Công ty Dịch Thuật SMS xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Thuật ngữ Viễn thông sau đây để nắm được các thuật ngữ chuyên ngành truyền thông – viễn thông. Viễn thông miêu tả một cách tổng quát tất cả các hình thức trao đổi thông tin qua một khoảng cách nhất định mà không phải chuyên chở những thông tin này đi một cách cụ thể (thí dụ như thư). Các tín hiệu nhìn thấy được đã được sử dụng trong thế kỷ 18 như hệ thống biểu hiện các chữ cái bằng cách đặt tay hay 2 lá cờ theo một vị trí nhất định (semaphore) hay máy quang báo (heliograph) là một dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời.
Click chọn nhóm chữ cái phù hợp rồi nhấn Ctrl+F để tìm thấy từ cần tra cứu.
[restabs alignment=”osc-tabs-left” pills=”nav-pills” responsive=”true” icon=”true” text=”More”]
[restab title=”ABCD” active=”active”]
Thuật ngữ viễn thông
AA | Abreviated Addressing
định địa chỉ viết tắt |
AA | Absolute (access) address
địa chỉ truy nhập tuyệt đối |
AALU | Arithmetic and Logical Unit
đơn vị số học và logic |
AAMPS | Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến |
AAR | Automatic Alternate Routing
định tuyến thay thế tự động |
AARE | A-associate-response
đáp ứng liên kết A |
AARQ | A-associate-request
yêu cầu liên kết A |
AAS | Adaptive Antenna
Anten đáp ứng |
AAS | Automatic Addressing System
Hệ thống định địa chỉ tự động |
AAV | Alternate Access Vendors
Các hãng truy nhập thay thế |
ABDS | Adaptive break-in Differential Sensitivity (Series G)
độ nhậy chênh lệch ngắt thích ứng |
ABM | Asynchronous Balanced Mode (HDLC)
Chế độ cân bằng không đồng bộ |
ABR | Answer Bid Ratio (Series Q)
Hệ số lệnh trả lời |
ABR | Available Bit Rate (ATM)
Tốc độ bit khả dụng |
ABRT | A-abort (Series X)
Khối dữ liệu giao thức ứng dụng a-abort |
AC | Access Control (Token Ring, FDDI)
điều khiển truy nhập |
ACA PPU | Alter Context Acknowledge PPDU
PPDU báo nhận ngữ cảnh thay thế |
ACB | Access Barred Signal (Series Q)
Tín hiệu chặn truy nhập |
ACC | Austrian CCITT Committee
ủy ban CCITT nước áo |
ACC | Automatic Congestion Control
điều khiển tắc nghẽn tự động |
ACCH | Associated Control Channel
Kênh điều khiển gắn liền |
ACD | Automatic Call Distribution
Phân bố cuộc gọi tự động |
ACE | Automatic Cross-connection Equipment (also known as AXE)
Thiết bị kết nối chéo tự động (còn gọi là AXE) |
ACF | Advanced Communications Function
Chức năng truyền thông cao cấp |
ACITS | Advisory Committee on
Information Technology Standardisation (SOG-IT)
ủy ban tư vấn về tiêu chuẩn hóa công nghệ thông tin |
ACK | Acknowledge(ment) (Series Q,T)
Báo nhận |
ACM | Address Complete Message (Series Q)
Tin báo địa chỉ hoàn chỉnh |
ACPM | Association Control Protocol Machine
Cơ chế giao thức điều khiển kết hợp |
ACPPU | Alter Context PPDU (Series X)
PPDU của văn cảnh biến đổi |
ACSE | Association Control Service Element (Series T) |
Môi trường dịch vụ điều khiển kết hợp | |
ACTE | Approvals Committee for Terminal Equipment
Hội đồng phê chuẩn thiết bị đầu cuối |
ACTOM | Advisory Committee on Technical and Operational Matters
(of Inmarsat)
ủy ban tư vấn về các vấn đề kỹ thuật và khai thác |
ACTS | Advisory Committee on
Information Technology Standardisation (SOG-IT)
ủy ban tư vấn về tiêu chuẩn hóa công nghệ thông tin |
ACU | Acknowledgement Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu báo nhận |
ADC | Address Complete Signal Charge (Series Q)
Thực hiện địa chỉ hoàn chỉnh để tính cước |
ADC | Analog-to-Digital Converter (Series P)
Bộ chuyển đổi tương tự số |
ADCCP | Advanced Data Communications Control Procedures (ANSI)
Các thủ tục điều khiển truyền số liệu tiên tiến (ANSI) |
ADI | Address Incomplete Signal (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ không hoàn chỉnh |
ADM | Adaptive Delta Modulation
điều chế Delta thích ứng |
ADM | Assynchronous Disconnected Mode
Chế độ ngắt kết nối đồng bộ |
ADMD | Administration Management Domain (Series F, X)
Miền quản lý hành chính |
ADN | Address Complete Signal, No charge (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn chỉnh không tính cước |
ADP | Answer Detection Pattern (Series V)
Mô hình phát hiện người trả lời |
ADPCM | Adaptive Differential Pulse Code Modulation
điều xung mã (PCM) vi sai thích ứng |
ADPFH | Average of Daily Peak Full Hour (Series E)
Trung bình của giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày |
ADPH | Average Daily Peak Hour (Series E) |
Giờ cao điểm trung bình trong ngày | |
ADSL | Asymmetric Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số không đối xứng |
ADU | Antennuation Distortion Unit (Series P)
đơn vị méo do sung hao |
ADX | Address Complete Signal, Coin Box (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn chỉnh, hộp bỏ tiền |
AE | Application Entity (Series Q, X)
Thực thể ứng dụng |
AE | Associated Equipments (Series F)
Các thiết bị liên kết |
AECMA | Association Européenne des Constructeurs de Matériel Aerospatial
(European Association for the Construction of Aero-Space Equipment) Hiệp hội châu Âu về thiết kế thiết bị hàng không vũ trụ (tiếng Pháp) |
AEE | Asociación Electrotécnica (Electrotechnical Association)
Hiệp hội kỹ thuật điện tử |
AEF | Address Extension Facility (Series X)
Phương tiện mở rộng địa chỉ |
AEF | Address Extension Field (Series I)
Trường mở rộng địa chỉ |
AENOR | Asociación Espanõla de Normalization (Standard Association, Spain)
Hiệp hội tiêu chuẩn của Tây Ban Nha |
AERM | Alighnment Error Rate Monitor (Series Q)
Bộ giám sát hệ thống số lỗi đồng chỉnh |
AES | Aircraft Earth Station (Series Q)
Trạm mặt đất hàng không |
AF | Address field (Series I, X)
Trường địa chỉ |
AFC | Address-complete signal, Subscriber-Free Charge (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn chỉnh thuê bao tự do, có tính cước |
AFI | Authority and Format Identifier (Series I, Q, X)
Phần tử nhận dạng thẩm quyền và khuôn dạng |
AFN | Address-Complete Signal, Subscriber-Free, No Charge (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn chỉnh thuê bao tự do, không tính cước |
AFNOR | Association Francaice de Normalización (Standard Association, France) Hiệp hội tiêu chuẩn của Pháp |
AFUTT | Association Francaiςe des Utilisateurs du Telesphone et des Télécommunications (French Telegraphs and Telephone Users’ Association)
Hiệp hội những người sử dụng báo – thoại của Pháp |
AFX | Address-complete signal, Subscriber-free charge, Coin box (Series Q)
Tín hiệu địa chỉ hoàn chỉnh, thuê bao tự do, hộp bỏ tiền |
AGF | Additional Global Functions (Series I)
Các chức năng toàn cầu phụ trợ |
AHLF | Additional Higher Layer Function (Series I)
Chức năng lớp cao phụ trợ |
AI–AX
Ai | Action indicator (Series Q)
Bộ chỉ thị hành vi |
AI | Artificial Intelligence
Trí tuệ nhân tạo |
AIN | Advanced Intelligent Network
Mạng thông minh cao cấp |
AIS | Alarm Indication Signal
Tín hiệu chỉ thị cảnh báo |
AITS | Acknowledged Information Transfer Service (ITU – T)
Dịch vụ chuyển tải thông tin có báo nhận (ITU – T) |
dịch tiếng Anh viễn thông
| |
AK | Data Acknowledgement TPDU (Series X)
TPDU báo nhận dữ liệu |
AK TPDU | Data Acknowledgement (Series X)
Báo nhận dữ liệu |
AL | Local Acknowledgement Time (Series X)
Thời gian báo nhận cục bộ |
ALE | Approval Liaison Engineer (UK)
Kỹ sư thông tin liên lạc được phê chuẩn (Anh) |
ALLF | Additional Low Layer Function (Series I)
Chức năng lớp thấp phụ trợ |
ALP | Abstract Local Primitive (Series X)
Nguyên gốc cục bộ trừu tượng |
AM | Amplitude Modulation
điều chế biên độ, điều biên |
AMI | Alternate Mark Inversion (Series O)
đảo dấu luân phiên |
AMPS | Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến |
