Xin giới thiệu mẫu Bản dịch tiếng Trung hợp đồng xây dựng được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Dịch Thuật SMS chuyên dịch tài liệu chuyên ngành xây dựng, bao gồm dịch hợp đồng xây dựng, dịch hợp đồng tư vấn xây dựng, dịch tài liệu biện pháp thi công, và dịch hồ sơ thầu nói chung trong lĩnh vực thi công – xây dựng nhà xưởng, công trình.
Đặc biệt, đối với tiếng Trung, chúng tôi có thể từ tiếng Việt dịch sang tiếng Trung và cả dịch từ tiếng Anh sang tiếng Trung) cho các loại hợp đồng xây dựng, hợp đồng kinh tế, thương mại, dịch vụ.
Bản dịch tiếng Trung hợp đồng thi công xây dựng
Kéo xuống để xem mẫu hợp đồng thi công song ngữ Việt Hoa được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Bản dịch tiếng Hoa hợp đồng thi công xây dựng
Để nhận bảng giá dịch hợp đồng tiếng Hoa, đặc biệt trong lĩnh vực thi công xây dựng, hãy:
- gọi ngay 0934 436 040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp/Wechat)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến:
YÊU CẦU BÁO GIÁ
ĐỪNG BỎ LỠ! Khám phá Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.
Xem ở dạng văn bản thuần túy
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
独立 - 自由 - 幸福
ABC有限公司
CÔNG TY TNHH ABC
厂房建筑施工合同
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG
Số hợp đồng合同编号:
CÔNG TRÌNH: CÔNG TY TNHH ABC XÂY DỰNG MỚI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN CÔNG SUẤT 80.000 TẤN
工程:ABC有限公司新建8万吨水产饲料加工厂房
ĐỊA ĐIỂM:
地点:
HẠNG MỤC: Công trình xây dựng cơ sở hạ tầng dân dụng, lắp đặt điện nước, cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp thoát nước
项目:土建工程、水电安装、给排水及基础设施
- Căn cứ bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
根据经由越南社会主义共和国2005/06/14,有效的编号33/2005/QH11民事法;
- Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 04.
依据2003/11/26第十一届国会第四次会议16/2003/QH11号建筑法;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ký ngày 12/02/2009 của Chính phủ ban hành về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
依据2009/02/12 政府颁布的投资管理建设项目之第12/2009/NĐ-CP号议定;
- Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
依据2013/02/06政府发布关于建设工程质量管理事宜之15/2013/ NĐ-CP号议定;
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên
根据双方的需求与能力
Hôm nay, ngày 06 tháng 11 năm 2016
今天,2016年 11月06日
Chúng tôi gồm có:
我们包括:
BÊN A: CÔNG TY TNHH ABC
甲方(甲方):ABC有限公司
Người đại diện pháp luật: ông Chức vụ: Tổng giám đốc
法律代表人:先生 职务:总经理
Địa chỉ:
地址:
Điện thoại: Fax:
电话号码: 传真:
MST:
税号:
BÊN B: CÔNG TY TNHH XYZ
乙方(乙方):XYZ有限公司
Người đại diện pháp luật: ông Chức vụ: Giám Đốc Kinh Doanh
法律代表人:先生 职务:经营经理
Địa chỉ:
地址:
Điện thoại: Fax:
电话号码: 传真:
MST:
税号:
Tài khoản số:
账号:
Tại ngân hàng:
开户银行:
经过协议,讨论,双方一致同意签订ABC有限公司新建厂房的土建工程施工合同,本合同由:施工图纸、厂房建筑施工合同、工程投标报价清单、工程各关键节点工期承诺表组成。合同各条如下:
Thông qua đàm phán, thảo luận, hai bên đi đến thống nhất ký kết hợp đồng thi công xây dựng dân dụng nhà máy mới CÔNG TY TNHH ABC, bản hợp đồng bao gồm: bản vẽ thi công, hợp đồng thi công xây dựng nhà máy, danh sách giá đấu thầu dự án, bản cam kết thời gian thực hiện các công việc chính của dự án. Các điều khoản hợp đồng như sau:
1、 工程内容:Nội dung công trình
甲方同意委托乙方按施工图纸在隆安省,边沥县,永碌2工业区承包施工ABC有限公司新建8万吨加工水产饲料厂房。钢结构和消防系统不在乙方承包工程之内。
Bên A đồng ý ủy thác cho Bên B bao thầu thi công nhà xưởng chế biến thức ăn thủy sản công suất 80.000 tấn của CÔNG TY TNHH ABC tại khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An theo bản vẽ thi công. Kết cấu thép và hệ thống phòng cháy chữa cháy không bao gồm trong bao thầu xây dựng của Bên B.
2、合同价款 Giá hợp đồng
本 合 同 价 款 采 用 固 定 总 价 方 式。合 同 价 格 是 完 整 价, 包 括 各 种 能 够 让 乙 方 根 据 合 同和 法 律 规 定 的 税 款 完 成 所 有 建 筑 项 目 施 工 和 取 得 政 府 部 门 建 筑 竣 工 验 收 证 书 的 各 项 资 费。
Giá hợp đồng dùng phương thức tổng giá trị hợp đồng cố định. Giá hợp đồng là giá tổng, bao gồm các loại thuế mà bên B phải đóng theo hợp đồng và quy định của pháp luật Việt Nam để hoàn thành thi công tất cả các hạng mục xây dựng và các loại chi phí để được cấp giấy phép nghiệm thu hoàn công xây dựng công trình của cơ quan nhà nước.
税前总价为: tổng giá trị trước thuế: 越南盾 đồng
增值税10%:VAT 10%: 越南盾 đồng
合同总价为: tổng giá trị hợp đồng:越南盾 đồng(大写: Bằng chữ: ./)
合同价款中包括的风险范围:施工期间各类市场风险和国家政策性调整风险。风险费用的计算方法:由乙方自行承担。
Phạm vi rủi ro trong giá trị hợp đồng bao gồm: các loại rủi ro thị trường trong thời gian thi công xây dựng và rủi ro điều chỉnh chính sách nhà nước. Phương thức tính chi phí rủi ro: do Bên B tự tiến hành.
风险范围以外合同价款调整方法:
Phương pháp điều chỉnh giá trị hợp đồng ngoài phạm vi rủi ro:
(1) 可调价格范围:经甲方认可的工程变更、协商、合同中规定的其他金额。
Phạm vi giá cả có thể điều chỉnh: các khoản thay đổi, thương lượng về công trình, các giá trị quy định khác trong hợp đồng được sự chấp nhận của Bên A.
(2) 除上述调整范围外,合同价一次性包干不予调整
Ngoài các phạm vi điều chỉnh trên, giá trị bao thầu trong hợp đồng là không thể thay đổi.
以下费用已包含在合同价款中,不再另行增补:
Các chi phí sau đã bao gồm trong hợp đồng và không bổ sung thêm:
(1)临时施工道路、临时围挡及临时设施等;
Làm đường thi công tạm thời, tường ngăn tạm thời và các thiết bị tạm thời…
(2)施工用电、用水及相关的管道、电缆电箱等;
Làm đường ống, dây cáp, tủ điện…. dùng trong việc cấp điện, cấp nước khi thi công
(3)需完成图纸内施工内容所应采取的措施等;
Thực hiện các phương pháp cần thiết để hoàn thành nội dung bản vẽ thi công…
其它约定。
Các cam kết khác:
本工程采用固定综合价合同,交工结算时仅调整变更、签证及合同中约定的其他调整条款,除以上之外均不调整。乙方已经认真阅读图纸和相关资料,对工程量清单数量及可能存在的缺项已进行补充。在施工过程中,除非设计变更或合同中规定的其他增加调整项目,对工程数量不予调整。
Công trình này áp dụng hợp đồng giá trị tổng hợp cố định, khi quyết toán thi công chỉ được điều chỉnh các điều khoản thay đổi, chứng thực và điều chỉnh các điều khoản cam kết khác trong hợp đồng, ngoài các điều nói trên thì không được điều chỉnh. Bên B xác nhận đã đọc kỹ bản vẽ và các tài liệu có liên quan, nắm rõ được danh sách số lượng hạng mục công trình và đã tiến hành bổ sung những hạng mục có thể thiếu sót . Trong quá trình thi công, ngoài vấn đề thay đổi thiết kế hoặc các hạng mục điều chỉnh tăng khác quy định trong hợp đồng, tất cả đều không được phép điều chỉnh số lượng công trình.
经双方确认,固定综合报价已涵盖施工图纸范围内的所有内容,后附工程量清单报价作为合同固定综合总价的分解和解释以及作为工程变更计价依据。本合同固定综合总价,还包括但不限于以下相关费用:保修费、查验费、误工费、赶工费、环保措施费、不可预见费,以及其它履行本合同有关的各项成本与费用。
Thông qua xác nhận của hai bên, báo giá tổng hợp cố định đã bao gồm tất cả các nội dung trong bản vẽ thi công, bảng báo giá danh sách số lượng dự án đính kèm là giải thích tổng giá trị hợp đồng cố định và dùng làm căn cứ định giá thay đổi công trình. Tổng giá trị hợp đồng cố định bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí liên quan sau: phí bảo trì, phí kiểm tra, phí dừng thi công, phí thi công gấp, phí thực thi biện pháp bảo vệ môi trường, chi phí không dự tính trước được và các loại phí, giá thành có liên quan đến thực hiện hợp đồng.
本工程组织措施项目费已在合同固定综合总价中考虑。包干组织措施费已包含完成本工程的国家安全文明施工有关规定,如技术、生活、安全等方面的非工程实体项目全部费用。
Các chi phí tổ chức thi công công trình đã được cân nhắc trong giá tổng hợp cố định hợp đồng. Chi phí thi công bao thầu đã bao gồm các chi phí phát sinh liên quan đến an toàn, văn minh xây dựng công trình theo quy định có liên quan, cũng như toàn bộ chi phí không liên quan đến công trình như kỹ thuật, sinh hoạt, an toàn ...
各项施工措施费,如(但不限于)施工组织措施费、赶工措施费、特殊条件下施工增加费、设备试车费等措施费,以及乙方自行考虑的费用,均已包含在合同固定综合总价中,竣工结算时不作调整。
Các loại chi phí phục vụ thi công như (nhưng không giới hạn) chi phí xây dựng của tổ chức thi công, chi phí tăng ca kịp tiến độ, chi phí tăng thêm, thiết bị, xe cộ trong hoàn cảnh đặc biệt, và các chi phí bên B tự cân nhắc; đã bao gồm trong tổng giá trị hợp đồng cố định, khi quyết toán không điều chỉnh thêm.
甲方供乙方的安装设备、材料的保管费,已经包含在合同固定综合总价中。结算时不作调整。
Chi phí lắp đặt thiết bị, bảo quản vật tư mà bên A cung cấp cho Bên B đã bao gồm trong tổng giá trị hợp đồng cố định. Khi quyết toán không điều chỉnh thêm.
