pháp luật mới nhất trong lĩnh vực hóa chất nói chung và quy định về Phiếu an toàn hóa chất nói riêng, bên cạnh Luật Hóa chất ngày 21/11/2007 là nghị định số 113/2017/NĐ-CP ban hành ngày 9/10/2017 và thông tư số 32/2017/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành nghị định này.
Các văn bản trên thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP.
Bản dịch Phiếu an toàn hóa chất (MSDS) song ngữ Anh Việt
Kéo xuống để xem Bản dịch Bảng dữ liệu an toàn vật liệu được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
H305 – Nguy hại hô hấp nếu hít phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2)
H315 – Kích ứng da. (Kích ứng, ăn mòn da, bảng 2)
H335 – Có thể kích ứng màng niêm mạc và hệ hô hấp trên. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Kích ứng đường hô hấp, bảng 3)
H336 – Hơi có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Tác động gây mê, bảng 3)
H360 – Đề xuất California 65 Cảnh báo: Sản phẩm này chứa một thành phần (hoặc một vài thành phần) có thể gây dị tật bẩm sinh hoặc các tác hại hệ sinh sản khác với số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.1%.
Mã phòng ngừa:
P202 – Sản phẩm này chỉ nên được sử dụng bởi những người được đào tạo về việc xử lý an toàn hóa chất nguy hiểm.
P262 – Không để rơi vào mắt, da hoặc quần áo.
P264 - Rửa cẩn thận sau khi xử lý. Không để xâm nhập vào trong người. Nên sẵn sàng thiết bị an toàn và nơi rửa mắt.
P280 – Phải đeo găng tay bảo vệ để ngăn tiếp xúc da.
P284 – Bảo vệ hô hấp: Nếu giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp sản phẩm hoặc bất kỳ thành phần nào vượt ngưỡng (xem TLV/PEL), hoặc đánh giá nguy hiểm cho thấy mặt nạ lọc khí là phù hợp, khuyên dùng mặt nạ dưỡng khí NIOSH/MSHA được phê duyệt. Sử dụng mặt nạ toàn mặt kết hợp đa năng (US) hoặc loại mặt nạ có khay ABEK (EN14387) với kiểm soát môi trường phù hợp. Luôn sử dụng mặt nạ và thành phần được kiểm tra và chấp thuận theo tiêu chuẩn môi trường phù hợp như NIOSH (US) hoặc CEN (EU). Kiểm soát kỹ thuật và/hoặc hành chính nên được thực hiện để giảm tiếp xúc.
P338 – Tiếp xúc mắt: Lập tức rửa với nhiều nước. Sau khi rửa sơ, tháo kính áp tròng và tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Đảm bảo rửa kỹ bằng cách mở 2 mí mắt bằng ngón tay.
P352 – Tiếp xúc da: Rửa cẩn thận với xà phòng và nước. Chăm sóc y tế nếu xuất hiện và phát triển kích ứng.
P404 – Lưu trữ trong thùng chứa kín.
2.2 – Nguy hiểm khác
2.2.1 – Triệu chứng tiếp xúc môi trường/sức khỏe
Rất dễ cháy (Dung dịch dễ cháy, bảng 2)
Các nghiên cứu hô hấp toluene đã cho thấy sự phát triển các tổn thương viêm loét dương vật, quy đầu và bìu ở động vật.
Hơi có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Tác động gây mê, bảng 3)
Nguy hại hô hấp nếu hít phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2)
Tiếp xúc có thể kích ứng phổi, đau ngực và phù phổi.
2.2.2 – Tác động sức khỏe tiềm ẩn
Có thể kích ứng mắt.
Kích ứng da. (Kích ứng/ ăn mòn da, bảng 2)
Có thể gây hại nếu hấp thụ qua da. (Độc cấp tính, da, bảng 5)
Có thể kích ứng màng niêm mạc và hệ thống hô hấp trên. (độc tính mục tiêu cụ thể, tiếp xúc đơn; Kích ứng đường hô hấp, bảng 3) Có thể gây hại nếu hít phải. (độc cấp tính, hô hấp, bảng 5)
Đề xuất California 65 Cảnh báo: Sản phẩm này chứa một thành phần (hoặc một vài thành phần) có thể gây dị tật bẩm sinh hoặc các tác hại hệ sinh sản khác với số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.1%.