AMVFT | Amplitude-modulated Voice-frequency Telegraph (Series R)
điện báo tần số thoại điều biên |
ANC | Answer signal, Charge (Series Q)
Tín hiệu trả lời, có tính cước |
ANI | Automatic Number Identification (ISDN)
Nhận dạng số gọi tự động |
ANN | Answer Signal, No Charge (Series Q)
Tín hiệu trả lời, không tính cước |
ANR | Automatic Network Routing
định tuyến mạng tự động |
ANSI | American National Standards Institute
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ |
ANU | Answer Signal, Unqualifield (Series Q)
Tín hiệu trả lời, vô điều kiện |
AOC | Advice of Charge (Series I)
Thiết bị tính cước |
AP | Access Point (UPT)
điểm truy nhập (UPT) |
AP | Application Program
Chương trình ứng dụng |
APB | Active Position Backward (Series T)
Ngược trở lại vị trí tích cực |
APC | Adaptive dictive Coding (Series E, Q)
Mã hóa báo trước thích ứng |
APCI | Application-Protocol-Control-Information (Series X)
Thông tin điều khiển giao thức ứng dụng |
APD | Active Position Down (Series T, X)
Phía dưới vị trí tích cực |
APDU | Application Protocol Data Unit
Khối dữ liệu giao thức ứng dụng |
APF | Active Positon Forward (Series T)
Phía trước vị trí tích cực |
APH | Active Postion Home (Series T)
Thường trú vị trí tích cực |
APL | Average Picture Level (Series N)
Mức ảnh trung bình |
APL | Analogue Private Line
đường dây riêng analog |
APP | Applications Portability Profile
đặc trưng di chuyển được của các ứng dụng |
APR | Active Position Return (Series T, X)
Quay về vị trí tích cực |
APS | Automatic Protection Switching
Chuyển mạch bảo vệ tự động |
APT | Telephony Applications System
Hệ thống các chương trình ứng dụng điện thoại |
APU | Active Position Up (Series T)
Phía trên vị trí tích cực |
AR | Remote Acknowledge Time (Series X)
Thời gian báo nhận từ xa |
ARA | Access Registration Point (UPT)
điểm đăng ký truy nhập |
ARF | Alternative routing from (Series E)
định tuyến thay thế từ |
ARM | Asynchronous Response Mode (HDLC) Phương thức đáp ứng không đồng bộ, chế độ trả lời không đồng bộ (HDLC) |
ARP PPDU | Abnormal Release Provider PPDU (Series X)
PPDU nhà cung ứng giải tỏa bất thường |
ARQ | Automatic Repeat Request (Series T)
Yêu cầu lặp lại tự động |
ARQ | Automatic Request Repetition
Lặp lại yêu cầu tự động |
ARR | Automatic Rerouting (Series E)
Tái định tuyến tự động |
ART | Alternative Routing To (Series E)
định tuyến thay thế tới… |
ART | Autorité de Régulation des Télécommunications
(French Approval Authority)
Cơ quan quyền lực điều hành viễn thông Pháp |
ARU PPDU | Abnormal Release User PPDU (Series X)
PPDU người dùng giải trả bất thường |
AS | Assessment Services
Các dịch vụ định mức/các dịch vụ đánh giá |
ASCII | American Standard Code for Information Interchange
Mã tiêu chuẩn Mỹ dùng để trao đổi thông tin |
ASD | Adverse State Detector (Series V)
Bộ phát hiện trạng thái bất lợi (ngược) |
ASE | Application-Service Element (Series Q)
Môi trường dịch vụ ứng dụng |
ASIC | Application Specific Integrated Circuit
Mạch tổ hợp có ứng dụng đặc biệt |
ASN.1 | Abstract Syntax Notation One (Series Q, T, X)
Chú giải cú pháp trừu tượng số 1 |
ASP | Abstract Service Primitive (Series X)
Nguyên gốc dịch vụ trừu tượng |
ASP | Advanced Speech Processor
Bộ xử lý tiếng nói tiên tiến |
ASP | Assignment Source Point (Series Q)
điểm nguồn phân định |
ASR | Answer Seizure ratio (Series E)
Tỷ lệ chiếm phía trả lời |
ASVD | Analogue Simultaneous Voice and Data
Tiếng nói và số liệu mô phỏng analog |
ATC | Additional Trunk Capacity (Series E)
Dung lượng trung kế bổ sung |
ATDM | Asynchronous Time Division Multiplexing
Ghép kênh chia thời gian không đồng bộ |
ATIC | Time Assignment With Sample Interpolation (Series G)
Gán thời gian với nội suy mẫu |
ATM | Asynchronous Transfer Mode
Phương thức chuyển tải không đồng bộ |
ATME | Automatic Transmission Measuring and Signalling Testing Equipment (Series M, Q)
Thiết bị thử báo hiệu và đo truyền dẫn báo hiệu |
ATME | Automatic Transmission Measuring Equipment (Series M)
Thiết bị đo thử truyền dẫn tự động |
ATRA | Austrian Telecommunications Regulation Authority
Cơ quan điều hành viễn thông của áo |
ATS | Air Traffic Services (Series Q)
Các dịch vụ vận chuyển hàng không |
ATSC | Australian Telecommunications Standardisation Committee
ủy ban tiêu chuẩn hóa úc |
AU | Access Unit (Series F, Q, T, X)
Khối truy nhập |
AU | Administrative Unit (Series G)
Khối quản lý hành chính |
AU PTR | Administrative Unit Pointer (Series G)
Khối quản lý hành chính |
AUC | Authenticication Centre
Trung tâm chứng thực |
AUI | Attachment Unit Interface
Giao diện với khối gắn sẵn |
AUP | Aceptable Use Policy
Chính sách sử dụng chấp nhận được |
AVA | Attribute Value Assertion (Series X)
Gắn giá trị thuộc tính |
AVK | Audio/Video Kernel
Lõi âm thanh/Video |
AVL | Automatic Vehicle Location
định vị xe cộ tự động |
AVM | Audio Visual Management
Quản lý bằng nghe nhìn |
AWG | American Wire Gause
Cỡ dây tiêu chuẩn Mỹ, tiêu chuẩn dây dẫn Mỹ |
AXE | Automatic Cross-Connection Equipment (also known as ACE)
Thiết bị kết nối chéo tự động (còn được gọi là ACE) |
B
B-CDMA | Broaband Code Division Multiple Access
đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, CDMA băng rộng |
B-ICI | Broaband Intercarrier Interface (ATM)
Giao diện giữa các nhà khai thác băng rộng |
B-ISDN | Broadband ISDN
ISDN băng rộng |
B-LE | Broadband Loacal Exchange (B-ISDN)
Tổng đài nội hạt băng rộng (B-ISDN) |
B-TA | Broadband Terminal Adapter (B-ISDN)
Bộ thích ứng đầu cuối băng rộng (B-ISDN) |
B-TE | Broaband Terminal Equipment (B-ISDN)
Thiết bị đầu cuối băng rộng (B-ISDN) |
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
| |
BA | Block Address (Series H)
địa chỉ khối |
BA | Balanced Asynchronous (HDLC)
Không đồng bộ cân bằng (HDLC) |
BABT | British Approvals Board for Telecommunications
Hội đồng phê chuẩn viễn thông Anh Quốc |
BAC | Balanced Asynchronous Class (Series V)
Lớp không đồng bộ cân bằng |
BAC | Block Acknowledged Counter (Series Q)
Bộ đếm được báo nhận theo khối |
BAC | Buffer Address Counting
Tính cước địa chỉ đệm |
BACE | Basic Automatic Checkout Equipment
Thiết bị kiểm tra tự động cơ bản |
BACK | Bus Acknowledge
Báo nhận, theo Bus |
BACP | Bandwidth Allocation Control Protocol (PPP, ISDN)
Giao thức đIều khiển phân phối dải thông (PPP, ISDN) |
BACT | Advisory Committee On Telecommunications
For Small Businesses (UK)
ủy ban tư vấn về viễn thông cho các doanh nghiệp nhỏ (Anh Quốc) |
BAE | Beacon Antenna Equipment
Thiết bị anten của pha vô tuyến |
BAI | Bus Address Incresement Inhibit
Cấm tăng địa chỉ Bus |
BAIC | Barring of All Incoming Calls
Chặn tất cả các cuộc gọi đến |
BAID | Boolean Array Identifier
Bộ nhận dạng bảng Bool |
BAKOM | Bundesamt fur Post und Telekommunikation (Federal Office for Communication – Switzerland) Văn phòng Bưu chính Viễn thông Thụy Sỹ |
BAL | Balance
Sự cân bằng |
BAL | Basic Assembler Language
Hợp ngữ cơ sở, ngôn ngữ Assembler cơ sở |
BALUN | Balancing Unit
Khối cân bằng |
BAM | Basic Access Method
Phương pháp truy nhập cơ bản |
BAN | Bionics Adaptive Network
Mạng thích ứng phỏng sinh học |
BAOC | Barring of All Outgoing Calls
Chặn tất cả các cuộc gọi đến |
BAP | Bandwidth Allocation Protocol
Giao thức phân phối dải thông |
BAPT | Bundesamt fur Post und Telekommunikation (Federal Office for Post and Telecommunication – Germany) Cơ quan Liên bang về Bưu chính và Viễn thông của đức |
BAR | Buffer Address Register
Bộ ghi địa chỉ đệm |
BAS | Bit Rate Allocation Signal (Series G, H)
Tín hiệu gán theo tốc độ bit |
BASIC | Beginner’s All-purpose Symbolic Instruction Code