乙方承认并应被视为已详细审阅、了解本合同及其图说附件,并经检视工程地点,已充分了解工程位置现状及地质等,对工程场地周围的环境、场地现状、可能发生的困难与风险已充分考虑,并反映到合同固定综合总价中。
Bên B xác nhận và được coi là đã xem kỹ lưỡng chi tiết hợp đồng, hiểu rõ hợp đồng và các bản vẽ phụ lục, đã tìm hiểu kỹ vị trí dự án, đã nắm bắt rõ vị trí và địa chất tại công trình, cân nhắc kỹ lưỡng hoàn cảnh, hiện trạng vị trí xung quang nơi thi công, hiện trạng mặt bằng, hiểu rõ các khó khăn, rủi ro có thể phát sinh và đã thể hiện trong tổng giá trị hợp đồng cố định.
乙方确认并同意本合同固定综合总价,乙方不得因工程所需的周转材料及设备价格的涨跌,或因与本合同施工有关的劳务成本及其它成本费用的增加为理由而要求调整,且不得以未充分了解成本因素而要求调整合同固定综合总价或请求额外补偿。
Bên B xác nhận và đồng ý tổng giá trị hợp đồng cố định, Bên B không được vì sự thay đổi giá nguyên liệu và thiết bị hoặc yếu tố nhân công sử dụng khi thi công hợp đồng này và những chi phí phát sinh khác làm lý do để yêu cầu điều chỉnh tổng giá trị hợp đồng cố định hoặc xin bồi thường.
3、工程款支付 Thanh toán tiền công trình
3.1在合同签订生效后,,甲方在10日内按合同工程款的10%向乙方支付工程预付款。
Sau khi hợp đồng ký kết có hiệu lực, trong vòng 10 ngày Bên A tạm ứng trước cho bên B 10% giá trị công trình trên giá trị hợp đồng.
3.2工程量的确认及过程工程款支付
Xác nhận khối lượng công trình thi công và thanh toán theo tiến độ công trình
3.2.1乙方向甲方项目负责人提交已完工程量报告的时间:在每月30日工程完工进度形象,乙方需将已完工程量预算报表报送甲方。如乙方未按时报送工程量及预算报表,影响工程款支付的,由乙方自行负责。甲方应在10天内予以确认并完成拨付工程款。
Bên B báo cáo cho người phụ trách hạng mục của Bên A về thời gian số lượng dự án hoàn thành: Ngày 30 mỗi tháng dựa vào tình hình tiến độ hoàn thành dự án, Bên B phải nộp cho Bên A báo cáo dự toán dự án đã hoàn thành. Nếu Bên B không nộp báo cáo khối lượng dự án hoàn thành và bảng dự toán đúng thời hạn, ảnh hưởng đến việc thanh toán sẽ do bên B tự chịu trách nhiệm. Trong vòng 10 ngày Bên A phải xác nhận và hoàn thành việc giải ngân.
3.2.2施工过程中每次支付的工程款为累计完成工程量预算表工程款的80%减去累计已支付工程款(含首次预付工程款)。
Trong quá trình thi công, mỗi lần thanh toán tiền công trình là 80% khoản dự trù ước lượng đã hoàn thành lũy kế trừ đi khoản tiền công trình đã thanh toán lũy kế (gồm cả tiền công trình tạm ứng đợt đầu)
3.2.3 付款资料:
Dữ liệu thanh toán
乙方有义务提交付款资料包括下列文件,作为甲方的付款基础:
Bên B có nghĩa vụ cung cấp dữ liệu thanh toán bao gồm các loại văn bản như sau, làm căn cứ thanh toán của Bên A:
通过甲方确认验收的工程量预算报表,结算合同规定的该批次的工程款。相应分期付款的请款单,相应分期付款的原本增值发票。
Thông qua bảng dự toán khối lượng công trình nghiệm thu do bên A xác nhận để quyết toán khoản tiền công trình từng đợt theo hợp đồng quy định. Đơn đề nghị thanh toán từng phần tương ứng, hóa đơn giá trị gia tăng gốc tương ứng với giá trị thanh toán.
4、语言文字和适用法律、标准及规范
Ngôn ngữ và pháp luật, tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng
4.1 本合同除使用中越两种文字对照版,当中文与越南语言文字有不同解释时执行中文解释。
Hợp đồng này sử dụng hai ngôn ngữ tiếng Trung và tiếng Việt, trong trường hợp tiếng Trung và tiếng Việt không đồng nhất lấy tiếng Trung làm chuẩn.
4.2 对于同一类合同文件及工程过程中的往来函件,除非双方另有约定,以其最新版本或最新发布的为准。
Đối với các văn bản, và công văn qua lại trong quá trình xây dựng dự án của cùng một hợp đồng, trừ khi hai bên có cam kết khác, thì lấy bản mới nhất hoặc phát hành gần nhất làm chuẩn.
4.3 适用标准、规范:适用国家现行的有关标准、规范,没有国家标准、规范但有行业标准、规范的,适用行业标准、规范;没有国家和行业标准、规范的,适用工程所在地地方标准、规范。
Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng: áp dụng tiêu chuẩn, quy phạm có liên quan của nhà nước hiện hành, nếu không có tiêu chuẩn, quy phạm nhà nước nhưng có tiêu chuẩn, quy phạm của ngành thì sử dụng tiêu chuẩn, quy phạm của ngành; trường hợp không có tiêu chuẩn, quy phạm của nhà nước và ngành thì sử dụng tiêu chuẩn, quy phạm địa phương của dự án.
如果本合同约定的标准、规范、图纸、以及国家或地区发布的标准、规范之间出现歧义或矛盾时,质量要求、工艺标准按照以下原则选择:
Nếu tiêu chuẩn, quy phạm, bản vẽ trong hợp đồng và tiêu chuẩn, quy phạm của nhà nước hoặc địa phương có sự khác biệt, mâu thuẫn thì yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ dựa vào nguyên tắc sau để lựa chọn:
(1) 如果图纸或本合同约定的工程建设标准中的质量要求、工艺标准低于国家、地区标准的,则按国家、地区标准执行;
Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy định trong hợp đồng thấp hơn so với tiêu chuẩn công nghệ, yêu cầu chất lượng của nhà nước, địa phương thì lấy tiêu chuẩn của nhà nước, địa phương làm chuẩn.
(2) 如果图纸或本合同约定的工程建设标准中的质量要求、工艺标准高于国家、地区标准的,则按图纸或本合同约定的质量要求、工艺标准执行;
Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy định trong hợp đồng cao hơn so với tiêu chuẩn công nghệ, yêu cầu chất lượng của nhà nước, địa phương thì lấy yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ của bản vẽ hoặc hợp đồng quy định làm chuẩn.
(3) 如果图纸中的质量要求、工艺标准与本合同约定的标准、规范出现矛盾或歧义的,在满足国家、地区标准的基础上按本合同约定的标准、规范执行,甲方提供标准、规范的时间:甲方不负责提供国家现行的有关标准、规范,甲方内部标准在开工前提供。
Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy phạm trong hợp đồng quy định có mâu thuẫn hoặc khác biệt, trên cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia, địa phương để đáp ứng tiêu chuẩn, quy phạm quy định trong hợp đồng, thời gian Bên A cung cấp tiêu chuẩn, quy phạm: Bên A không phụ trách cung cấp tiêu chuẩn, quy phạm có liên quan của nhà nước hiện hành, tiêu chuẩn nội bộ được bên A cung cấp trước khi khởi công.
国内没有相应标准、规范时的约定:乙方按甲方提出的施工技术要求和指定的时间提出施工工艺,经甲方认可后执行。
Khi nhà nước không có quy định về tiêu chuẩn, quy phạm tương quan: bên B dựa vào yêu cầu kỹ thuật thi công của Bên A và thời gian chỉ định đưa ra công nghệ thi công, thông qua xác nhận của Bên A tiến hành.
5、施工图纸: 甲方在开工前提供全套施工图叁套给乙方
Bản vẽ thi công: bên A cung cấp cho bên B ba bộ bản vẽ thi công hoàn chỉnh trước khi thi công.
6.双方一般权利和义务
Quyền lợi và nghĩa vụ hai bên:
6.1 甲方项目负责人的职权:
Thẩm quyền của người phụ trách hạng mục Bên A:
作为甲方的代表,在工程施工过程中对乙方进行全面的监督管理和协调工作,直接的控制管理包括:质量管理、进度管理、投资管理、合同管理、信息管理和各方协调工作,监督施工单位对工程施工进行科学管理及安全文明施工,并根据乙方的履约情况,有充分的义务和权利对乙方签署各类通知,负责办理设计变更、协商、现场签证、工程结算等的内部审批手续。甲方的一般指令,经甲方代表签署后生效,并以书面形式传递给乙方项目经理。如涉及对合同的任何修订、重大的设计变更及增加工程、工程进度款的支付、工程结算款的审定等,需要另外获得甲方公司负责人的书面签署。
Là đại diện của Bên A, tiến hành quản lý giám sát toàn diện và thương thảo với Bên B trong quá trình xây dựng dự án, quản lý trực tiếp bao gồm: quản lý chất lượng, quản lý tiến độ, quản lý đầu tư, quản lý hợp đồng, quản lý thông tin và công tác điều tiết các mặt, giám sát đơn vị thi công tiến hành quản lý khoa học và thi công an toàn các công trình dự án, căn cứ vào tình hình thực hiện dự án của Bên B, có quyền lợi và nghĩa vụ ký các thông báo, phụ trách các thủ tục phê chuẩn như thay đổi thiết kế, đàm phán, ký kết tại chỗ, thủ tục kiểm tra quyết toán dự án nội bộ…. Những yêu cầu của Bên A thường có hiệu lực khi đại diện của Bên A ký bằng văn bản giao cho người quản lý dự án bên B. Nếu có bất kỳ sửa chữa, thay đổi lớn nào về thiết kế, tăng thêm dự án, thanh toán tiến độ dự án, quyết toán dự án cần được người phụ trách công ty Bên A thực hiện bằng văn bản.
需要取得甲方批准才能行使的职权:工程款拨付、各项工程变更洽商的确认及重大质量、进度、安全问题的处理权。
Quyền hạn yêu cầu phải có phê chuẩn của Bên A mới được sử dụng: quyền phân bổ khoản thanh toán dự án, đàm phán các thay đổi dự án, các vấn đề quan trọng về chất lượng, tiến độ, an toàn.
6.2甲方项目负责人 người phụ trách hạng mục bên A
姓名: ông 职务:总经理 ;chức vụ: Tổng giám đốc
6.3乙方项目经理Giám đốc hạng mục bên B
姓名:ông 职务:项目经理;chức vụ: Giám đốc hạng mục
乙方项目经理处理项目有关的业务,代表乙方行使合同约定的权力,履行合同约定的职责。项目经理在本合同工程施工期间(包括准备和收尾阶段),均须专职在岗,不得兼任其他项目任何职务,如人员安排需要变更,必须提前一周书面通知甲方并经书面同意方可执行。
Giám đốc hạng mục Bên B giải quyết nghiệp vụ liên quan đến hạng mục, đại diện Bên B thực hiện quyền lợi và trách nhiệm theo quy định hợp đồng. Giám đốc hạng mục trong thời gian thi công dự án (bao gồm cả giai đoạn chuẩn bị và giai đoạn kết thúc), yêu cầu chuyên trách tại vị (một vị trí), không được kiêm nhiệm bất cứ chức vụ nào của hạng mục khác, nếu cần thay đổi nhân sự, phải thông báo Bên A bằng văn bản trước một tuần và phải được sự đồng ý bằng văn bản mới được tiến hành.