MỤC 3 – THÀNH PHẦN/ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH
Mô tả: Methyl Disulfide trong Toluene
Đồng nghĩa: N/A
Khối lượng phân tử: N/A
Công thức phân tử: N/A
ACGIH -TLV (mg/m³) OSHA -PEL (mg/m³) Analyte Số CAS % Nồng độ TWA STEL Da TWASTEL Da
Methyl disulfide 624-92-0 0.200
Toluene 108-88-3 99.800 188 50 X 200
MỤC 4 – BIỆN PHÁP SƠ CỨU
4.1 – Quy trình sơ cứu - chung
gọi hỗ trợ y tế trong mọi trường hợp tiếp xúc
4.2 – Tiếp xúc mắt
Tiếp xúc mắt.: Lập tức rửa với nhiều nước. Sau khi rửa sơ, tháo kính áp tròng và tiếp tục rửa trong ít nhất 15 phút. Đảm bảo rửa kỹ bằng cách mở 2 mí mắt bằng ngón tay. (P338)
4.3 – Tiếp xúc da
Tiếp xúc da: Rửa cẩn thận với xà phòng và nước. Chăm sóc y tế nếu xuất hiện và phát triển kích ứng. (P352)
4.4 – Hít phải
Hít phải: Di chuyển đến nơi có không khí sạch. Nếu ngưng thở, làm hô hấp nhân tạo hoặc cung cấp oxy bởi người đã được huấn luyện. Nhờ hỗ trợ y tế lập tức.
4.5 – Nuốt hấp
Nuốt phải: Lập tức gọi bác sĩ hoặc trung tâm chống độc. CHỈ cố gắng nôn khi được chỉ dẫn bởi bác sĩ. Không cho thứ gì vào miệng người đang bất tỉnh.
MỤC 5 – BIỆN PHÁP CỨU HỎA
5.1 – Đặc tính cháy
Nguy hiểm cháy
Các thùng chứa có thể tăng áp luật nếu tiếp xúc với nhiệt. Hơi có thể đi đến nguồn gây cháy và bắt lửa.
Trong khi cháy, khí độc gây kích ứng cao có thể bị tích tụ khi phân hủy nhiệt hoặc cháy. 5.2 – Phương tiện chữa cháy
Sử dụng bọt cồn, cacbon dioxit, hóa chất khô, hoặc phun nước khi chữa cháy liên quan đến sản phẩm. 5.3 – Bảo hộ nhân viên cứu hỏa
Trong bất kỳ đám cháy nào đều mang thiết bị thở độc lập, MSHA/NIOSH (được phê chuẩn hoặc tương đương) và thiết bị bảo hộ toàn bộ.
MỤC 6 – BIỆN PHÁP XỬ LÝ TAI NẠN
6.1 – Phản ứng với hóa chất tràn
Mang thiết bị bảo hộ phù hợp được liệt kê trong Kiểm soát tiếp xúc/Bảo hộ cá nhân. Loại bỏ tất cả nguồn gây cháy đến khi khu vực được xác định an toàn với nguy hiểm nổ. Lưu trữ chất bị đổ và loại bỏ nguồn của nó, nếu có thể thực hiện mà không có nguy cơ. Xử lý như chất thải nguy hiểm. Tuân thủ quy định địa phương, tiểu bang và liên bang.
MỤC 7 – VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ
Lưu trữ ở thùng đóng kín. (P404)
Lưu trữ nơi mát mẻ tránh xa nguồn gây cháy và chất oxy hóa.
Giữ tất cả thiết bị tiếp đất khi xử lý sản phẩm.
Tránh hít phải hơi và sương.
Sử dụng thông gió phù hợp.
Không để rơi vào mắt, da hoặc quần áo. (P262)
Tránh tiếp xúc lâu dài hoặc lặp lại.