Mã lệnh theo ký hiệu vạn năng dùng cho người mới lập trình |
BASN | Block-Acknowledged Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi được báo nhận theo khối |
BBA | Bus-to-Bus Access
Truy nhập giữa các Bus |
BBC | Back-to-Back Connection
Kết nối lưng với lưng (máy) |
BBC | British Broadcasting Corporation
Tập đoàn phát thanh truyền hình Anh |
BBC | Broadband Bearer Capability
Khả năng mạng băng rộng |
BBR | Blocked By Reception Of The Bloking Signal (Series Q)
Bị chặn do thu được tín hiệu chặn |
BBS | Bloked By Sending The Blocking Signal (Series Q)
Bị chặn do gửi đi tín hiệu chặn |
BC | Bearer Capability (Series Q, T, V)
Khả năng mạng, dung lượng mạng |
BC | Buffer Control (Series H)
điều khiển bộ đệm |
BCC | Basic Connection Components (Series I)
Các cấu kiện kết nối cơ bản |
BCC | Blocked-Completed Counter (Series Q)
đếm các khối hoàn chỉnh |
BCCH | Broadcast Control Channel
Kênh điều khiển phát quảng bá |
BCD | Binary Coded Decimal (ATM)
Số thập phân mã hóa nhị phân |
BCLB | Broadband Connectionless Bearer Service (ATM)
Dịch vụ mạng phi liên kết băng rộng (trong ATM) |
BCOB | Broadband Connection-Oriented Bearer Service (ATM)
Dịch vụ mang định hướng nối kết băng rộng |
BCSN | Bloked-Completed Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi của các khối hoàn chỉnh |
BCUG | Bilateral Closed User Group (Series Q)
Nhóm khách hàng khép kín song phương |
BCUGOA | Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (Series Q)
Nhóm khách hàng khép kín song phương với truy nhập gọi ra |
BDT | Telecommunication Development Beareau of the ITU
Văn phòng phát triển viễn thông của ITU |
BER (T) | Bit Error Rate (Test)
Hệ số lỗi khối bít (trong đo thử) |
BHCA | Busy Hour Call Attemps
Các cuộc gọi thử giờ cao điểm |
BHLF | Basic High Layer Function
Chức năng lớp cao cơ bản |
BHLI | Broaband High Layer Information
Thông tin lớp cao băng rộng |
Bi | Signalling 1D Assigned By Exchange B
Báo hiệu 1D do kênh B gán |
BIB | Backward Indicator Bit (Series Q)
Bít của bộ chỉ thị hướng ngược |
BIC | Bearer Identification Code (Series X)
Mã nhận dạng vật mang |
BIP | Bit Interleaved Parity (Series G)
Ngang bằng chẵn lẻ xen bít |
BIPT | Belgian Institute for Posts and Telecommunications
Học viện Bưu chính Viễn thông của Bỉ |
BISUP | Broadband ISDN User’s Part
Phần người sử dụng ISDN băng rộng |
BLER(T) | Block Error Rate (Test)
Hệ số lỗi khối bít (đo thử) |
BMPT | Bundesministerium fur Post und Telekommunikation (Federal Ministry for Posts and Telecommunications, Germany) Bộ Bưu chính Viễn thông toàn liên bang (đức) |
BNS | Broadband Network Service
Dịch vụ mạng băng rộng |
BNT | Groupe Belge des Normes de Télécommunications or
Belgium Telecommunications Standards group
Nhóm tiêu chuẩn hóa viễn thông của Bỉ |
BOM | Beginning of Message
Bắt đầu bản tin |
BORSCHT | Battery feed Overvoltage Protection, Ringing Superision Hybrid and Testing Coding/Decoding |
BPDU | Bridge Protocol Data Node (ATM) |
BPH | Break Permitted Here (Series T)
Cho phép ngắt tại đây |
BPP | Bridge Port Pair (ATM)
Cặp cổng cầu |
BPSK | Binary Phase-Shift Keying (Series Q) |
Khóa dịch pha nhị phân | |
BRC | Background Revision Control (Series H)
điều khiển duyệt lại nền |
BRI | Basic Rate Interface (ISDN)
Giao diện tốc độ cơ bản (ISDN) |
BRITE | Basic Rate Interface Transmission Equipment
Thiết bị truyền dẫn của giao diện tốc độ cơ bản |
BRLU | Broadband Remote Line Unit
Khối đường dây đầu xa băng rộng |
BS | Bearer Services
Dịch vụ mang |
BS | Base Station
Trạm gốc |
BSC | Base Station Controller
Bộ điều khiển trạm gốc |
BSGL | Branch System General Licence (UK)
Giấy phép phổ thông cho các hệ thống cơ quan (Anh) |
BSI | British Standards Institute
Viện tiêu chuẩn Anh Quốc |
BSI | Bit Sequence Independence (Series H)
Tính độc lập chuỗi bít |
BSIC | Base Transceiver Station Identity Code
Mã nhận dạng trạm thu phát gốc |
BSM | Backward Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập hướng nghịch |
BSN | Backward Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi hướng nghịch |
BSNR | Backward Sequence Number Received (Series Q)
Số chuỗi hướng nghịch được thu |
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông | |
BSNT | Backward Sequence Number Of Next SU to be transmitted (Series Q)
Số chuỗi hướng nghịch của SU kế sau cần được phát |
BSS | Basic Synchronised Subset
Hệ thống phụ cơ bản được đồng bộ hóa |
BSS | Broadband Switching System
Hệ thống chuyển mạch băng rộng |
BSS | Base Station System
Hệ thống trạm gốc |
BSS | Broadcasting-Satellite Service
Dịch vụ vệ tinh quảng bá |
BSSMAP | Base Station Systems Management Application Part
Phần ứng dụng để quản lý các hệ thống trạm gốc |
BSU | Bearer Switchover Unit (Series R)
Khối chuyển giao vật mang |
BT | Burst Tolerance (ATM)
Dung sai bộc phát, bùng nổ (ATM) |
BT | Business Telecommunications (as used by ETSI) or British Telecom
Viễn thông doanh nghiệp (mà ETSI hay dùng)
hoặc Viễn thông Anh Quốc |
BT | Bridge Taps (Series G)
Các nhánh bắc cầu |
BTNR | British Telecom Network Requirement
Yêu cầu mạng của viễn thông Anh Quốc |
BTR | British Telecom Requirement
Yêu cầu của Viễn thông Anh |
BTS | Base Transceiver Station
Trạm thu phát gốc |
BUC | Background Update Control (Series H)
điều khiển việc cập nhật nền |
BUS | Broadcast and Unknown Server
Server quảng bá và không được biết |
BW | Bandwidth
Dải thông, độ rộng dải |
C–CD
C | Conditional/Consumer (Series T)
điều kiện/Tiêu thụ |
C/N | Carrier To Noise Ratio
Hệ số sóng mang trên tạp âm |
C/R | Command/Response Bit (Series Q, V)
Bít lệnh/đáp ứng |
CA | Cerification Authority (Series X)
Thẩm quyền xác nhận |
CA | Contractual Agreement (Series F, X)
Thỏa thuận theo hợp đồng |
CAA | Civil Aviation Authority
Cơ quan hàng không dân dụng |
CAAA | Computer-Aided Automatic Assembly
Tự động lắp đặt bằng máy tính |
CABS | Carrier Access Billing System
Hệ thống tính cước truy nhập nhà khai thác |
CAC | Connection Admission Control (ATM)
điều khiển nhập kết nối, cho kết nối (ATM) |
CACA | Computer-Aided Circuit Analysis
Phân tích mạch nhờ máy tính |
CAD | Computer Aided Design
Thiết kế bằng máy tính |
CAD/CAM | Computer/Aided Design/Computer-Aided Manufacture
Thiết kế bằng máy tính/Sản xuất được trợ giúp của máy tính |
CAE | Computer-Aided Engineering
Thiết kế kỹ thuật bằng máy tính |
CAI | Common Air Interface
Giao diện vô tuyến chung |
CAI | Charge Advice Information (Series Q)
Thông báo của thiết bị tính cước |
CAM | Call Accepted Message (Series X)
Tin báo chấp nhận cuộc gọi |
CAMA | Centralized Automatic Message Accounting
Tin báo tính cước tự động tập trung hóa |
CAMEL | Customised Applications for Mobile Network Enhanced Logic Mạch logic cao cấp của những ứng dụng theo yêu cầu khách hàng mạng di động |
CAN | Cancel (Series T)
Hủy bỏ |
CANELEC | Comité Européen de Normalisation Electrotechnique
(European Electrotechnical Standards Commitee)
ủy ban tiêu chuẩn hóa kỹ thuật điện châu Âu |
CAP | CAMEL Application Protocol
Giao thức ứng dụng CAMEL |
CAP | Carrierless Amplitude/Phase Modulation
điều biên/Pha không có sóng mang |
CAPI | Common ISDN API
API của mạng ISDN thông dụng |
CARS | Community Antenna Relay Service
Dịch vụ chuyển tiếp theo anten cộng đồng |
CAS | Channel Associated Signalling
Báo hiệu đi theo kênh |
CAS | Cordless Access Service
Dịch vụ truy nhập không dây |
CASE | Common Application Service Elements (Series T)
Các môi trường dịch vụ ứng dụng chung |
CATV | Cable Television also Community Antennae Television
Truyền hình cáp, còn gọi là truyền hình anten cộng đồng |
CAU | Controlled Access Unit (Token Ring)
Thiết bị truy nhập có điều khiển |