6.4乙方项目管理人员:Người quản lý hạng mục bên B
姓 名:Họ tên: 职 务:指挥长Chức vụ: Chỉ huy trưởng
乙 方 必 须 委 派 至 少 一 名 熟 练 掌 握 华 语 和 越 南 文 的 项 目 管 理 人 员 用 全 部 工 作 时 间在 本 合 同 项 目 建 设 工 地,及 时 准 确 翻 译 双 方 需 要 沟 通 的 内 容,乙 方 所 提 交 给 甲 方 的 文书 要 有 中 越 两 种 文 本。授 权 做 为 乙方 代 表,代 表 乙 方 开 展 施 工 现 场 协 调 和 管 理工 作,签 收 甲 方 现 场 发 出 的 工 程 变 更 等 各 种 文 书,乙 方 的 要 求、通 知,均 以 书 面 形 式 由 项 目 管 理 人 员 签 字 后 交 甲 方。
Bên B phải cử ít nhất một người giỏi tiếng Trung và tiếng Việt để dùng toàn bộ thời gian công tác tại nơi xây dựng quản lý nhân viên, kịp thời dịch chính xác các nội dung yêu cầu của hai bên, các văn bản Bên B giao cho bên A phải bằng hai thứ tiếng Trung và Tiếng Việt. Ủy quyền ông làm đại diện Bên B, đại diện Bên B tiến hành công tác điều tiết và quản lý tại công trình, nhận các văn bản của Bên A tại công trường; các yêu cầu, thông báo của bên B phải được người quản lý dự án ký tên mới chuyển cho bên A.
乙方以下人员,经甲方要求,必须在24小时内调离本工程范围,否则,乙方按每天每人次向甲方赔偿现场管理损失费贰佰万越盾。同时乙方应尽快用甲方批准的合格的人员代替上述调离的任何人员。
Các nhân viên của Bên B sau đây, theo yêu cầu của Bên A, phải rời khỏi phạm vi công trình trong vòng 24 tiếng, nếu không bên B phải bồi thường cho bên A mỗi ngày mỗi người 2.000.000VNĐ phí tổn thất quản lý công trường. Đồng thời bên B phải nhanh chóng điều động nhân sự đã được Bên A phê chuẩn để thay thế người điều chuyển đi.
(1) 甲方确认无法胜任工作者,包括对局部单项工程进度及施工质量达不到合同要求负有责任的施工人员、不熟悉熟练本专业工作的施工人员、工作责任心不强的施工人员等。
Người mà bên A nhận thấy không thể tin cậy, bao gồm công nhân thi công không đạt yêu cầu về tiến độ và chất lượng công trình, công nhân thi công không thạo chuyên môn, công nhân thi công không có tinh thần trách nhiệm….
(2) 不能积极配合甲方正常工作者。
Người không nhiệt tình phối hợp công việc cùng Bên A.
(3) 违反甲方或乙方工地现场管理规定者。
Người vi phạm quy định quản lý của bên A hoặc Bên B tại công trường
(4) 无证上岗者(适用于按规定必须有上岗证)。
Người không có thẻ (áp dụng cho trường hợp phải có thẻ theo quy định)
(5) 与本工程施工无关的人员。
Người không có liên quan đến dự án
7、甲方工作 Công việc của Bên A
7.1甲方应按约定的时间和要求完成以下工作:
Bên A phải căn cứ vào thời gian và yêu cầu dự tính hoàn thành các công việc sau:
(1)施工场地具备施工条件的要求及完成的时间:已经具备施工条件。
Yêu cầu điều kiện thi công và thời gian hoàn thành: đã ghi rõ điều kiện thi công cụ thể
(2)将施工所需的市政主管水、电线接至施工场地边。乙方自行提供安装施工用电表、电线和电力开关和水表以后的施工、生活用水管道。
Thi công cần cấp điện và cấp nước nối từ đường ống nước chính và dây điện của nhà nước vào khu vực thi công. Bên B tự lắp đặt đồng hồ điện thi công, dây điện, công tắc nguồn và đồng hồ nước, ống nước sinh hoạt.
(3)施工场地与公共道路的通道开通时间和要求: 甲方提供施工主路至乙方场区门
口,场区内施工道路由乙方自行修建并承担费用。
Yêu cầu và thời gian mở đoạn đường thông suốt giữa đường giao thông công cộng với nơi thi công: bên A cung cấp đường thi công chính đến cửa khu vực Bên B thi công, đường thi công bên trong do bên B tự làm và tự chịu chi phí.
(4) 工程地质和地下管线资料的提供时间:开工前由甲方提供给乙方。
Thời gian cung cấp các tư liệu về địa chất công trình và hệ thống ống ngầm : trước khi khởi công bên A cung cấp cho Bên B.
(5) 由甲方办理的施工所需证件、批件名称和完成时间:开工前。
Thời gian hoàn thành giấy tờ công văn phê chuẩn cần thiết trong thi công do bên A xử lý: trước khi thi công
(6)水准点与坐标控制点交验要求:签订施工合同协议书一周内由双方现场交验。
Yêu cầu nghiệm thu chéo về điểm chuẩn và phạm vi kiểm soát: trong vòng một tuần sau khi kí hợp đồng thi công hai bên sẽ nghiệm thu chéo tại công trường.
(6) 图纸会审和设计交底时间:签订施工合同协议书五天内;
Thời gian bàn giao thiết kế và phê chuẩn bản vẽ: trong vòng 5 ngày sau khi ký kết thỏa thuận hợp đồng thi công.
(8)协调处理施工场地周围地下管线,乙方负责做好保护工作,因乙方造成损坏的,损失费用由乙方承担。
Phối hợp xử lý ống ngầm xung quanh công trường thi công, Bên B có trách nhiệm làm tốt công tác bảo quản, các chi phí tổn thất Bên B tạo thành sẽ do Bên B chịu.
7.2甲方委托乙方办理的工作: 届时由甲方委托.
Công việc Bên A ủy thác cho Bên B làm: tạm thời do bên A ủy thác
8、乙方工作 Công việc Bên B
8.1乙方应按约定的时间和要求,完成以下工作:
Bên B dựa vào thời gian và yêu cầu quy định trong hợp đồng, hoàn thành các công việc sau:
(1) 应提供计划、报表的名称及完成时间:
Cung cấp kế hoạch, tên báo cáo và thời gian hoàn thành.
签订合同两周内,乙方根据项目的工期总目标,编制项目计划进度、施工组织设计和材料(设备)进场计划表。
Trong vòng 2 tuần sau khi kí hợp đồng, bên B căn cứ vào mục tiêu thời gian thi công hạng mục, đề ra tiến độ kế hoạch thi công, thiết kế tổ chức thi công và lịch trình đưa nguyên liệu (thiết bị) vào công trường.
当工程的进展不符合进度计划时,甲方可要求乙方修改计划。但是,除非另行签订协议,任何计划的修改都不得造成完成期限的延误。因进度计划修改造成的费用增加由乙方承担(包括材料市场价格的上涨)。
Khi tiến độ của dự án không phù hợp tiến độ kế hoạch, bên A có thể yêu cầu bên B chỉnh sửa kế hoạch. Nhưng, trừ khi có thỏa thuận kí kết khác, bất kì thay đổi kế hoạch nào cũng không được phép dẫn đến chậm trễ thời hạn hoàn thành. Các chi phí tăng lên do nguyên nhân chỉnh sửa kế hoạch do bên B tự chịu (bao gồm sự tăng giá của thị trường nguyên vật liệu)
乙方应根据甲方要求每周一、每月25日向甲方提交周、月进度计划和周、月进度报告,一式三份。乙方在月进度报告中须写入对进度延误(如有)的原因分析和加快进度的具体措施。
Bên B căn cứ vào yêu cầu của bên A, vào ngày thứ hai hàng tuần, ngày 25 hàng tháng nộp báo cáo tiến độ tuần và tháng cho bên A, mỗi bộ 3 bản. Trong báo cáo tiến độ tháng bên B bắt buộc phải phân tích nguyên nhân chậm trễ tiến độ (nếu có) và nêu cụ thể phương án đẩy nhanh tiến độ.
乙方应保证按照本合同所述的工程建设进度目标进行施工组织并负责协调有关承包项目的进度,根据本合同确定的工程进度计划表应按工程的实际进展情况每月更新一次。
Bên B phải đảm bảo việc thực hiện tổ chức thi công xây dựng phù hợp với mục tiêu tiến độ xây dựng của bản hợp đồng này và phụ trách phối hợp với tiến độ dự án thầu có liên quan, căn cứ vào bảng kế hoạch tiến độ của công trình đã xác nhận trên hợp đồng này, mỗi tháng cập nhật tình hình tiến triển thực tế của công trình một lần;
(2) 承担施工安全保卫工作及夜间施工照明的责任和要求:
Đảm bảo an toàn thi công và phụ trách về công việc ánh sáng thi công ban đêm khi có yêu cầu
负 责 承 包 项 目 的 施 工 安 全 和 保 障 施 工 人 员 权 益,负 责 在 工 程 上 的 全 部 工 人 和 设 备的 安 全 管 理。在 该 合 同 项 目 施 工 过 程 中,乙 方 有 责 任 负 责 技 术、电 器 安 全、和 周 围 的 消防 火 灾 风 险。按 照 现 行 的 越 南 法 律 法 规 的 要 求 给 工 地 管 理 和 施 工 的 全 体 人 员 购 买 保险,装 备 齐 全 劳 动 保 护 工 具。
Chịu trách nhiệm đảm bảo lợi ích nhân viên thi công và an toàn thi công dự án, chịu trách nhiệm quản lý an toàn toàn bộ máy móc thiết bị và công nhân trên công trình. Trong quá trình thực hiện hợp đồng thi công, bên B có trách nhiệm phụ trách kỹ thuật, an toàn điện, và các rủi ro về hỏa hạn, phòng cháy chữa cháy xung quanh. Theo quy định của pháp luật Việt Nam tiến hành mua bảo hiểm cho quản lý công trình và toàn bộ nhân viên, trang bị công cụ bảo hộ lao động.
乙方应于工程地点明显位置,设置具有警示作用的装置,或加防护设施;对于工地附近建筑、路面、沟渠、水电及通讯管线、林木植物及人民生命财产者的安全均应预为防范;
Bên B phải có biện pháp tách biệt rõ các khu vực tại công trường vào từng việc cụ thể & phải có biện pháp dự phòng bảo vệ; đối với các công trình kiến trúc gần đó, mặt đường, cầu cống, điện nước và các đường ống thông tin, cây cối thực vật và an toàn tính mạng tài sản người dân phải nằm trong phạm vi dự phòng.
如乙方未履行自己的职责致使现场或临界,发生安全事故或致使甲方遭受经济损失的,对于甲方因此受到的经济损失,乙方应当承担赔偿责任。甲方有权在支付乙方工程款时将该赔偿金扣除;
Nếu Bên B không thực hiện tốt chức trách của mình dẫn đến hiện trường hoặc khu vực lân cận phát sinh sự cố an toàn hoặc dẫn đến sự tổn thất của Bên A, đối với những tổn thất kinh tế mà Bên A phải gánh chịu, Bên B phải có trách nhiệm bồi thường. Bên A có quyền khấu trừ khoản bồi thường này trong giá trị công trình của Bên B.