Sản phẩm này chỉ nên được sử dụng bởi những người được đào tạo về việc xử lý an toàn hóa chất nguy hiểm. (P202)
MỤC 8 – KIỂM SOÁT TIẾP XÚC
8.1 – Kiểm soát kỹ thuật/PPE
Rửa cẩn thận sau khi xử lý. Không để xâm nhập vào trong người. Nên sẵn sàng thiết bị an toàn và nơi rửa mắt. (P264)
8.2 – Xử lý vệ sinh chung
Bảo vệ hô hấp: Nếu giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp sản phẩm hoặc bất kỳ thành phần nào vượt ngưỡng (xem TLV/PEL), hoặc đánh giá nguy hiểm cho thấy mặt nạ lọc khí là phù hợp, khuyên dùng mặt nạ dưỡng khí NIOSH/MSHA được phê duyệt. Sử dụng mặt nạ toàn mặt kết hợp đa năng (US) hoặc loại mặt nạ có khay ABEK (EN14387) với kiểm soát môi trường phù hợp. Luôn sử dụng mặt nạ và thành phần được kiểm tra và chấp thuận theo tiêu chuẩn môi trường phù hợp như NIOSH (US) hoặc CEN (EU). Kiểm soát kỹ thuật và/hoặc hành chính nên được thực hiện để giảm tiếp xúc.
Vật chất phải được xử lý hoặc chuyển giao khi có máy hút khói được phê duyệt hoặc thiết bị thông gió tương đương.
Găng tay bảo vệ phải được đeo để ngăn tiếp xúc da. (P280)
(Nitril hoặc tương đương)
Sử dụng bảo vệ mắt được kiểm tra và chất thuận theo tiêu chuẩn chính phủ phù hợp như NIOSH (US) hoặc EN 166 (EU).
Tất cả khuyến cáo chỉ để tham khảo và phải được đánh giá bởi các nhà vệ sinh công nghiệp và/hoặc các nhân viên an ninh đã biết rõ các tình trạng cụ thể và cách dùng dự kiến, chẳng hạn như nồng độ và lượng hóa chất nơi làm việc. Bất kỳ khuyến cáo nào cũng không nên được xem là việc chấp thuận cho bất kỳ cách dùng cụ thể nào của sản phẩm.
MỤC 9 – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
Hình dạng: dung dịch trong
Mùi: Thơm
Ngưỡng mùi: N/A pH: N/A Điểm tan chảy: -93 °C
Điểm sôi: 110.6 °C
Điểm chớp cháy: 40 °F (4 °C) (cc)
Tốc độ bay hơi (Butyl Acetate=1): 2.2
Loại khả năng cháy: N/A
Mức độ cháy dưới: 1.3
Mức độ cháy trên: 7.1
Áp suất hơi: 21.9 mmHg (20 °C)
Mật độ hơi (khí = 1): 3.2 g/l
Trọng lượng riêng: 0.866 g/cm3 Tan trong nước: Không tan
Hệ số phân chia: N/A
Nhiệt độ tự cháy: N/A
Nhiệt độ phân hủy: N/A
Độ nhớt: N/A
Hàm lượng VOC: N/A
Phần trăm bay hơi: 99+
MỤC 10 – TÍNH ỔN ĐỊNH VÀ PHẢN ỨNG
Tính ổn định: Ổn định
Vật liệu cần tránh: Các chất oxy hóa
Phân hủy nguy hiểm: Cacbon oxit
Phản ứng trùng lặp nguy hiểm: Sẽ không xảy ra
Điều kiện cần tránh: Nhiệt; Tiếp xúc với nguồn gây cháy
MỤC 11 – THÔNG TIN ĐỘC TÍNH
Độc tính sức khỏe con người
Xem mục 2 thông tin độc tính cụ thể đối với thành phần sản phẩm.
LD50 (Miệng): Chuột - 636 mg/kg
LD50 (Da) : Thỏ - >2000 mg/kg
LC50 (Hô hấp): Chuột - 15 mg/L
Nguy hiểm hô hấp nếu nuốt phải – có thể gây hại nếu nuốt phải hoặc xâm nhập đường nước. (Nguy hiểm hô hấp, bảng 2)
CẢNH BÁO: Sản phẩm này chứa hóa chất bang California biết rằng sẽ gây dị tật bẩm sinh hoặc gây hại hệ sinh sản.
Không có thông tin liên quan đến đặc điểm độc tính của sản phẩm trong lúc này.
MỤC 12 – THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
Độc tính môi trường
Tuân thủ mục 6 và 7 không nên thải ra môi trường.
LC50 (Cá): 7.63 mg/L 96H
EC50 (Thủy sinh không xương sống): 6 mg/L 48H
BCF: 90
Nếu thải ra không khí toluene sẽ tồn tại như hơi trong không khí xung quanh. Toluene giai đoạn hơi sẽ phân hủy trong không khí. Nếu thải ra đất hoặc nước, phân hủy sinh học được dự kiến xảy ra nhanh chóng.