CAV | Component Analog Video
Video Analog hợp thành |
CB | Citizens Band
Băng tần nghiệp dư |
CB1-3 | Clear-back Signal No.1-No-3 (Series Q)
Tín hiệu xóa sau No.1, No.3 |
CBA | Changeback Acknowledgement Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa ngược |
CBD | Changeback Declaration Signal (Series Q)
Tín hiệu khai báo đổi ngược |
CBDS | Connectionless Broadband Data Service (ETSI)
Dịch vụ dữ liệu băng rộng phi liên kết (ETSI) |
CBK | Clear-Back Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa ngược |
CBNV | Code Bit Number Variation (Series T)
Biến phân của số bít mã |
CBO | Continuous Bit Stream Oriented (Series I)
định hướng luồng bít liên tục |
CBR | Constant Bit Rate (ATM)
Tốc độ bít không đổi (ATM) |
CBS | Common Base Station
Trạm gốc chung |
CBX | Computerised Branch Exchange
Tổng đài nhánh được máy tính hóa |
CC | Call Connected (Series X)
Cuộc gọi được kết nối |
CC | Calling Channel (Series X)
Kênh chủ gọi |
CC | Call Control (Series Q)
điều khiển cuộc gọi |
CC | Character Code (Series T)
Mã ký |
CC | Clearing Cause (Series T)
Nguyên nhân xóa |
CC | Connection Confirm (Series X)
Phê chuẩn kết nối |
CC | Continuity-Check (Series Q)
Kiểm tra tính liên tục |
CC | Country Code (Series E, Q, X)
Mã quốc gia, mã nước |
CC | Call Control Agent (Series Q)
Nhân viên điều khiển cuộc gọi |
CC TPDU | Connection Confirm TPDU (Series X)
TPDU phê chuẩn kết nối |
CCA | CANELEC Certification Agreement
Thỏa thuận cấp chứng chỉ CANELEC |
CCA | Character Content Architecture (Series T)
Kiến trúc nội dung ký tự |
CCBS | Completion Of Calls to Busy Subscriber
Hoàn tất thủ tục các cuộc gọi tới một thuê bao bận |
CCC | CANELEC Electronic Components Certification
Chứng chỉ các thiết bị điện tử CANELEC |
CCC | Clear Channel Capability
Khả năng của kênh xóa |
CCCH | Common Control Channel
Kênh điều khiển chung |
CCF | Call Control Function
Chức năng điều khiển cuộc gọi |
CCF | Continuity-Failure Signal (Series Q)
Tín hiệu sự cố liên tục |
CCH | Connections per Circuit per Hour
Số kết nối của một mạch trong một giờ |
CCH | Continuity-Check Indicator (Series Q)
Phần tử chỉ thị kiểm tra liên tục |
CCH | Control Channel (Series Q)
Kênh điều khiển |
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
| |
CCI | Continuity-Check Incoming (Series Q)
Kiểm tra liên tục đi tới |
CCIR | Comité Consultatif International des Radiocommunications
(Consultative Committee on International Radiocommunications) International body
ủy ban tư vấn về thông tin vô tuyến quốc tế (Cơ quan quốc tế) |
CCITT | Comité Consultatif International Télégraphique et Téléphonique
(Consultative Committee on International Telegraphy and Telephony) International body
ủy ban tư vấn về điện báo điện thoại quốc tế (Cơ quan quốc tế) |
CCL | Calling Party Clear Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa của phía chủ gọi |
CCM | Circuit Supervision Message (Series Q)
Tin báo giám sát mạch |
CCO | Continuity-Check Outgoing (Series Q)
Tín hiệu kiểm tra liên tục gọi đi |
CCP | Call Confirmation Protocol (Series X)
Giao thức tuân thủ cuộc gọi |
CCR | Commitment Concurency And Recovery (Series X)
Sự xung đột và sự phục hồi cam kết |
CCR | Continuity-Check-Request Signal (Series Q)
Tín hiệu yêu cầu kiểm tra tính liên tục |
CCR | Currẻn Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ tế bào hiện thời |
CCS | Common Channel Signaling
Báo hiệu kênh chung |
CCSN | Common Channel Signalling Network (Series I, X)
Mạng báo hiệu kênh chung |
CCSS | Common Channel Signalling Systems (Series M)
Các hệ thống báo hiệu kênh chung |
CCT | Telephone Circuit (Series Q)
Mạch điện thoại |
CD | Call Deflection
đổi hướng cuộc gọi |
CD | Collision Detection (LAN)
Phát hiện xung đột đối đầu (mạng LAN) |
CD | Compact Disk
đĩa Compact, đĩa cứng |
CD-ROM | Compact Disk-Read Only Memory
đĩa Compact, Bộ nhớ chỉ đọc |
CDC | Control Data Corporation
Hiệp hội dữ liệu điều khiển |
CDC | Command Document Continue (Series T, U)
Tiếp tục văn bản lệnh |
CDCL | Command Document Capability List (Series T)
Danh mục khả năng văn bản lệnh |
CDD | Command Document Discard (Series T)
Hủy bỏ văn bản lệnh |
CDE | Command Document End (Series T)
Kết thúc văn bản lệnh |
CDF | Cutoff Decrease Factor
Yếu tố (hệ số) giảm rớt cuộc gọi |
CDI | Called Line Identity (Series X)
Danh tính đường dây bị gọi |
CDLI | Called Line Identity (Series E, Q)
Danh tính đường dây bị gọi |
CDMA | Code Division Multiple Access
đa truy nhập phân chia theo mã |
CDPB | Command Document Page Boundary (Series T)
Tái đồng bộ văn bản lệnh |
CDPD | Cellular Digital Packet Data
Dữ liệu gói số hóa của mạng tế bào |
CDR | Command Document Resynchronize (Series T)
Tái đồng bộ văn bản lệnh |
CDS | Command Document Start (Series T, U)
Khởi động văn bản lệnh |
CDT | Credit (Series X)
Tín nhiệm |
CDUI | Command Document User Information (Series T)
Thông tin khách hàng của văn bản lệnh |
CDV | Cell Delay Variation
Biến đổi thời gian trễ tế bào |
CE–CM
CE | Connection Element (Series I)
Môi trường kết nối |
CEB | Comité Electrotechnique Belge |
(Electrotechnical Committee, Belgium)
uỷ ban kỹ thuật điện tử của Bỉ | |
CEC | Commision of the European Commuty (ies)
ủy ban của (các) Hội đồng châu Âu |
CED | Called Station Identification (Series T)
Nhận dạng trạm bị gọi |
CEI | Comitato Eletrotecnico Italiano (Electrotechnical Committee, Italy)
uỷ ban kỹ thuật điện tử của Italia |
CEI | Connection Endpoint Identifier (Series Q)
Phần tử nhận dạng điểm cuối kết nối |
CEN | Comité Européen de Normalisation Electrotechnique
(European Standards Committee)
ủy ban tiêu chuẩn hóa châu Âu |
CEPT | Conférence des Administrations Européennes
des Postes et Télecomunications (European Conference of Posts and Telecommunications Administrations)
Hội nghị các tổ chức bưu chính viễn thông châu Âu |
CER | Cell Error Ratio (ATM)
Hệ số lỗi tế bào, hệ số lỗi ô |
CES | Circuit Emulation Service (ATM)
Dịch vụ mô phỏng mạch |
CES | Coast Earth Station (Series E, M, U)
Trạm mặt đất duyên hải |
CES | Connection Endpoint Suffix (Series Q)
Hậu tố điểm cuối kết nối |
CESA | Coast Earth Station Assignment (Series Q)
Phân phối trạm mặt đất duyên hải |
CESDL | Coast Station Low Speed Data (Series Q)
Số liệu tốc độ thấp của trạm mặt đất duyên hải |
CESI | Centro Eletrotecnico Sperimentale Italiano (Italy)
Trung tâm thực nghiệm kỹ thuật điện tử (Italia) |
CESI | Coast Earth Station Interstation (Series Q)
Liên trạm của các trạm mặt đất duyên hải |
CEST | Coast Earth Station Telex (Series Q)
Telex của trạm mặt đất duyên hải |
CET | Centro de Estudos des Telecomunicaςões (Portugal)
Trung tâm đào tạo viễn thông của Bồ đào Nha |
CF | Conversion Facility (Series F, S, T)
Phương tiện biến đổi |
CFB | Call Forward Busy
Cuộc gọi chuyển tiếp đang bận |
CFL | Call-Failure Signal (Series Q)
Tín hiệu báo hỏng cuộc gọi |
CFNR | Call Forward No Reply
Cuộc gọi chuyển tiếp không trả lời |
CFP | Formated Processable Content Architecture Levels (Series T)
định dạng các mức kiến trúc có thế xử lý được |
CFR | Confirmation To Receive (Series T)
Khẳng định thu |
CFU | Call Forwarding Unconditional (Series I, Q)
Chuyển tiếp cuộc gọi vô điều kiện |
CG | Charactor Generator
Bộ tạo ký tự |
CGC | Circuit Group Congestion (Series E, Q)
Tắc nghẽn nhóm mạch |
CGC | Circuit Group Control (Series Q)
điều khiển nhóm mạch |
CGM | Computer Graphics Metalfile (Series T)
Meta tệp (siêu tệp) đồ họa máy tính |
CGRR | Circuit Reset Receipt (Series Q)
Nhận dạng nhóm mạch tái xác lập |
CGRS | Circuit Group Control (Series Q)
Gửi nhóm mạch tái xác lập |
CGSSA | Cellular Geographic Service Area
Vùng dịch vụ mạng tế bào theo địa lý |