乙方应服从甲方对施工现场安全施工方面的监管。如甲方发现乙方工作中的安全措施、设施不符合国家、地方、行业及本合同的有关规定,将书面通知要求乙方限期整改,当乙方不能按期满足要求时,甲方有权自行安排第三方进行该项整改,所发生的费用由甲方直接从乙方的工程款中扣除,不再另行书面通知。
Bên B phục tùng sự quản lý về mặt thi công an toàn ở hiện trường thi công của bên A. Nếu Bên A phát hiện biện pháp an toàn, các thiết bị an toàn trong công tác thi công của Bên B không phù hợp quy định liên quan của Nhà nước, của ngành và những quy định liên quan trong hợp đồng, thì sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên B chỉnh sửa trong thời gian quy định, khi Bên B không thể đáp ứng yêu cầu chỉnh sửa đúng thời hạn, Bên A có quyền tự sắp xếp cho bên thứ ba tiến hành việc chỉnh sửa này, mọi chi phí phát sinh Bên A sẽ trực tiếp khấu trừ trong giá trị công trình của Bên B, và không cần ra thông báo khác bằng văn bản.
(3)乙方负责的有关施工场地交通、环卫、施工噪音管理、遵守当地政府有关主管部门对施工场地交通、施工噪音以及环境保护和安全生产等的管理规定。
Bên B chịu trách nhiệm về thi công đường giao thông, vệ sinh môi trường, quản lý tiếng ồn, tuân thủ những quy định quản lý nghiêm ngặt về giao thông công trình, tiếng ồn thi công và bảo vệ môi trường, sản xuất an toàn tại hiện trường thi công của các cơ quan ban ngành Nhà nước địa phương.
(4)施工过程中,因乙方责任造成的罚款,有关部门需甲方解决的,经协调乙方拒不执行的,由甲方代为支付,并从乙方工程款中扣除。
Trong quá trình thi công, vì trách nhiệm của Bên B mà phát sinh phạt tiền, cơ quan liên quan cần Bên A giải quyết, thông qua thỏa thuận và Bên B từ chối không chấp hành, do Bên A đại diện thanh toán trước, thì sẽ khấu trừ trong giá trị công trình của Bên B.
(5)已完工程成品保护的特殊要求及费用承担:已竣工工程未交付甲方之前,乙方负责已完工程的成品保护工作。房门、铝合金门窗、各种水电设施等相关的承包的项目,如因乙方原因损坏的,乙方承担责任。
Chi phí yêu cầu đặc thù về bảo vệ thành phẩm công trình đã hoàn thành và chi phí gánh vác: công trình đã hoàn công trước khi chưa bàn giao cho Bên A, Bên B phải chịu trách nhiệm về công tác bảo vệ thành phẩm công trình đã hoàn thành đó. Cửa phòng, các cửa sổ nhôm hợp kim, các thiết bị điện, nước và các hạng mục nhận thầu liên quan, nếu do nguyên nhân Bên B dẫn đến tổn hại, thì Bên B phải tự chịu trách nhiệm.
(6)在此期间,如发生供水、供电等项目的施工调试,乙方应积极协调配合。
Trong thời gian này, nếu có phát sinh các vấn đề về hạng mục vận hành thi công cung cấp điện, nước, bên B phải nhanh chống phối hợp.
(7)在此期间如乙方对已完工程造成损坏,乙方应自费予以修复,并承担由此造成的损失;
Trong thời gian này, nếu bên B tự gây nên các tổn hại đối với công trình đã hoàn thành, bên B phải tự bỏ chi phí khắc phục, sửa chữa đồng thời chịu trách nhiệm về mọi tổn thất gây ra;
(9)乙方在交付前,须积极按照甲方要求配合外墙、外窗、卫生间、屋面淋水闭水试验等各项检查和验收工作。
Bên B trước khi bàn giao, cần phải tích cực kiểm tra & thử nghiệm tưới nước các công trình tường ngoài, cửa sổ ngoài, phòng vệ sinh, các mặt của tòa nhà theo yêu cầu của Bên A
(10)施工场地周围地下管线和临近建筑物、构筑物(含文物保护建筑)、古树名木的保护要求及费用承担:乙方负责根据甲方提供的相关资料及保护要求,采取有效的保护措施做好保护工作,并承担由于未做好保护工作造成的损失和罚款等费用。
Các đường ống dưới đất và các công trình xây dựng, vật kiến trúc xung quanh (bao gồm xây dựng bảo vệ các sản phẩm văn hóa); yêu cầu và chi phí gánh vác về phần bảo vệ các cây gỗ quý; Bên B chịu trách nhiệm căn cứ những hồ sơ liên quan do Bên A cung cấp và yêu cầu bảo vệ, sử dụng các biện pháp bảo hộ hữu hiệu để làm tốt công tác bảo vệ và gánh vác mọi tổn thất gây nên do chưa làm tốt công tác bảo vệ và các khoản tiền phạt phát sinh.
(11)施工承担清洁卫生的要求:
Yêu cầu về đảm nhận vệ sinh thi công:
按工业园区等有关管理部门规定办;做好文明施工,保持场地整洁卫生所发生费用由乙方承担。
Căn cứ theo quy định của khu công nghiệp và quy định của các cơ quan quản lý có liên quan để tiến hành; làm tốt việc thi công văn minh, giữ vệ sinh công trường và mọi chi phí phát sinh do Bên B gánh chịu.
(12)双方约定乙方应做的其它工作:乙方在施工过程中必须履行甲方提出的变更要求,费用按照报价书中综合单价及实际工程量计算;在工程未竣工期间应接受甲方提出的不影响结构安全的变更要求。
Hai bên thỏa thuận những công tác khác mà Bên B phải thực hiện; Bên B trong quá trình thi công cần phải thực hiện tốt những yêu cầu thay đổi do Bên A đề ra, chi phí căn cứ theo đơn giá tổng hợp trong bảng báo giá và khối lượng thực tế để tính toán; trong thời gian công trình chưa hoàn công bàn giao thì bên B phải tuân thủ theo những thay đổi không ảnh hưởng đến an toàn kết cấu do Bên A đề xuất.
(13)乙方应充分了解其它项目工程施工已存在的或潜在对本项目的破坏因素,乙方应采取切实的保护措施,防止本项目遭到破坏。同时,乙方应充分了解本项目工程施工对其它市政公用管线已存在的、或潜在的破坏因素,并要求本项目工程管理和施工人员采取切实的保护措施,防止因本项目工程施工而破坏其它市政公用管线。
Bên B cần hiểu rõ những nhân tố có thể làm hư hại đã tồn tại ở các công trình thi công khác hoặc những nhân tố hư hại đang tiềm ẩn đối với công trình này, Bên B phải áp dụng những biện pháp bảo vệ thiết thực nhất, phòng tránh công trình bị gặp sự cố. Đồng thời, Bên B phải hiểu rõ những nhân tố phá hoại đang tồn tại hoặc tiềm ẩn khi thi công công trình này trên đường ống chung của nhà nước, và yêu cầu các nhân viên quản lý và thi công công trình này áp dụng những biện pháp bảo vệ thiết thực nhất, phòng tránh do thi công công trình này mà phá hỏng những đường ống chung khác của Nhà nước.
(14)按照建筑设计图纸及专业设计图纸要求,完成所有各分项工程;含主车间楼板钢筋混凝土及楼板面钢板预埋件、钢柱钢梁围钢丝网批水泥砂浆、所有仓库及主车间与钢柱连接的预埋螺栓及钢板,包含截断移走桩超出承台部分和接桩;包含基础工程深基坑支付工程及安全围护措施;包含排水及防雨措施、围墙工程、门卫室及大门、门牌工程。低压柜开关后电气安装工程(含电缆);弱电线缆放设至总箱;市政自来水总管表后的给水工程;排水排污工程完成接到工业园区内的排水、排污管网中;按设计图纸完成厂区内的各种检查井、雨水井、化粪池工程;设备设施土建部分基础工程。其余工程内容详见施工图和设备设施土建部分施工图(含所有建筑物的门窗工程)
Căn cứ yêu cầu bản vẽ thiết kế xây dựng và bản vẽ thiết kế chuyên môn để hoàn thành các hạng mục công trình; Bao gồm phần bê tông cốt thép nhà xưởng chính và các kết cấu chôn sẵn, thép vây trụ chính và đổ vữa lưới thép, phần bù lon và tấm thép được chôn kết nối chung của nhà xưởng và nhà kho, bao gồm phần trụ đỡ và nối cọc, cắt bỏ và di chuyển phần cọc dư thừa; bao gồm khoản thanh toán công trình nền móng sâu dưới đất và công tác phòng hộ an toàn xung quanh; Bao gồm biện pháp thoát nước và chống mưa, công trình tường rào, phòng bảo vệ và cổng chính, bảng hiệu công trình. Công trình lắp đặt tụ điện ngầm (bao gồm cáp điện); dây cáp điện nhánh dẫn đến tủ điện tổng. Công trình cấp nước từ đồng hồ nước tổng của nhà nước; Công trình thoát nước, thoát chất thải nối đến mạng lưới thoát nước,thoát chất thải chung của khu công nghiệp; căn cứ theo bản vẽ thiết kế để hoàn thành các hạng mục trong xưởng như giếng kiểm tra, giếng nước mưa, công trình bể tự hoại; công trình nền móng phần xây dựng trang thiết bị và cơ sở vật chất. Nội dung công trình còn lại xem chi tiết trên bản vẽ thi công và bản vẽ thi công phần xây dựng dân dụng trang thiết bị, cơ sở vật chất. (bao gồm toàn bộ công trình cửa ra vào và cửa sổ)
9、施工组织设计和工期 Tổ chức thiết kế thi công và thời gian thi công
9.1进度计划 Kế hoạch tiến độ
(1)乙方提供施工组织设计(施工方案)和进度计划的时间:不迟于开工前7日。
图纸会审完成7日内完成施工组织设计和施工总进度计划的编制,并提交甲方核定与本工程各项工作及目标有关的详细工程进度时间表,显示每一细部工程项目的预计开工日期与竣工期限、具体施工方法、人力资源配置、设备配置等信息。
Bên B cung cấp tổ chức thiết kế thi công (phương án thi công) và thời gian tiến độ kế hoạch thi công: Không trễ hơn 7 ngày trước khi khởi công.
Sau khi kiểm duyệt bản vẽ thi công, trong vòng 7 ngày phải hoàn thành việc tổ chức thiết kế, thi công và lên tiến độ thi công tổng thể nộp cho bên A thẩm định với nội dung gồm tên các hạng mục công trình và bảng tiến độ mục tiêu thời gian công trình chi tiết, thể hiện ngày bắt đầu dự án của mỗi hạng mục công trình và thời hạn hoàn công, phương pháp thi công cụ thể, bố trí nhân lực, bố trí máy móc, thiết bị…
乙方应每周一送交甲方一份工作周报表,包括本工程各分项工程的最新进度时间表,说明每项工作的现状、完工率、预计完工日期。如有迟延者,应说明其迟延原因与乙方赶工计划。
Mỗi tuần bên B phải nộp cho bên A bảng báo cáo công việc, bao gồm bảng tiến độ mới nhất của các hạng mục con trong công trình này, nêu rõ hiện trạng của từng hạng mục công việc, tỷ lệ hoàn thành, thời gian dự kiến hoàn thành. Nếu có chậm trễ, phải nói rõ nguyên nhân chậm trễ và kế hoạch hoàn thành nhanh nhất.