Không có thông tin khác liên quan đến đặc tính môi trường của sản phẩm vào thời gian này.
MỤC 13 – XỬ LÝ CHẤT THẢI
Tái chế hoặc đốt tại bất kỳ cơ sở nào được phê duyệt EPA hoặc xả thải phù hợp với quy định địa phương, tiểu bang hoặc liên bang. Các thùng rỗng phải được rửa 3 lần trước khi xử lý.
MỤC 14 – THÔNG TIN VẬN CHUYỂN
Thông tin vận chuyển (DOT/IATA)
Số UN: UN1294
Phân loại vận chuyển UN: 3
Nhóm đóng gói UN: II
Tên vận chuyển phù hợp UN: TOLUENE
Độc tính khi hít: Không
Ô nhiễm biển: Không
MỤC 15 – THÔNG TIN QUY ĐỊNH
CẢNH BÁO: Sản phẩm này chứa hóa chất bang California biết rằng sẽ gây dị tật bẩm sinh hoặc gây hại hệ sinh sản. Sản phẩm này phải tuân thủ các yêu cầu về báo cáo của mục 313 SARA.
Tất cả thành phần được liệt kê trong bảng kê TSCA.
Chỉ sử dụng phòng thí nghiệm, nghiên cứu và phát triển. Không dùng cho mục đích thương mại hoặc sản xuất.
Có thể bổ sung thêm vào quy định tiểu bang và liên bang, địa phương. addition to federal and state regulations, local. Hãy kiểm tra với cơ quan chính quyền địa phương.
MỤC 16 – THÔNG TIN KHÁC
Tài liệu này được thiết kế đạt được các yêu cầu theo quy định của OSHA, ANSI, GHS và CHIPs.
Thông báo trong đây được cung cấp như mục đích thông tin và dựa theo các dữ liệu kỹ thuật mà chúng tôi tin là đúng. Nhà sản xuất sẽ không chịu trách nhiệm đối với tính chính xác và hoàn chỉnh của thông tin. Việc xác định cuối cùng về tính phù hợp của sản phẩm là trách nhiệm của người sử dụng. Mặc dù các nguy hiểm xác định đã được liệt kê trong đây, người sử dụng cũng không nên cho rằng đó là những nguy hiểm duy nhất tồn tại. Vì các điều kiện và phương thức sử dụng nằm ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, chúng tôi
KHÔNG ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG THƯƠNG MẠI, DÙ ĐƯỢC THỂ HIỆN HOẶC NGỤ Ý, VÀ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM CHO KẾT QUẢ TỪ VIỆC SỬ DỤNG CHÚNG.
Ghi chú : N/A = Không khả dụng ND = Không xác định NR = Không quy định
Nghiêm cấm thay đổi bất kỳ thông tin nào trong đây mà không có sự cho phép bằng văn bản của nhà sản xuất.
HMIS/NFPA CHỈ SỐ NGUY HIỂM
0 – Rất nhỏ
1 - Ít
2 – Vừa phải
3 – Nghiêm trọng
4 – Rất nghiêm trọng
* - Nguy hiểm bổ sung
GHS CHỈ SỐ NGUY HIỂM
Bảng 1 – Nghiêm trọng nhất
Bảng 5 – Ít nghiêm trọng nhất
Nguồn: Công ty Dịch Thuật SMS https://www.dichthuatsms.com/ban-dich-phieu-an-toan-hoa-chat-sds-tieng-anh-sang-viet/
Từ khóa: bản dịch Bảng dữ liệu an toàn, bản dịch MSDS, dịch phiếu an toàn hóa chất, dịch phiếu an toàn vật liệu, dịch SDS tiếng Anh sang Việt, dịch tài liệu ngành hóa chất, dịch thuật hồ sơ hóa chất, dịch thuật MSDS tiếng Anh, hóa chất nguy hiểm, mẫu bản dịch, Methyl Disulfide, Bản dịch MSDS, Dịch phiếu an toàn hóa chất, Dịch tài liệu chuyên ngành, Dịch tài liệu kỹ thuật, Dịch thuật ngành hóa chất, Dịch tiếng Anh, Mẫu bản dịch
No comments:
Post a Comment