CHAR | Character (Series T)
Ký tự |
CHG | Charging Message (Series Q)
Bản tin tính cước |
CHM | Changeover And Changeback Messages (Series Q)
Các thông báo chuyển qua, chuyển lại |
CI | Cell Identity
Danh tính tế bào đặc trưng ô, xác nhận ô |
CI | Command Identifier (Series T)
Phần tử nhận dạng lệnh |
CI | Caoncatenation Indication (Series G)
Chỉ thị sự trùng khớp |
CIC | Carrier Identification Code
Mã nhận dạng nhà khai thác |
CICS | Customer Information Control System
Hệ thống điều khiển thông tin khách hàng |
CID | Caller Identification
Nhận dạng máy chủ gọi |
CIF | Common Intermediate Format
Khuôn dạng trung gian chung |
CIF | Cell In Flight
Các ô đang săn tìm |
CIG | Calling Subscriber Identification (Series T)
Nhận dạng thuê bao chủ gọi |
CIGRE | International Conference On Large High Voltage Electric Systems (Series K)
Hội nghị quốc tế về các hệ thống điện điện áp rất cao |
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
| |
CIGREF | Club Informatique des Grandes Enterpries Francaises
Câu lạc bộ tin học của các xí nghiệp lớn nước Pháp |
CIL | Call Identification Line (Series T)
đường dây nhận dạng cuộc gọi |
CILE | Call Information Logging Equipment
Thiết bị ghi chép thông tin cuộc gọi |
CIMAP/CC | Circuit Installation and Maintenance Asstance Package/Control Center
Hỗ trợ lắp đặt và bảo dưỡng mạch trọn gói/Trung tâm điều khiển |
CIMAP/SSC | Circuit Installation and Maintenance Assitance Package/Special |
Service Center
Hỗ trợ lắp đặt và bảo dưỡng mạch trọn gói/Trung tâm dịch vụ đặc biệt | |
CIP | Carrier Identification Parameter
Thống số nhận dạng hãng cung |
CIR | Calling-Line-Identity-Request (Series Q)
Yêu cầu danh tính đường dây chủ gọi |
CISPR | International Specila Committee On Radio Interferece (Series G, K)
ủy ban quốc tế đặc biệt về can nhiễu vô tuyến |
CIX | Commercial Internet Exchange
Tổng đài Internet thương mại |
CK | Check Bits (Series Q)
Các bít kiểm tra |
CL | Connectionless Service (ATM)
Dịch vụ không kết nối |
CL | Cursor left
Dỵch con trỏ sang trái |
CL | Control Channel Of The Line System (Series G)
Kênh điều khiển (của hệ thống đường dây) |
CL-1 | Congestion Level 1 (Series E)
Mức tắc nghẽn 1 |
CLASS | Custom Local Area Signalling Services
Các dịch vụ báo hiệu khu vực mua hàng |
CLCD | Clear Confirmation Delay (Series X)
Thời gian trễ khẳng định xóa |
CLF | Clear-Forward Signal (Series Q)
Tín hiệu xóa hướng thuận |
CLI | Calling Line Identity/ Identification
Nhân dạng/nhận dạng đường dây chủ gọi |
CLI | Command Length Indicator (Series T)
Phần tử chỉ thị độ dài lệnh |
CLID | Calling Line Identification (ISDN, CLASS)
Nhận dạng đường dây chủ gọi (ISDN, CLASS) |
CLIP | Calling Line Identity sentation
Trình bày nhân dạng đường dây chủ gọi |
CLIR | Calling Line Identitication Restriction
Hạn chế nhận dạng đường dây chủ gọi |
CLNP | Connectionless Network Protocol (ISO, ITU-T)
Giao thức mạng không kết nối (ISO, ITU-T) |
CLNS | Connectionless Network Service (ISO, ITU-T)
Dịch vụ mạng không kết nối (ISO, ITU-T) |
CLONES | Command Language On-line Entry System
Hệ thống nhập trực tuyến ngôn ngữ chung |
CLP | Cell Loss Priority
Ưu tiên mất ô (tế bào) |
CLR | Cell Loss Ratio
Hệ số mất ô/Tỷ lệ mất ô |
CLR | Circuit Louness Rating (Series G)
định mức độ vang của mạch |
CLRD | Clear Request Delay (Series X)
Trễ yêu cầu xóa |
CLTS | Connectionless-mode Transport Service
Dịch vụ chuyển tải chế độ không kết nối |
CM | Conditional Mandatory Parameter (Series T)
Tham số lệnh có điều kiện |
CMB | CRC Message Block (SeriesG)
Khối tin báo CRC |
CMC | CUG Management Center (Series Q)
Trung tâm quản lý CUG |
CMDS | Centralized Message Data System
Hệ thống dự báo số liệu thông báo tập trung hóa |
CMIP | Common Management Information Protocol
Giao thức thông tin quản lý chung |
CMIS | Common Management Information Service
Dịch vụ thông tin điều hành chung |
CML | Cellular Mobile Radio
Vô tuyến di động tế bào |
CMR | Cell Misinsertion Rate (ATM)
Tỷ lệ tế bào không gắn nổi |
CMR | Common Mode Rejection
Từ chối phương thức chung |
CMRR | Common Mode Rejection Ratio
Hệ số từ chối phương thức chung |
CMRS | Cellular Mobile Radiotelephone Service
Dỵch vụ điện thoại vô tuyến di động mạng tế bào |
CN–CY
CNAE | Customer Network Access Equipment
Thiết bị truy nhập mạng khách hàng |
CNET | Centre National d’Etudes des Télécommunications (National Study Centre for Telecommunications, France) Trung tâm nghiên cứu quốc gia về viễn thông của Pháp |
CNM | Customer Network Management
Quản lý mạng khách hàng |
CNP | Connection-Not-Possible Signal (Series Q)
Tín hiệu không thể kết nối |
CNR | Complex Node Representation (ATM)
Trình bày nút phức hợp |
CNS | Complementary Network Service
Dịch vụ mạng phụ |
CNS | Connection-Not-Successful Signal (Series Q)
Tín hiệu kết nối không thành công |
CO | Centrel Office
Tổng đài trung tâm |
COA | Changeover Acknowledgement Signal (Series Q)
Tín hiệu báo nhận đổi chiều |
CoC | Certificate of Conformance
Chứng chỉ tuân thủ |
COD | Connection Oriented Data (ATM)
Dữ liệu định hướng kết nối |
CODLS | Connection-Mode Data Link Service (Series X)
Dịch vụ liên kết dữ liệu chế độ liên kết |
COF | Confusion Signal (Series Q)
Tín hiệu nhầm lẫn |
COLP | Connected Line Identification sentation
Trình bày nhận dạng đường dây kết nối |
COLR | Connected Line Identification Restriction
Hạn chế nhận dạng đường dây kết nối |
COM | Continuation Of Message
Phần từ kéo dài của bản tin |
COMSAT | Communications Satellite Corporation
Công ty vệ tinh thông tin |
CONF | Conference Calling (Series I)
Gọi kiểu hội nghị |
CONS | Connection-Mode Network Service (Series X)
Dịch vụ mạng chế độ liên kết |
COO | Changeover Order Signal (Series Q)
Tín hiệu lệnh đổi chiều |
COP | Code of Practice
Mã thừa hành |
COR | Confirmation Of Receipt (Series X)
Chấp nhận (khẳng định) thu |
COSINE | Coporation for Open Systems Interconnection Networking in Europe
Hợp tác về tổ chức mạng liên kết các hệ thống mở ở châu Âu |
COST | European Coperation in the field of Scientific
and Technical Research)
Hợp tác châu Âu trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học và kỹ thuật |
COT | Class Of Traffic (Series U, X)
Lớp lưu lượng |
COT | Continuity Signal (Series Q)
Tín hiệu tiếp diễn |
COTC | Class-Of-Traffic-Check (Series U)
Lớp kiểm tra lưu lượng |
COV | Changeover Signal (Series Q)
Tín hiệu đổi chiều |
CP | Call Progress (Series T, X) |
Tiến trình cuộc gọi | |
CP | Processable Content Architecture Levels (Series T)
Các lớp cấu trúc nội dung cố thể xử lý |
CP PPDU | Connect sentation PPDU (Series X)
PPDU trình bày kết nối |
CPA PPDU | Connect sentation Accept PPDU (Series X)
PPDU của khối chấp nhận trình diễn kết nối |
CPAF | Customer mise Access Facility
Phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao |
CPC | Call Processing Control (Series Q)
điều khiển xử lý cuộc gọi |
CPCS | Common Part Convergence Sublayer (ATN)
Lớp con hội tụ của phần chung |
CPCSSDU | Common Part Convergence Sublayer – Service Data Unit (ATM)
Lớp con hội tụ của phần chung – Khối dữ liệu dịch vụ |
CPE | Customer mise Equipment
Thiết bị thuộc nhà riêng thuê bao |
CPN | Calling Party Number (ATM)
Số gọi của phía chủ gọi |
CPR PPDU | Connect sentation Reject PPDU (Series X)
PPDU từ chối trình bày kết nối |
CPS1 | Candidate Protocol Siute No.1 (Series G)
Bộ giao thức ứng cử |
CPT | Compatibility Tests (Series Q)
Các phép đo thử tính tương thích |
dịch thuật Anh Việt viễn thông
| |
CPU | Central Processing Unit
Khối xử lý trung tâm |
CR | Carriage Return (Series T, X)
Quay lại đầu dòng |
CR | Connection Request (Series X)