凡因天气气候或其它因素致无法如期施工,乙方应无条件以夜工或其它方式赶工弥补,在任何情况下不得延长施工期限,且甲方可以视需要,随时通知乙方增加工作人员及设备赶工,乙方不得拒绝。
Trường hợp do khí hậu, thời tiết hoặc các nhân tố khác dẫn đến không thi công đúng tiến độ, bên B phải vô điều kiện sắp xếp làm ban đêm hoặc dùng các phương thức khác để bổ sung nhanh nhất tiến độ hoàn thành, trong bất kì trường hợp nào cũng không cho phép kéo dài thời hạn thi công, và bất cứ khi nào bên A có yêu cầu và thông báo cho bên B tăng cường số lượng nhân viên và thiết bị để hoàn thành gấp dự án bên B đều không được từ chối.
甲方项目负责人确认时间:收到乙方提供的相应资料后七天内。
Thời gian xác nhận người phụ trách dự án của bên A : trong vòng 7 ngày sau khi nhận được dữ liệu mà bên B cung cấp.
(3) 群体工程中有关进度计划的要求:乙方在接到甲方发出的《开工通知书》之日起 七天内根据合同工期制定详细的进度计划。
Yêu cầu tiến độ kế hoạch đối với nhóm công trình có liên quan: sau khi bên B nhận được thông báo khởi công của bên A (thông báo khởi công bằng văn bản), trong vòng 7 ngày, căn cứ vào thời hạn của hợp đồng để xây dựng kế hoạch tiến độ chi tiết.
9.2工期管理 Quản lý thời gian
9.2.1下述原因造成的停工,工期不予顺延,由此引起的乙方自身的损失均由乙方承担:
Các nguyên nhân bên dưới dẫn đến dừng thi công, không được gia hạn thời gian, các thiệt hại và tổn thất của bên B do bên B tự chịu:
(1) 如遇阴、雾、6级以下大风、高低温天气、停水停电不超过4小时、中高考期间、节假日等因素。
Trời âm u, sương mù, gió lớn dưới cấp 6, nhiệt độ thời tiết cao thấp, mất điện mất nước dưới 4 tiếng đồng hồ, kì thi trung học, đại học, ngày lễ và các nhân tố khác.
(2) 因乙方失误或违约引起的停工;
Do lỗi hoặc vi phạm của bên B dẫn đến dừng thi công
(3) 由于工程场地或其周围气候条件引起的停工;
Do điều kiện khí hậu tại hiện trường công trình hoặc khu vực xung quanh ảnh hưởng dẫn đến dừng thi công
(4) 为工程合理施工和保证安全所必须的停工;
Bắt buộc dừng thi công để đảm bảo an toàn công trình và thi công hợp lý
(5) 乙方未得到甲方许可而擅自停工;
Bên B tự ý dừng thi công khi chưa được sự đồng ý của bên A;
(6) 施工引起的火灾及其它非甲方引起的施工矛盾等情况;
Hỏa hoạn do thi công gây nên và các tình huống mâu thuẩn khác trong thi công không phải do bên A gây nên;
(7) 其它由于乙方原因引起的停工;
Các nguyên nhân khác do bên B gây ra dẫn đến dừng thi công;
9.2.2下述情况出现时,对施工工期产生影响,工期可以相应顺延:
Có sự xuất hiện của các tình huống dưới đây, ảnh hưởng đến thời gian thi công sẽ được gia hạn thời gian tương ứng:
(1) 不可抗力;
Lực bất khả kháng
(2) 超过4小时以上6级及以上的大风;路面因暴雨积水实影响不能施工的实际时间由双方代表现场确定;
Gió lớn trên cấp 6 vượt quá 4 tiếng đồng hồ; không thể thi công do mưa lớn ngập đường sẽ do đại diện hiện trường của hai bên xác nhận thời gian thực tế không thể thi công;
(3) 重大的设计变更;
Có sự thay đổi lớn trong thiết kế;
(4) 甲方提供的材料不能及时供应,影响施工24小时以上时;
Nguyên vật liệu do bên A cung cấp không thể cung ứng kịp thời, ảnh hưởng đến thời gian thi công từ 24 tiếng đồng hồ trở lên;
(5) 当天停水停电超过4小时;
Mất điện, mất nước quá 4 tiếng trong ngày;
(6) 没按本合同书约定支付工程款;
Không thanh toán tiền công trình theo hợp đồng đã giao kết;
乙方在以上的情况发生后1周内,就延误的工期以书面形式向甲方提出报告,乙方超过1周不报,视为放弃。
Sau khi phát sinh các tình huống trên, trong vòng 1 tuần, bên B phải nộp báo cáo chậm tiến độ bằng văn bản cho bên A, nếu quá 1 tuần mà bên B không báo thì xem như là bỏ qua.
甲方在收到报告后1周内予以确认是否顺延工期,甲方逾期不予确认也不提出修改意见,视为同意顺延工期。
Sau khi bên A nhận được báo cáo chậm tiến độ của bên B, trong vòng 1 tuần phải xác nhận cho bên B biết là có thể gia hạn thời gian hay không, nếu bên A quá thời gian không xác nhận cũng không có ý kiến đề xuất thay đổi thì xem như là bên A đồng ý gia hạn thời gian cho bên B.
9.2.3工期违约损失赔偿 Bồi thường tổn thất do vi phạm thời gian
(1)甲方每月以施工总进度计划为依据检查乙方施工进度,若现场实际施工进度滞后,甲方提出书面通知。
Bên A mỗi tháng căn cứ vào kế hoạch tổng tiến độ thi công để làm căn cứ kiểm tra tiến độ thi công của bên B, nếu tiến độ thi công thực tế chậm trễ, bên A thông báo bằng văn bản cho bên B.
(4) 关键节点工期必须按时完成,非甲方原因每个关键节点工期拖延不得超过5天,从超过第6天起,乙方按每天壹仟万越盾向甲方赔偿工期延误损失费;超过10天,乙方从第11天起按每天叁仟万越盾向甲方赔偿工期延误损失费。工期延误损失费在当月进度款中扣减。超过20天,甲方有权勒令乙方退场。造成甲方损失时,由乙方赔偿损失。
Các giai đoạn quan trọng của công trình bắt buộc phải hoàn thành đúng thời hạn, không phải nguyên nhân do bên A thì mỗi giai đoạn công trình quan trọng không được chậm trễ quá 5 ngày, từ ngày thứ 6 trở đi, mỗi ngày bên B phải bồi thường cho bên A 10.000.000 Việt Nam Đồng phí tổn thất chậm trễ; quá 10 ngày, từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày bên B phải bồi thường cho bên A 30.000.000 Việt Nam Đồng phí tổn thất chậm trễ. Chi phí tổn thất do chậm trễ thời gian sẽ được trừ trực tiếp vào tiền công trình trong tháng. Quá 20 ngày, bên A có quyền ra lệnh bên B rời khỏi hiện trường. Các tổn thất bên B gây nên cho bên A do bên B chịu toàn bộ trách nhiệm bồi thường.
(5) 如乙方能在后面的关键节点工期或在总工期能将延迟的工期补回,可将扣减的工期延误损失费退还。
Nếu thời gian thi công các giai đoạn quan trọng của công trình sau đó hoặc tổng thời gian thi công bên B có thể bù lại thời gian đã chậm trễ trước đó thì phần chi phí tổn thất bị trừ trước đó sẽ được trả lại.
超过合同工期属违约行为,交工工期与合同工期比较提前不奖励,因乙方原因,总工期每延误交工,乙方在结算工程款时按每天叁仟万越盾向甲方赔偿延误交工损失费。
Vượt quá thời gian thi công được coi là hành vi vi phạm hợp đồng, thời gian bàn giao công trình sớm hơn thời gian hợp đồng không được thưởng, nếu do nguyên nhân của bên B, tổng thời gian của mỗi lần bàn giao chậm trễ, mỗi ngày bên B phải nộp bồi thường cho bên A 30.000.000 Việt Nam Đồng chi phí tổn thất do bàn giao chậm trễ;
10、质量与验收Chất lượng và nghiệm thu
10.1工程质量:按施工图纸的要求及施工验收规范进行验收。
Chất lượng công trình: Căn cứ vào yêu cầu của bản vẽ thi công và yêu cầu quy phạm nghiệm thu thi công tiến hành nghiệm thu.
(1) 质量要求:合格(乙方需无条件执行质量通病防治、防水专项验收、内部验收等内部质量控制标准。甲方有权对不服从甲方内部质量控制标准管理的施工班组,进行清退出场处理。)
Yêu cầu chất lượng: hợp quy cách (bên B phải vô điều kiện thực hiện phòng chống các vấn đề về chất lượng thường gặp, thực hiện nghiệm thu đặc biệt phần chống thấm nước, thực hiện nghiệm thu nội bộ và thực hiện tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nội bộ,…Bên A có quyền xử lý đối với việc không tuân theo tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng nội bộ của bên A)
(2) 乙方必须根据符合越南国家有关的现行工程建筑质量规定进行施工,确保按照第209/NDCP法令和41/BXD决定质量控制程序。乙方要按照甲方的设计图和招标文书要求的技术、材料规格和质量提交施工方案,经甲方和监理公司审核后进行施工。设计图纸附于本合同的附录。乙方凡是施工方案和材料与设计图纸不一致的地方都必须在合同附件的补充协议中予以说明,合同附件中没有说明的地方在施工中必须事先向甲方现场监理书面申报,经双方协商同意后方可实施。工程施工的物质包括种类,颜色,样品会按照甲方已批准的设计。如果物质不是甲方要求的种类,没有得到甲方的同意,乙方要马上将不合格的物质撤出开工地,按要求更换材料,所有损失乙方自行承担。所有建筑材料、设备均需施工方自行采购,但必须符合越南相关质量合格标准,开具正规发票,水泥、钢筋、混凝土等主要建筑材料要经乙方和甲方双方代表现场抽样送相关部门检验,提供检验报告。
Bên B bắt buộc phải căn cứ vào quy định về chất lượng công trình xây dựng hiện hành của nhà nước có liên quan để tiến hành thực hiện thi công, đảm bảo căn cứ vào pháp lệnh số 209/NĐCP và quyết định số 41/BXD về trình tự kiểm soát chất lượng công trình. Bên B phải dựa theo bản vẽ thiết kế của bên A và các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng và quy cách về nguyên vật liệu trên thư mời thầu để nộp phương án thi công, sau khi thông qua sự thẩm duyệt của bên A và đơn vị giám sát mới được tiến hành thi công. Bản vẽ thiết kế là phụ lục của bản hợp đồng này. Nếu phương án thi công và nguyên vật liệu của bên B không đồng nhất với bản vẽ thiết kế thì bắt buộc phải làm phụ lục hợp đồng bổ sung và nêu rõ, những phần không có nêu trên phụ lục hợp đồng gặp phải trong quá trình thi công bắt buộc phải thông báo trước cho giám sát hiện trường của bên A được biết, sau khi hai bên thương lượng, đồng ý mới được tiến hành thi công. Các loại vật tư để thi công cho công trình bao gồm chủng loại, màu sắc, mẫu mã sẽ dựa trên thiết kế đã phê chuẩn của bên A. Nếu như vật tư không đúng loại bên A yêu cầu, không nhận được sự đồng ý của bên A, bên B phải lập tức đưa vật tư không hợp lệ ra khỏi công trường, và thay đổi nguyên vật liệu theo yêu cầu, mọi tổn thất bên B phải tự chịu, Toàn bộ nguyên vật liệu, thiết bị xây dựng do bên thi công tự thu mua, nhưng phải phù hợp với các tiêu chuẩn về chất lượng của Việt Nam, có hóa đơn chính quy hợp lệ. Các nguyên vật liệu như xi măng, cốt thép, bê tong và các nguyên vật liệu chủ yếu phải thông qua đại diện hiện trường của bên A và Bên B lấy mẫu đưa đến các bộ phận liên quan kiểm tra và lấy báo cáo nghiệm thu.