Yêu cầu kết nối |
CR TPDU | Connection Request TPDU (Series X)
TPDU yêu cầu kết nối |
CRA | Call Routing Apparatus
Thiết bị định tuyến cuộc gọi |
CRAFT | Cooperative Research Action for Technology
Hoạt động hợp tác nghiên cứu về công nghệ |
CRAG | Cellular Advisory Group
Nhóm cố vấn vô tuyến tế bào |
CRC | Cyclic Redundancy Check (Serie G, O, Q, V)
Kiểm tra độ dư thừa chu kỳ |
CRED | Credit Card Calling (Series I)
Gọi bằng thẻ tín dụng |
CRF | Corrected Reference Equivalent (Series G, P)
Tương đương chuẩn đã được hiệu chỉnh |
CRF | Cell Relay Function (ATM)
Chức năng chuyển tiếp ô |
CRF | Connection Related Functions (Series I)
Các chức năng liên quan đến kết nối |
CRI | Continuity-Recheck Incoming (Series Q)
Tái kiểm tra tính liên tục gọi đến |
CRL | Coded Run Lengths (Series T)
Các khoảng chạy được mã hóa |
CRN | Checkpoint Reference Number (Series T)
Số chuẩn của điểm kiểm tra |
CRO | Continuity-Recheck Outgoing (Series Q)
Tái kiểm tra tính liên tục gọi ra |
CRP | Call Request Packet (Series E)
Gói yêu cầu cuộc gọi |
CRP | Command Repeat (Series T)
Lặp lại lệnh |
CRS | Cell Relay Service (ATM)
Dịch vụ chuyển tiếp ô |
CRS | Circuit Reset (Series Q)
Tái xác lập mạch |
CRT | Cathode Ray Tube
ống tia âm lực |
CS | Circuit Switch (Series I, X)
Chuyển mạch kênh |
CS | Clear Screen (Series T, X)
Màn sạch, màn sáng |
CS | Convergence Sublayer (ATM)
Lớp con hội tụ |
CSA | Carrier Serving Area
Vùng phục vụ của nhà khai thác |
CSA | Command Session Abort (Series T)
Hủy phiên lệnh |
CSC | Circuit Supervision Control (Series Q)
điều khiển giám sát mạch |
CSC | Control Signalling Code (Series R, U, X)
Mã báo hiệu điều khiển |
CSCC | Command Session Change Control (Series T)
điều khiển thay đổi phiên lệnh |
CSDN | Circuit Switched Data Networks (Series U)
Các mạng số liệu chuyển mạch kênh |
CSE | CAMEL Service Environment
Môi trường dịch vụ CAMEL |
CSE | Command Session End (Series T)
Kết thúc phiên lệnh |
CSELT | Centro Studi e Laboratori Telecommunicazioni or Centre for Telecommunications Research and Testing (Italy) Trung tâm nghiên cứu và thử nghiệm viễn thông (Italia) |
CSI | Called Subscriber Identification (Series T)
Nhận dạng thuê bao bị gọi |
CSI | Control Sequence Introducer (Series T)
Bộ nhập điều khiển |
CSM | Call Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập cuộc gọi |
CSM | Call Supervsion Message (Series Q)
Tin báo giám sát cuộc gọi |
CSMA | Carrier Sense Multiple Access (Series G)
đa truy nhập phân biệt công ty |
CSMA-CD | Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection
đa truy nhập phân biệt công ty có phát hiện xung đột |
CSMA/CA | Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (LAN)
đa truy nhập phân biệt công ty có tránh xung đột |
CSPDN | Circuit Switched Public Data Network
Mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh |
CSRE | Corrected Send Reference Equivalent (Series G, Q)
đương lượng chuẩn phía gửi đã được hiệu chuẩn |
CSS | Command Session Start (Series T)
Khởi động phiên lệnh |
CSS | Connection-Successful Signal (Series Q)
Tín hiệu kết nối thành công |
CSSN | Circuit State Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi trạng thái mạch |
CSTA | Computer Supported Telephony Application
ứng dụng điện thoại có sự hỗ trợ của máy tính |
CSU | Channel Service Unit (ATM)
Khối dịch vụ kênh |
CSUI | Command Session User Information (Series Q)
Thông tin người dùng phiên lệnh |
CSV | Circuit Switched Voice
điện thoại chuyển mạch kênh |
CT | Cordless Telephone
điện thoại không dây |
CT | Call Transfer
Chuyển cuộc gọi |
CT | Conformance Test (ATM)
Thủ nghiệm tính phù hợp |
CT | (International) Transit Centre (Series M, Q)
Trung tâm quá giang (quốc tế) |
CT-1 | European Analogue Cordlles Telephone System
Hệ thống điện thoại không dây analog của châu Âu |
CT-2 | Second generation cordless telephone, Digital
điện thoại không dây thế hệ thứ 2, kỹ thuật số |
CTC | Continue To Correct (Series T)
Tiếp tục hiệu chỉnh |
CTCR | Complaint-To-Completion Ratio (Series E)
Hệ số than phiền/hoàn hảo |
CTD | Cell Transfer Delay
Trễ chuyển tải ô |
CTD | Cell Transfer Delay (ATM)
Trễ chuyển tải ô |
CTD | Commulative Transit Delay (Series X)
Trễ quá độ tích lũy |
CTE | Channel Translation Equipment
Thiết bị dịch kênh |
CTI | Computer Telephony Integration
Kết hợp điện thoại – máy tính |
CTIA | Cellualar Telecommunications Industry Association
Hiệp hội công nghiệp thông tin mạng tế bào |
CTN | Corporate Telecommunications Network
Mạng viễn thông công ty/nội bộ |
CTR | Common Technical Regulation
Quy chế kỹ thuật chung |
CTR | Response For Continue To Correct (Series T)
Trả lời việc tiếp tục hiệu chỉnh |
CTS | Conformance Testing Services
Các dịch vụ thử nghiệm tính phù hợp |
CUG | Closed User Group
Nhóm thuê bao khép kín |
CUG/OA | Closed User Group With Outgoing Access (Series X)
Nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi |
CW | Call Waiting
Chờ gọi |
CYTA | Cyprus Telecommunications Agency
Hãng viễn thông Sýp |
D–DK
D/A Digital-to-Analogue
Digital – analog, biến đổi số/tương tự chuyển đổi D/A
D/I | Drop And Insert
Rẽ và xen (Rẽ/Xen) |
DA | Destination Address (LAN)
địa chỉ đích (LAN), địa chỉ nơi đến |
DA | Device Address (SNA)
địa chỉ thiết bị (SNA) |
DA | Demand Assignment (Series M, Q)
Gán cầu |
DA | Digital Access (Series M)
Truy nhập số |
DA | Distribution Amplifier
Bộ khuếch đại phân bố |
DAA | Data Access Arrangement
Cơ chế truy nhập số liệu |
DAB | Digital Audio Broadcasting
Phát thanh quảng số |
DAC | Digital To Analog Converter (Series Q)
Bộ biến đổi số – tương tự |
DACS | Digital Access Cross Connect Service
Dịch vụ kết nối chéo truy nhập số |
DAEDR | Delimitation, Alighnment, Error Detection (Transmitting) (Series Q)
Phát hiện ranh giới, đồng chỉnh và lỗi (phát) |
DAI | Digital Audi Interface (104 kbit/s)
Giao diện âm thanh số (104 kbit/s) |
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
| |
DAL | Direct Access Line
đường dây truy nhập trực tiếp |
DANAK | Dansk Akkreditering or National Danish Accreditation Scheme
Hệ thống cấp chứng chỉ quốc gia của đan Mạch |
DAP | Directory Access Protocol (Series X)
Giao thức truy nhập thư mục |
DAS | Dual Attachment Station (FDDI)
Trạm ghép đôi |
DASD | Direct Access Storage Device
Thiết bị lưu trữ truy nhập trực tiếp |
DASS | Digital Access Signalling System
Hệ thống báo hiệu truy nhập số |
DATAM | Document Architecture Transfer And Manupulation Class (Series T)
Chuyển giao và điều khiển cấu trúc văn bản |
DAU | Data Adapter Unit
Khối thích ứng số liệu |
DB | Document Bulk Transfer Class (Series T)
Chuyển giao khối văn bản |
DBM | Document Bulk Transfer and Manipulation Class (Series T)
Lớp chuyển giao và điều khiển khối văn bản |
DC | Direct Current
Dòng một chiều |
DC | Disconnect Confirm (Series X)
Khẳng định ngắt kết nối |
DC TPDU | Disconnect Confirm TPDU (Series X)
TPDU khẳng định ngắt kết nối |
DC1 | Device Control One (Series T)
điều khiển thiết bị No.1 |
DCC | Data Communication Channel
Kênh thông tin số liệu |
DCC | Data Country Code (Series F, X)
Mã quốc gia của số liệu |
DCCH | Dedicated Control Channel
Kênh điều khiển dành riêng |
DCE | Data Circuit-Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối kênh số liệu |
DCE | Data Communications Equipment
Thiết bị thông tin số liệu |
DCE | Distributed Computing Enviroment
Môi trường tính toán phân tán |
DCF | Data Count Field
Trường tính toán số liệu |
DCF | Data Comunications Function Block (TMN)
Khối chức năng thông tin số liệu |
DCM | Digital Circuit Multiplication (Series I)
Nhận mạch số |
DCME | Digital Circuit Multiplication Equipment (Series E, F, P, Q)
Thiết bị nhân mạch số |
DCMG | DCME Gain (Series G)
độ lợi của DCME |
DCMS | Digital Circuit Multiplication Systems (Series G)
Các hệ thống nhân mạch số |
DCN | Data Comunications Network
Mạng thông tin số liệu |
DCN | Disconnect (Series T)
Ngắt kết nối |
DCP | Digital Communications Protocol
Giao thức truyền thông số |
DCP | Data Coordinating Point (Series M)
điểm phối hợp dữ liệu |
DCP SK | Differentially Coherent Phase-Shift Keying
Khóa dịch pha nhất quán vi sai |
DCS | Digital Cellular System
Hệ thống mạng tế bào số |
DCS | Digital Communication System
Hệ thống thông tin số |
DCS | Digital Command Signal (Series T)
Tín hiệu lệnh digital |
DCS | Digital Crossconnect System (Series M)
Hệ thống kết nối chéo digital |
DCT | Discrete Cosine Transform
Biến đổi cosin rời rạc |
DD | Destination Reference (Series T)
Tham chiếu điểm đích |
DDA | Defined Display Area (Series T)
Vùng hiển thị quy định |
DDD | Direct Distance Dialling
Quay số đường dài trực tiếp |
DDF | Digital Distribution Frame
Khung phân bố kiểu số |
DDI | Direct Dialling In
Quay số vào trực tiếp, vào thẳng |
DDM | Digital Data Multiplexer
Bộ ghép kênh số liệu digital |
DDN | Defence Data Network
Mạng số liệu quốc phòng |
DDR | Dial-on-Demand Routing
định tuyến quay số theo yêu cầu |
DDR | Demand Refresh Confirmation Information (Series H)
Thông tin khăng định đổi mới nhu cầu |
DDS | Digital Data Service
Dịch vụ dữ liệu digital |
DECT | Digital European Cordless Telephone
điện thoại không dây digital của châu Âu |
DEK | Dansk Elektroteknisk Komité
(Electrotechnical Committee , Denmark)
ủy ban kỹ thuật điện tử đan Mạch |
DEL | Delete (Series T)
Xóa bỏ, loại bỏ |
DEMKO | Danmarks Elektriske Materielkontrol (Electrical Testing Laboratory, Denmark) Phòng thí nghiệm đo thử điện, đan Mạch |
DES | Data Encryption Standard
Tiêu chuẩn khóa mã số liệu |
DES | Destination End Station (ATM)
Trạm cuối phía đích |
DES | Digital Echo Suppressors (Series G)
Các bộ triệt vang kỹ thuật số |
DFC | Data Flow Control
điều khiển luồng số liệu |
DFS | Distributed File System
Hệ thống tệp phân tán |
DFT | Distributed Function Terminal (SNA)
đầu cuối chức năng phân tán |
DG | Directorate General (CEC)
Tổng Giám đốc (CEC) |
DGPS | Differential Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu kiểu vi sai |
DGT | Dirección General de Telecommunicaciones (General Dirctorate of Telecommunications, Spain) Tổng cục viễn thông, Tây Ban Nha |
DIB | Directory Information Base (Series F, X)
Kho thông tin thư mục |
DID | Direct Inward Dialling
Quay số vào trực tiếp, quay số vào thẳng |
DIEL | Advisory Committee on Telecommunications for
Disabled and Elderly People (UK)
ủy ban tư vấn về viễn thông cho người già và tàn tật (Anh) |
DILEP | Digital Line Engineering Program
Chương trình thiết kế kỹ thuật đường dây số |
DILIC | Dual Inline Intergrated Circuit
Vi mạch mạch tổ hợp hai hàng chân cắm |
DIN | Deutsches Institut fur Normung (German Standards Institute)
Viện tiêu chuẩn CHLB đức |
DIP | Dual Inline Package
Vỏ vi mạch có hai hàng chân cắm |
DIS | Draft International Standard
Tiêu chuẩn tóm tắt quốc tế |
DIS | Digital Identification Signal (Series T)
Tín hiệu nhận dạng digital |
DISC | Disconnect (Series G, Q, V, T, X)
Ngắt kết nối |
DIT | Directory Information Tree (Series X)
Cây thông tin thư mục |
DIV | Data-In-Voice (Series G)
Số liệu trong âm thoại |
DKE Deutsche Elektrotechnische Komission im DIN und VDE (German Electrotechnical Commision in DIN and VDE) also Deutsches Institut fur Normung
(German Institute for Standardisation)
Viện tiêu chuẩn hóa CHLB đức
DL–DX
DL | Distribution List (Series F, X)
Danh mục phân bố |
DLC | Digital Loop Carrier
Nhà khai thác mạng thuê bao số |
DLC | Data-Link Control (Series G)
điều khiển tuyến thông tin số liệu |
DLC | Dynamic Load Control (Series G)
điều khiển tải năng động |
DLC | Sinalling-Data-Link-Connection-Order Signal (Series Q)
Tín hiệu “Lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu” |
DLCI | Data Link Connection Identifier (Series I, Q, V)
Phần tử nhận dạng kết nối tuyến số liệu |
DLE | Data Link Escape (Series T)
Hủy bỏ (thoát) tuyến kết nối số liệu |
DLL | Data Link Layer (Series X)
Lớp kết nối số liệu |
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
| |
DLL | Digital Local Line (Series G)
đường dây nội hạt số |
DLM | Dynamic Linear Models (Series E)
Các mô hình tuyến tính động |
DLM | Signalling-Data-Link-Connection-Order Message (Series Q)
Tin báo “Lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu” |
DLPI | Data Link Provider Interface (ATM)
Giao diện nhà cung ứng kết nối số liệu |
DLS | Data Link Service (Series X)
Dịch vụ kết nối số liệu |
DLSAP | Data-Link-Service-Access Point (Series X)
điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu |
DLSDU | Data-Link-Service-Data-Unit (Series X)
Khối số liệu dịch vụ kết nối số liệu |
DLT | Down-Loading Termination Procedure (Series T)
Thủ tục kết nối cuối tải xuống |
DLU | Digital Line Unit
Khối đường dây số |
DM | Delta Modulation
điều chế delta |
DM | Disconnected Mode (HDLC)
Chế độ ngắt (HDLC) |
DM | Degraded Minutes (Series M, Q)
Các phút giảm cấp (chất lượng) |
DM | Document Manipulation Class (Series T)
Lớp thao tác văn bản |
DMA | Deferred Maintenance Alarm (Series M)
Cảnh báo bảo dưỡng theo ý muốn |
DMA | Direct Memory Access
Truy nhập bộ nhớ trực tiếp |
DMB | Dynamic Multipoint Bridging
Bắc cầu đa điểm cơ động |
DMC | Desktop Multimedia Conferencing
Hội nghị đa phương tiện bằng máy tính để bàn |
DMD | Directory Management Domain (Series F, X)
Miền quản lý thư mục |
DME | Distributed Management Environment
Môi trường quản lý phân tán |
DMOS | Degradation Mean Opinion Store (Series P)
Lưu trữ giám định giảm cấp trung bình |
DMS | Digital Multiplex Switch
Chuyển mạch ghép kênh digital |
DMUX | Demultiplexer (Series G)
Bộ giải điều chế |
DN | Delivery Status Notification (Series T)
Thông báo trạng thái phân phát |
DN | Directory Number (Series I)
Số thư mục |
DNA | Digital Network Architecture
Cấu trúc mạng số |
DNI | Digital Non-Interpolated (Series Q)
Không được ngoại suy theo kỹ thuật số |
DNIC | Data Network Identification Code (X.121)
Mã nhận dạng mạng số liệu (X121) |
DNIS | Dialled Number Identification Service
Dịch vụ nhận dạng số gọi vừa quay tới |
DNS | Domain Name Service
Dịch vụ đạt tên miền |
DNU | Digital Networking Unit
Thiết bị nối mạng số |
DOD | Direct Outward Dialing
Quay số gọi ra trực tiếp |
DOMSAT | Dosmetic Satellite
Vệ tinh nội địa |
DOS | Disk Operating System
Hệ điều hành DOS (đĩa) |
DOV | Data-Over-Voice (Series G)
Số liệu qua âm thoại |
DP | Decadic Pulsing (Series Q)
Tạo xung thập phân |
DP | Dial Pulse (Series I)
Xung quay số |
DP | Dot Pattern (Series T)
Mô hình chấm chấm |
DPC | Destination Point Code (Series M, Q, X)
Mã điểm đích |
DPCM | Differential Pulse-Code Modulation
điều xung mã vi sai |
DPE | Document Protocol Element (Series T)
Môi trường giao thức văn bản |
DPN | Digital Path Not Provided Signal (Series Q)
Tín hiệu “đường truyền số không được cung cấp” |
DPNSS | Digital Private Network Signalling System
Hệ thống báo hiệu mạng tư nhân digital |
DPSK | Differential Phase-Shift Keying
điều chế dịch pha vi sai |
DQDB | Distributed Queue Dual Bus
Bus kép xếp hàng kiểu phân bố |
DR | Demand Refresh Request Information (Series H)
Thông tin yêu cầu đổi mới nhu cầu |
DR | Destination Reference (Series T)
Tham chiếu điểm đích |
DR | Direct Routed (Series E)
được định tuyến trực tiếp |
DR | Disconnect Request (Series Q)
Yêu cầu ngắt kết nối |
DR TPDU | Discinnect Request TPDU (Series X)