(3)质量损失赔偿:工程质量按国家现行相关标准及甲方质量内部验收标准进行验收。如工序验收中发现质量缺陷和超出验收规范允许范围的质量问题,甲方有权视情节轻重要求乙方按每次伍佰万越盾赔偿工程质量损失,并从工程款内扣减,严重的质量问题将根据甲方相关制度执行。
Bồi thường tổn thất về chất lượng: Chất lượng công trình dựa trên các tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước và tiêu chuẩn nghiệm thu nội bộ của bên A để tiến hành nghiệm thu. Nếu trong quá trình nghiệm thu phát hiện có thiếu sót hoặc vượt quá phạm vi cho phép của tiêu chuẩn nghiệm thu về vấn đề chất lượng, bên A có quyền căn cứ vào mức độ sai sót nặng nhẹ để yêu cầu bên B bồi thường tổn thất về chất lượng công trình mỗi lần 5.000.000 Việt Nam Đồng, sẽ trừ trong giá trị công trình, nếu có vấn đề nghiêm trọng về chất lượng công trình thì sẽ căn cứ vào các chế độ của bên A để thực hiện giải quyết.
10.2 隐蔽工程和中间验收bí mật công trình và nghiệm thu trung gian
10.2.1双方约定中间验收部位:基础、主体、分阶段验收;实施各分项隐蔽验收,所有验收资料均经甲方现场工程师签字确认后方可生效。
Hai bên nhất trí chấp nhận giao kết nghiệm thu trung gian đối với các bộ phận: phần móng, phần trụ chính, chia thành các giai đoạn nghiệm thu, thực hiện nghiệm thu bí mật các hạng mục con, tất cả các văn bản nghiệm thu chỉ có hiệu lực khi kỹ sư công trình tại hiện trường của bên A kí tên xác nhận.
11、工程变更Thay đổi công trình
11.1施工中乙方不得对原工程设计进行变更。因乙方擅自变更设计发生的费用和由此导致甲方的直接损失,由乙方承担,延误的工期不予顺延。
Trong quá trình thi công bên B không được tiến hành thay đổi thiết kế ban đầu của công trình. Chi phí phát sinh do bên B tự ý thay đổi thiết kế và gây nên tổn thất trực tiếp cho bên A, Bên B phải chịu trách nhiệm, thời gian chậm trễ công trình không được gia hạn.
11.2甲方有权变更设计和规格,或提议乙方执行补充项目,并须双方以书面确认。双方须根据更改或补充的项目,以及按甲方要求进行更改的必要时间,对合同金额进行合理追加或调减。甲方将依据乙方工程投标报价清单的工程量表中的价格及最终签约合同总价的折扣比例进行结算,对本合同的价值进行追加或调减。双方已协商一致的发生费用,将于最近的结算时间一并进行结算。
Bên A có quyền thay đổi quy cách và thiết kế, hoặc đề nghị bên B thực hiện các hạng mục bổ sung, nhưng phải thông qua sự xác nhận của hai bên bằng văn bản. Hai bên căn cứ vào hạng mục thay đổi hoặc bổ sung, bên B theo yêu cầu của bên A thực hiện các thay đổi cần thiết về thời gian, thực hiện điều chỉnh tăng hoặc giảm hợp lý số tiền trên hợp đồng. Giá cả trong bảng quyết toán khối lượng công việc Bên A sẽ căn cứ vào giá cả trong bảng báo giá đấu thầu công trình mà bên B đã nộp và tỉ lệ chiết khấu trên tổng giá trị hợp đồng kí kết cuối cùng để tiến hành quyết toán, giá trị của bản hợp đồng này sẽ tăng lên hoặc giảm xuống. Hai bên thỏa thuận nhất trí về các chi phí phát sinh và sẽ được quyết toán trong thời gian quyết toán gần nhất.
设计变更及签证只计取局部分项工程费,其他如与之有关的组织措施项目费、其他项目费、规费等费用视具体情况双方商定是否计取。
Thay đổi thiết kế và kí tên chỉ là một phần chi phí công trình, các chi phí khác có liên quan của phương án tổ chức hạng mục, chi phí các hạng mục khác, lệ phí quy định căn cứ vào tình hình cụ thể hai bên thỏa thuận để đưa vào.
12、交工验收与结算 Bàn giao nghiệm thu và quyết toán
12.1交工结算 Bàn giao quyết toán
(1)交工结算价为:合同价以及依据合同约定而调整的价款.
Giá quyết toán bàn giao: Giá hợp đồng dựa vào các giao kết trên hợp đồng và giá điều chỉnh.
(3) 乙方必须在工程交工验收结束后30个工作日内上报交工结算资料。甲方在接到乙方交工结算资料后30个工作日完成审计,并在审计完成后一个月内向乙方支付至审计后工程结算价款的97%,剩余3%在工程竣工并得到相关政府职能部门的检查和验收通过后30日内予以结清,结清最后一笔工程款之前,乙方必须提供给甲方银行担保工程质量保修金相当于合同总额的5%,有效期为壹年。
Sau khi nghiệm thu bàn giao công trình kết thúc, trong vòng 30 ngày làm việc, bên B phải cung cấp các tài liệu quyết toán. Bên A sau khi nhận được văn bản quyết toán công trình, trong vòng 30 ngày làm việc phải hoàn thành kiểm tra, đồng thời sau khi kiểm tra, trong vòng 1 tháng bên A phải tiến hành thanh toán 97% giá trị quyết toán cho bên B, 3% còn lại sẽ thanh toán khi nghiệm thu hoàn công công trình đồng thời thông qua kiểm tra, nghiệm thu đạt yêu cầu của cơ quan nhà nước có liên quan trong vòng 30 ngày, Trước khi quyết toán phần tiền đợt cuối cùng, bên B bắt buộc phải cung cấp cho bên A bảo lãnh ngân hàng về nội dung bảo hành chất lượng công trình với số tiền tương đương 5% tổng giá trị hợp đồng, thời gian bảo lãnh ngân hàng là 1 năm.
12.2交工验收 Bàn giao nghiệm thu
乙方提供竣工图及资料的约定:乙方承包范围内的工程交工验收合格后三十天内按当地政府部门建档案馆的组卷要求提供四套竣工图、一套安全资料、二套工程质量资料及其他竣工备案资料,负责汇总整理土建、水电、节能资料,,乙方不能按期完成当地政府部门建档案馆的组卷要求的资料,乙方每天按合同总价款万分之二向甲方赔偿延期损失。
Bên B cung cấp bản vẽ hoàn công và các tài liệu như đã giao kết: Sau khi bàn giao công trình trong phạm vi bên B bao thầu, trong vòng 30 ngày căn cứ vào yêu cầu lưu trữ hồ sơ xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước, cung cấp 4 bộ bản vẽ hoàn công, một bộ tài liệu về an toàn công trình, hai bộ tài liệu về chất lượng công trình và các tài liệu hoàn công khác, phụ trách tập hợp, thu dọn vật liệu xây dựng, điện nước, thiết bị tiết kiệm năng lượng,…. Nếu bên B không hoàn thành các tài liệu về hồ sơ lưu trữ đúng thời hạn theo yêu cầu hồ sơ xây dựng của cơ quan quản lý nhà nước, Bên B phải bồi thường tổn thất mỗi ngày chậm trễ căn cứ vào 2/10000 tổng giá trị hợp đồng.
13、违约、索赔和争议Vi phạm hợp đồng: Khiếu nại và tranh chấp
13.1本合同中关于甲方违约的具体责任如下:
Trách nhiệm cụ thể của bên A về vi phạm trong bản hợp đồng này được thể hiện như dưới đây:
甲方无正当理由未按合同规定支付工程进度款,乙方可向甲方发出要求付款的通知,甲方收到乙方通知后仍不能按要求付款,可与乙方协商签订延期付款协议,经乙方同意后可延期支付。延期支付时间到期后,甲方仍未按合同约定支付工程款(进度款),导致施工无法进行,乙方停止施工,由甲方承担违约责任。
Bên A không có lý do hợp lý khi không tiến hành thanh toán tiến độ công trình theo quy định trên hợp đồng, Bên B có quyền ra thông báo yêu cầu thanh toán cho bên A, Bên A sau khi nhận được thông báo của bên B vẫn không tiến hành thanh toán theo yêu cầu, Bên A có thể thỏa thuận với bên B để kí kết thỏa thuận thanh toán chậm, có thể thanh toán chậm sau khi nhận được sự đồng ý của bên B. Nếu thời gian thanh toán chậm đã đến mà bên A vẫn không căn cứ vào thỏa thuận đã quy định trên hợp đồng tiến hành thanh toán tiền công trình (theo tiến độ), dẫn đến không thể tiến hành thi công, bên B tạm dừng thi công, bên A phải chịu trách nhiệm do vi phạm hợp đồng.
甲方无正当理由未按合同规定支付结算工程款,经乙方书面催告后十五天,甲方仍未支付的,从催告期满之日起支付应付款的银行同期贷款利息。
Bên A không có lý do chính đáng không căn cứ vào các quy định trên hợp đồng quyết toán tiền công trình, Sau khi bên B có thông báo bằng văn bản trong vòng 15 ngày, bên A vẫn không thanh toán, bắt đầu từ ngày thông báo hết hạn bên A phải chi trả lãi suất tiền vay ngân hàng so với cùng kỳ.
13.2本合同中关于乙方违约的具体责任如下:
Trách nhiệm cụ thể của bên B về vi phạm trong bản hợp đồng này được thể hiện như dưới đây:
(1) 工程质量:因乙方原因达不到合同规定的质量验收标准规范的要求,乙方承担由此给甲方造成的一切损失,并在甲方指定期限内整改或返工直至工程达到合同规定的标准,返工所发生的费用由乙方承担,并且工期不予顺延。
Chất lượng công trình: Do nguyên nhân của bên B dẫn đến không đạt được yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng nghiệm thu trên hợp đồng, Bên B phải chịu mọi thiệt hại gây ra cho bên A, đồng thời trong thời hạn bên A qui định, bên B phải tiến hành chỉnh sửa hoặc làm lại cho đến khi dự án đáp ứng được các tiêu chuẩn quy định trong hợp đồng, toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình làm lại do bên B chịu, đồng thời không được gia hạn thời gian.
(2) 在乙方施工期间,任何连续30日历天或累计达60日历天的施工进度落后于计划进度,则甲方认为乙方无能力承担本工程的施工,视为乙方单方面中止合同,不可抗力除外。甲方有权要求乙方支付合同总额的20%作为违约金。请乙方充分考虑施工期内的雨季及节假日情况,合理安排施工。
Trong thời gian bên B thi công, nếu có bất kỳ 30 ngày liên tục hoặc tổng số 60 ngày theo lịch của tiến độ thi công bị chậm so với kế hoạch mà bên A nhận thấy rằng bên B không đủ khả năng để thi công công trình này, coi như bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng, ngoại trừ trường hợp bất khả kháng. Bên A có quyền yêu cầu bên B thanh toán 20% tổng giá trị hợp đồng để làm tiền phạt vi phạm. Đề nghị bên B tính toán đầy đủ đến tình hình thi công trong mùa mưa và các ngày lễ để sắp xếp thi công hợp lý.
(3) 在乙方施工期间,如出现三次以上(含本数)重大质量问题,或出现任何重大安全事故,则甲方认为乙方无能力承担本工程的施工,视为乙方单方面中止合同,甲方有权要求乙方支付合同总额的20%作为违约金。
Trong thời gian bên B thi công, nếu như xuất hiện nghiêm trọng vấn đề về chất lượng từ 3 lần trở lên (bao gồm cả lần 3), hoặc xuất hiện bất kì sự cố nghiêm trọng nào về an toàn mà bên A cho rằng bên B không đủ khả năng để thi công công trình này, coi như bên B đơn phương chấm dứt hợp đồng, bên A có quyền yêu cầu bên B thanh toán 20% tổng giá trị hợp đồng để làm tiền phạt vi phạm.
(4) 在合同履行过程中,非经甲方书面同意,任何事实、指令或文件都不能顺延工期。若乙方擅自停工而影响工程进度,每停工一天,向甲方支付合同总价款千分之一的违约金,连续停工超过十天,甲方可以有权随时解除合同,并没收乙方的履约保函等各种担保、保证,乙方应立即返还甲方所付之工程、材料款.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, khi chưa thông qua sự đồng ý bằng văn bản của bên A, bất cứ sự việc, yêu cầu hay văn bản nào về gia hạn thời gian đều không có hiệu lực. Nếu bên B tự ý dừng thi công dẫn đến ảnh hưởng đến tiến độ công trình, cứ mỗi một ngày tạm dừng thi công, bên B phải thanh toán cho bên A 1/1000 tổng giá trị hợp đồng làm tiền phạt vi phạm, liên tục tạm dừng thi công quá 10 ngày, bên A có quyền chấm dứt hợp đồng bất cứ khi nào, đồng thời tịch thu các bảo lãnh, các đảm bảo, bảo hành mà bên B đã thực hiện; đồng thời bên B phải lập tức hoàn trả toàn bộ tiền công trình và tiền nguyên vật liệu mà bên A đã thanh toán.
双方约定的乙方其他违约责任:乙方应当按照甲方发出的《开工通知书》中确定的开工日期开工,否则,每延误一天,甲方有权在付款时扣除合同总价款的万分之三;延误达十五天(含十五天)以上的,甲方有权单方解除合同,解除合同的通知到达乙方时合同解除。乙方必须妥善做好施工场地的保护和移交工作,按甲方要求将自有机械设备和人员撤出施工场地。同时在接到解除合同的通知后十五日内返还甲方已支付款项和银行同期贷款利息,承担因合同解除给甲方造成的一切损失,并一次性向甲方支付合同总价款10%的违约金。
Các trách nhiệm khác của bên B khi vi phạm hợp đồng do hai bên giao kết: Bên B căn cứ vào ngày phát lênh khởi công trên “Giấy thông báo khởi công” của bên A để tiến hành khởi công, nếu không, cứ mỗi một ngày chậm trễ, bên A có quyền khấu trừ 3/10000 tổng giá trị hợp đồng khi tiến hành thanh toán; chậm trễ đến 15 ngày (bao gồm ngày thứ 15) trở lên, bên A có quyền đơn phương hủy bỏ hợp đồng, khi có thông báo hủy bỏ hợp đồng đến bên B, hợp đồng sẽ được hủy bỏ. Bên B bắt buộc phải thực hiện đúng công việc bảo vệ hiện trường thi công và công việc bàn giao, căn cứ theo yêu cầu của bên A, bên B cho rút toàn bộ thiết bị máy móc và nhân công ra khỏi hiện trường thi công. Đồng thời, khi nhận được thông báo hủy bỏ hợp đồng, trong vòng 15 ngày trả lại toàn bộ tiền công trình các dự án mà bên A đã thanh toán và lãi suất ngân hàng trong cùng thời hạn, chịu mọi chi phí do hủy bỏ hợp đồng dẫn đến các thiệt hại mà bên A phải chịu, đồng thời thanh toán một lần 10% tổng giá trị hợp đồng tiền vi phạm.
13.3 争议:双方约定,在履行合同过程中产生争议时:
Tranh chấp: trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp, hai bên giao kết:
(1) 本合同在履行期间,双方发生争议时,在不影响工程进度的前提下,双方可采取协商解决或请有关部门进行调解。
Trong thời gian thực hiện bản hợp đồng này, khi hai bên có phát sinh tranh chấp, trên cơ sở không ảnh hưởng đến tiến độ công trình, hai bên cùng nhau thỏa thuận, thương lượng giải quyết hoặc đề nghị các cơ quan có liên quan làm trung gian hòa giải.
(2) 协商或调解不成的,则须交由隆安省经济法院解决,经济法院的裁定是双方均须履行的最终决定,所有费用将由过错方承担。
Nếu thương lượng và hòa giải không thành, sẽ thông qua tòa án kinh tế tỉnh Long An giải quyết, phán quyết của tòa án kinh tế là quyết định cuối cùng hai bên phải thực hiện, mọi chi phí do bên thua kiện chịu.
14、取 消 和 终 止 合 同:Hủy bỏ và chấm dứt hợp đồng
14.1甲 方 终 止 和 取 消 合 同:乙 方 有 以 下 条 件 之 一 者,甲 方 有 权 立 刻 终 止 合 同:
Bên A chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng: bên B vi phạm một trong các điều khoản bên dưới, bên A có quyền lập tức chấm dứt hợp đồng
(1) 没有合理的理由停工7天以上或任何一个节点工期延迟达到30天。
Dừng thi công từ 7 ngày trở lên mà không có lý do hợp lý hoặc bất kì giai đoạn công trình nào chậm trễ đến 30 ngày;
(2) 乙方明确意向不继续履行合同;
Bên B có ý định rõ ràng không tiếp tục thực hiện hợp đồng;
(3) 将整个项目进行分包或者转让合同;
Chia thầu toàn bộ dự án hoặc chuyển nhượng hợp đồng;
(4) 违反越南法律法规,造成破产情况,或解体,被管理财产,有改变基本的业主或管理结构,或关键人员,甲方认为这样会造成工程的影响。
Vi phạm quy định của pháp luật Việt Nam, dẫn đến phá sản hoặc giải thể, bị quản lý tài sản, có thay đổi cơ bản về chủ đầu tư hoặc cơ cấu quản lý, hoặc các nhân viên chủ chốt, bên A cho rằng sẽ ảnh hưởng đến công trình.
(5) 违反合同但从违反通知指出的30天内不克服;
Vi phạm hợp đồng nhưng trong vòng 30 ngày từ khi có thông báo vi phạm không tiến hành khắc phục;
14.2 乙方终止和取消合同: 从甲方收到乙方的合理的请款通知后,甲方延迟支付超过20天,乙方有权利终止和取消合
Bên B chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng: Từ khi bên A nhận được yêu cầu thanh toán hợp lý của bên B, bên A thanh toán chậm quá 20 ngày, bên B có quyền chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.
15、不可抗力 Bất khả kháng
双方关于不可抗力的约定:战争、动乱、空中飞行物坠落或其他非乙方甲方责任造成的爆炸、火灾、十级以上持续一天的大风、烈度为7级以上的地震。
Các giao kết liên quan đến điều kiện bất khả kháng của hai bên: chiến tranh, bạo loạn, máy bay rơi, hoặc các sự cố khác không phải do hai bên gây ra như nổ, hỏa hoạn, gió lớn cấp 10 trở lên liên tục trong ngày, động đất mạnh cường độ 7 trở lên.
16、保险 Bảo hiểm
乙方投保内容:乙方必须为从事危险作业的职工办理意外伤害保险,并为施工场地内自有人员生命财产和施工机械设备办理保险,支付保险费用。
Nội dụng Bên B phải bảo hiểm: Bên B bắt buộc phải mua bảo hiểm tai nạn cho người lao động, bảo hiểm về tính mạng tài sản cho nhân viên, mua bảo hiểm cho máy móc thiết bị thi công và phải thanh toán chi phí bảo hiểm.
17、其它约定 Các giao kết khác
17.1本工程不允许乙方有任何形式的转包和未经允许的分包,否则甲方有权终止合同,一切损失由乙方承担。如某些专业工程,乙方自行施工质量不能达到合同约定的工程质量要求,经甲方同意,乙方做分包处理,乙方应做好分包人的管理工作。
Công trình này cấm mọi hình thức bên B chuyển thầu và chia thầu, nếu không bên A có quyền chấm dứt hợp đồng, toàn bộ tổn thất do bên B tự chịu. Nếu một số công trình chuyên nghiệp, bên B tự thi công sẽ không đạt được các yêu cầu về chất lượng mà hợp đồng đã giao kết, được sự đồng ý của bên A, bên B được mời thầu phụ để xử lý, bên B phải làm tốt công việc quản lý thầu phụ.
17.2本合同规定的竣工日期是指乙方完成合同约定的工程,并经甲方和当地工程建设质检部门验收合格之日期,初验合格15日内甲方组织竣工验收。
Bản hợp đồng này quy định thời gian hoàn công là khi bên B đã hoàn thành các công trình mà hợp đồng đã giao kết, đã thông qua bên A và đơn vị kiểm tra chất lượng xây dựng công trình tại địa phương nghiệm thu đạt yêu cầu, thử nghiệm đạt trong vòng 15 ngày kể từ khi bên A tổ chức nghiệm thu hoàn công công trình.
17.3乙方项目经理从工程开工之日起,必须常驻现场。有事需要离开施工现场需通知甲方,并指定临时代理行使职责的人员。
Giám đốc dự án của bên B bắt buộc phải có mặt tại hiện trường từ ngày khởi công. Nếu có việc cần rời khỏi hiện trường thi công thì phải thông báo cho bên A và kịp thời sắp xếp người ủy quyền chịu trách nhiệm quản lý tạm thời.
17.4乙方对甲方的质量、安全、进度等指令单未如期回复、整改,甲方视情节轻重有权要求乙方按每次壹佰万越盾~壹仟万越盾支付管理监督费用,乙方仍必须即时整改;乙方在执行国家有关工程安全及质量管理规定的同时须执行甲方有关相关管理规定。
Bên B không trả lời, chỉnh sửa các yêu cầu về chất lượng, an toàn, tiến độ của bên A theo thời gian quy định. Bên A có quyền tùy theo mức độ nặng nhẹ yêu cầu Bên B chi trả chi phí giám sát mỗi lần từ 1.000.000 Việt Nam Đồng đến 10.000.000 Việt Nam Đồng, Bên B vẫn bắt buộc phải kịp thời chỉnh sửa; Bên B trong quá trình thực hiện về an toàn & chất lượng công trình theo quy định của Nhà nước, bắt buộc phải thực hiện đồng thời các quy định quản lý có liên quan của bên A.
17.5乙方须确保在工程完工后10天内按甲方的指令将室外临时建筑、硬化地面、施工材料和建筑垃圾清理干净,具备外线及环境施工条件。
Bên B phải đảm bảo sau khi công trình hoàn thành trong vòng 10 ngày, dựa trên yêu cầu của bên A tiến hành dọn sạch sẽ các công trình nhà tạm, nền cứng, vật liệu thi công và rác xây dựng đảm bảo điều kiện ngoại tuyến & vệ sinh môi trường.
17.6乙方承诺将甲方给予的工程款专款专用于此工程,工程款保证首先用来支付工人工资,否则一切后果由乙方承担,并且甲方可以对乙方予以处罚。
Bên B cam kết tiền công trình bên A chuyển cho bên B là tiền chuyên dùng cho công trình, tiền công trình đảm bảo trước tiên là trả tiền lương cho công nhân, nếu không mọi hậu quả do bên B tự chịu, đồng thời bên A có thể xử phạt bên B.
17.7当乙方与进入现场的甲方的其他乙方发生冲突时,应无条件服从现场甲方协调;乙方的施工便道应允许甲方和甲方的其他乙方车辆通行,并做好维修养护工作,确保道路的畅通。
Bên B & các bên thi công khác nếu có xảy ra xung đột tại hiện trường thi công của bên A, thì phải vô điều kiện phối hợp với đại diện hiện trường của bên A; Đường giao thông do bên B thi công cho phép xe cộ của bên A và các bên khác lưu thông, đồng thời làm tốt công tác bảo trì và sửa chữa, đảm bảo đường sá thông suốt.
17.8施工期间,本工程乙方应尽量避免损坏其他单位已完成的工程、材料或等候安装的材料、设备,如有损坏,需负责赔偿所引起的损失或修补费用。
Trong thời gian thi công, bên B cố gắng hạn chế làm tổn hại đến các công trình mà các đơn vị khác đã hoàn thành, nguyên liệu và các vật tư thiết bị đang chờ lắp đặt nếu có hư hỏng, tổn thất, phải chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại hoặc chi phí sửa chữa.
17.9乙方在承包范围的工程施工期限内,对甲方直接承包工程的配合费已包含在本工程价款中(如消防、设备安装等),甲方不再另行支付给乙方。乙方承诺配合甲方及时签订承包合同,履行相关义务;乙方承诺对甲方供应的材料、设备及承包的项目(如消防、设备等)给予积极配合和进行适当的成品保护,若因乙方未尽配合职责及成品保护职责所造成的有关损失由乙方承担。
Trong thời hạn thi công công trình trong phạm vi bên B đảm nhận, chi phí phối hợp để bên B đảm nhận công trình trực tiếp từ bên A đã bao gồm trong giá công trình (như PCCC, lắp đặt thiết bị, …), Bên A sẽ không thanh toán lại cho bên B. Bên B cam kết phối hợp kịp thời với bên A để kí kết hợp đồng, thực hiện các nghĩa vụ liên quan; Bên B cam kết cung cấp vật liệu, thiết bị của dự án đã đảm nhận cho bên A (như PCCC, thiết bị,…) một cách tích cực & phối hợp thực hiện bảo vệ thành phẩm. Nếu do nguyên nhân bên B phối hợp chưa tốt dẫn đến các tổn thất liên quan thì bên B chịu trách nhiệm.
17.10工程建设过程中因乙方未能进行安全文明施工造成政府主管部门给予的罚款和处罚在二次(含二次)以上时,甲方另给予乙方停付一个月工程款并处伍佰万越盾以上壹仟万越盾以下的经济处罚。
Trong quá trình xây dựng công trình, do bên B không tiến hành thi công an toàn, văn minh dẫn đến bị cơ quan quản lý nhà nước phạt tiền và xử phạt từ 2 lần trở lên (bao gồm cả lần 2), Bên A sẽ ngừng thanh toán 1 tháng tiền công trình cho bên B đồng thời phạt tiền bên B từ 5.000.000 Việt Nam Đồng trở lên đến dưới 10.000.000 Việt Nam Đồng.
17.11工程在竣工交付前,乙方须派专人负责对工程进行看护,做好卫生清洁、防火、防盗、防破坏的工作;工程竣工合格并交付甲方后,必须及时办理书面交接手续
Trước khi bàn giao công trình hoàn thành, bên B bắt buộc phải điều người phụ trách chăm coi, bảo vệ công trình, làm tốt công tác vệ sinh, chống cháy, chống trộm, chống hư hỏng; Sau khi công trình hoàn thành đạt yêu cầu và bàn giao cho bên A, bên B phải làm các thủ tục và văn bản bàn giao kịp thời.
18、工程质量保修Bảo hành chất lượng công trình
18.1工程质量保修范围和内容Nội dung và phạm vi bảo hành chất lượng công trình
质量保修范围包括地基基础工程、主体结构工程、屋面防水工程和双方约定的其他土建工程,以及电气管线、上下水管线的安装工程。具体质量保修内容双方约定如下:
Phạm vi bảo hành chất lượng công trình bao gồm công trình móng, công trình kết cấu chính, công trình chống thấm mái nhà và các công trình dân dụng khác do hai bên giao kết, các công trình lắp đặt đường ống nước và hệ thống điện. Nội dung bảo hành chất lượng cụ thể được hai bên giao kết như sau:
在工程质量保修期内,乙方在接到甲方关于涉及防水工程项目的保修通知后8小时内派人保修,在接到其它项目的保修通知后48小时内派人保修。乙方负责对工程承包范围内质量缺陷及质量通病的全面维修工作,如甲方通知乙方后7天仍未进行维修,则视同乙方授权甲方自行处理,所发生的费用由乙方承担
Trong thời gian bảo hành chất lượng công trình, sau khi bên B nhận được thông báo bảo hành liên quan đến hạng mục công trình chống thấm nước trong vòng 8 tiếng phải cho người đến bảo hành, Các hạng mục khác sau khi nhận được thông bảo hành của bên A, trong vòng 48 tiếng Bên B phải cho người đến bảo hành. Bên B chịu trách nhiệm đối với việc bảo hành tổng thể các thiết sót và khiếm khuyết của công trình trong phạm vi cam kết, nếu bên A thông báo cho bên B sau 7 ngày bên B vẫn không tiến hành bảo trì, Bên B được coi là đã ủy quyền cho bên A tự xử lý, toàn bộ chi phí phát sinh do bên B chịu.
18.2质量保修期限 Thời hạn bảo hành chất lượng
从工程实际完成竣工验收之日算起。分项竣工验收的工程,按分项工程分别计算质量保修期。双方约定质量保修期如下:
Được tính kể từ ngày công trình hoàn công nghiệm thu bàn giao. Các hạng mục được phân chia nghiệm thu hoàn công sẽ căn cứ vào từng hạng mục con để tiến hành tính toán thời gian bảo hành chất lượng. Thời gian bảo hành chất lượng được hai bên giao kết như dưới đây:
18.2.1地基基础工程和主体结构工程为设计文件规定的该工程合理使用年限;
Công trình nền móng và công trình kết cấu chính dựa vào văn bản quy định về thiết kế có thể hiện thời hạn sử dụng công trình hợp lý;
18.2.2屋面防水工程、有防水要求的卫生间、房间和外墙面的防渗漏为___5___年;
Thời hạn bảo hành chất lượng công trình chống thấm mái, nhà vệ sinh có yêu cầu chống thấm, phòng ốc và tường ngoài chống thấm là 5 năm.
18.2.3装修工程为__2__年;
Thời hạn bảo hành chất lượng công trình trang trí là 2 năm;
18.2.4电气管线、给排水管道、内部道路、设备安装工程为__2__年;
Thời hạn bảo hành hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, công trình đường nội bộ, công trình lắp đặt thiết bị là 2 năm;
18.3质量保修责任 Trách nhiệm bảo hành chất lượng
在国家规定的工程合理使用期限内,乙方确保地基基础工程和主体结构的质量。因乙方原因致使工程在合理使用期限内造成人身和财产损害的,乙方应承担损害赔偿责任。
Trong thời gian sử dụng công trình một cách hợp lý theo quy định nhà nước, bên B phải đảm bảo chất lượng của công trình phần nền móng và kết cấu chính. Nếu do nguyên nhân của bên B dẫn đến trong thời hạn sử dụng công trình hợp lý có gây nên các thiệt hại về người và tài sản thì bên B phải chịu toàn bộ trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
18.4 质量保修金的支付 Thanh toán tiền bảo hành chất lượng
工程质量保修金为合同结算价款的5%,需见到乙方开具的甲方认可银行出具的保函期限为12个月的保函后,甲方才支付最后一次工程款。
Số tiền bảo hành chất lượng công trình là 5% giá trị công trình kết toán, Sau khi có được giấy bảo lãnh ngân hàng thời hạn 12 tháng mà bên B cung cấp cho bên A thì bên A mới tiến hành thanh toán đợt cuối giá trị công trình.
19、合同份数:Số bản hợp đồng
本合同一共捌份中文、越文对照版本,经双方签字盖章,并在甲方收到乙方的履约银行保函之日起生效,甲方留存伍份,乙方留存叁份,具有同等法律效力。
Hợp đồng này được làm thành 8 bản tiếng trung và tiếng việt đối chiếu được hai bên kí tên đóng dấu, có hiệu lực sau khi bên A đồng thời nhận được bảo lãnh ngân hàng của bên B, Bên A lưu 5 bản, bên B lưu 3 bản, có hiệu lực pháp luật như nhau.
Nguồn: Công ty Dịch Thuật SMS
https://www.dichthuatsms.com/ban-dich-tieng-trung-hop-dong-xay-dung-thi-cong-nha-xuong/
Từ khóa: bản dịch hợp đồng Việt Hoa, bản dịch hợp đồng xây dựng, bản dịch mẫu, bản dịch tiếng Trung, dịch hợp đồng thi công, dịch hợp đồng xây dựng, dịch tiếng Trung hợp đồng xây dựng, hợp đồng song ngữ Việt Trung, hợp đồng xây dựng tiếng Hoa, mẫu hợp đồng thi công nhà xưởng tiếng Trung, Bản dịch hợp đồng, Bản dịch tiếng Hoa, Dịch tài liệu chuyên ngành, Dịch tài liệu kinh tế, Dịch thuật hợp đồng, Dịch thuật ngành xây dựng, Dịch tiếng Hoa, Mẫu bản dịch
No comments:
Post a Comment