TPDU yêu cầu ngắt kết nối |
DRAM | Dynamic Random Access Memory
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động |
DRCS | Dynamically Redefinable Character Set (Series F, T)
Bộ ký tự có thể xác định lại một cách năng động |
DRM | Demand Refresh Mode (Series H)
Chế độ đổi mới nhu cầu |
DRN | Document Reference Number (Series T)
Số chỉ dẫn văn bản |
DRPE | Decimal Reference Publication Format (Series X)
định dạng ấn phẩm chuẩn thập phân |
DRR | Demand Refresh Request (Series H)
Yêu cầu đổi mới nhu cầu |
DRS | Digital Reference Sequence (Series G, Q)
Chuỗi chuẩn số |
DS | Danske Standardiseringsrad (Standards Institution, Denmark)
Viện tiêu chuẩn, đan Mạch |
DS | Digital Signal
Tín hiệu số |
DS | Digital Section (Series G)
Phân đoạn số |
DS | Document Storage (Series T)
Lưu trữ văn bản |
DS-0 | Digital Signal, Level 0
Tín hiệu số mức 0 |
DS-1 | Digital Signal, Level 1
Tín hiệu số mức 1 |
DS-2 | Digital Signal, Level 2
Tín hiệu số mức 2 |
DS-3 | Digital Signal, Level 3
Tín hiệu số mức 3 |
DS3DLCP | Physical Layer Convergence Protocol
Giao thức hội tụ lớp vật lý |
DSA | Directory Service Agent
Hãng dịch vụ danh bạ |
DSA | Distributed Systems Architecture
Cấu trúc các hệ thống kiểu phân bố |
DSB | Double Sideband (AM)
đơn biên kép, hai đơn biên |
DSE | Data Switching Equipment
Thiết bị chuyển mạch số liệu |
DSE | Data Switching Exchange (Series D, X)
Tổng đài chuyển mạch dữ liệu |
DSE | Distributed Single Layer Embeded (testmethod) (Series X)
Gắn lớp đơn phân bố (phương pháp đo thử) |
DSG | Data Systems Group
Nhóm hệ thống số liệu |
DSI | Detailed Spectrum Investigation (as conducted by CEPT/ERO)
Nghiên cứu tần phổ chi tiết (do CEPT/ERO tiến hành) |
DSI | Digital Speech Interpolation (Series E, G, I, Q)
Nội suy tiếng nói kỹ thuật số |
DSI | Digit Sequence Integrity (Series I)
Tính toàn vẹn của chuỗi số |
DSK | Downstream Keyer
Bộ phím luồng xuống |
DSL | Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số |
DSMA | Digital Sense Multiple Access
đa truy nhập mục tiêu digital |
DSP | Digital Signal Processor
Bộ xử lý tín hiệu số |
DSP | Directory System Protocol (Series X)
Giao thức của hệ thống thư mục |
DSP | Domain Specific Part (Series I, X)
Phần đặc trưng miền |
DSRR | Digital Short Range Radio
Vô tuyến digital cự ly ngắn |
DSS | Digital Subscriber Signalling System (ISDN, B-ISDN)
Hệ thống báo hiệu digital của thuê bao |
DSS | Digital Switched Service
Các dịch vụ chuyển mạch số |
DSSC | Double-Sideband Suppressed Carrier
Sóng mang triệt hai đơn biên |
DSSI | Digital Subscriber Signalling System No.1 (Series Q)
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 |
dịch thuật viễn thông
| |
DST-REF | Destination Reference (Series X)
Tham chiếu điểm đích |
DSTE | Data Subscriber Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối của thuê bao số liệu |
DSU | Digital Service Units
Các khối dịch vụ số |
DSVD | Digital Simultaneous Voice and Data
Tiếng nói và số liệu digital đồng thời kiểu số |
DSX | Digital Signal Cross-Connect
Kết nối chéo tín hiệu số |
DT TPDU | Data TPDU (Series X)
TPDU số liệu |
DTAM | Document Transfer And Manipulation (Series T)
Chuyển giao và thao tác văn bản |
DTC | Digital Transmit Command (Series T)
Lệnh truyền dẫn digital |
DTE | Data Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối số liệu |
DTE | Defense Technology Enterprise
Doanh nghiệp công nghệ quốc phòng |
DTI | Department of Trade and Industry (UK)
Bộ Thương mại và Công nghiệp Anh Quốc |
DTL | Diode – Transistor Logic
Logic Diốt – Tranzito |
DTLU | Digital Terminal Line Unit
Khối đầu cuối đường dây đầu cuối digital |
DTMF | Dual Tone Multi Frequency
đa tần âm kép |
DTP | Data Transfer Part (Series I)
Phần chuyển giao dữ liệu |
DTS | Digital Transmission System
Hệ thống truyền dẫn digital |
DTS | Digital Test Sequence (Series P)
Chuỗi đo thử digital |
DUA | Directory User Agent
đại lý người sử dụng danh bạ |
DUP | Data User Part (Series Q, X)
Phần người sử dụng số liệu |
DVB | Digital Video Broadcasting
Truyền hình quảng bá số |
DVM | Data over Voice Multiplexer
Số liệu trên bộ ghép kênh thoại |
DVT | Digital Video Terminal
đầu cuối video số |
DXE | Either a DTE or a DCE (Series X)
Hoặc một DTE hoặc một DCE |
DXI | Data Exchange Interface (ATM, SMDS)
Giao diện tổng đài số liệu |
[/restab]
[restab title=”EFGHIJKL”]
E | Essential (Series F, X)
Cốt yếu |
EA | Evaluation Authority
Thẩm quyền đánh giá, cơ quan thẩm định |
EA | Expedited Data Acknowledgement (Series X)
Báo nhận số liệu phát nhanh |
EA | Extended Address Field Bit (Series Q)
Bit của trường địa chỉ mở rộng |
EA TPDU | Expedited Acknowledge TPDU (Series X)
Báo nhận nhanh |
EAD | Extended Addressing (Called) (Series T)
định địa chỉ mở rộng (bị gọi) |
EADAS | Engineering and Administrative Data Acquisition System
Hệ thống tiếp nhận dữ liệu quản trị và thiết kế |
EAG | Extended Addressing (Calling) (Series T)
định địa chỉ mở rộng chủ gọi |
EAROM | Electrically Alterable Read-Only Memory
Bộ nhớ đọc khả hiểu điện tử |
EARS | Electro-Aucoustic Rating System (Series P)
Hệ thống phân loại âm điện |
EBCDIC | Extended Binary Coded Decimal Interchange Code (Series D)
Mã trao đổi mở rộng của số thập phân |
EBU | European Broadcasting Union
Liên minh Phát thanh Truyền hình châu Âu |
EC | European Community
Cộng đồng Châu Âu |
EC | Echo Cancellers (Series G)
Các bộ triệt tạp âm |
EC | Equivalent Capacity (Series E)
Dung lượng tương đương |
ECA | Emergency Changeover Acknowledgement
Báo nhận khẩn đổi ngược |
ECBF | European Citizen’s Band Federation
Liên đoàn băng tần nghiệp dư Châu Âu |
ECC | Error Correcting Code
Mã sửa sai |
ECFRN | European Consultative Forum for Researching Networking
Diễn đàn tư vấn của châu Âu về nghiên cứu tổ chức mạng |
ECG | Elctro-cardiogram (Series V)
điện tâm đồ |
ECH | Echo Cancellation (Series G)
Hủy vang, hủy tiếng vọng |
ECHO | European Commission Host Organisation
Cơ quan chủ quản của ủy ban châu Âu |
ECITC | European Committee for IT Testing and Certification
ủy ban châu Âu về thử nghiệm và cấp chứng chỉ công nghệ thông tin |
ECL | Emitter – Coupled Logic
Vi mạch logic ghép cực góp |
ECM | Emergency Changeover Order (Series Q)
Lệnh đổi chiều khẩn |
ECMA | European Computer Manufactures Association
Hiệp hội những nhà sản xuất máy tính châu Âu |
ECO | Emergency Changeover Message (Series Q)
Thông báo đổi chiều khẩn |
ECS | European Communication Satellite
Vệ tinh truyền thông châu Âu |
ECSA | Exchange Carriers Standards Asociation
Hiệp hội tiêu chuẩn hóa các nhà khai thác điện thoại |
ECT | Echo Cancellation Technique (Series V)
Kỹ thuật triệt tiếng vọng |
ECTEL | The Association of the European Telecommunications
and Professional Electronics Industry
Hiệp hội công nghiệp điện tử chuyên nghiệp và viễn thông châu Âu |
ECTRA | European Committee for Telecommunications Regulatory Affairs
ủy ban châu Âu về điều hành viễn thông |
ECTS | Electronic Custom Telephone System
Hệ thống điện thoại mua hàng bằng điện tử |
ECTS | Echo Canceller Testing System (Series M, O)
Hệ thống đo thử của bộ giảm tiếng vọng |
ECTTC | European Committee for Telecommunication Testing Certification
ủy ban châu Âu về đo kiểm và cấp chứng chỉ cho viễn thông |
ECTUA | European Council of Telecommunications Users Association
Hội đồng các hiệp hội khách hàng viễn thông châu Âu |
ED | Expedited Data (Series X)
Số liệu phát nhanh |
ED TPDU | Expedited Data TPDU (Series X)
Dữ liệu chuyển phát nhanh |
ED-TPDU-NR | ED-TPDU Number (Series X)
Số TPDU-ED |
EDAC | Error Detection and Correction
Phát hiện và sửa sai |
EDAPS | Electronic Data Processing
Xử lý số liệu điện tử |
EDB | End Of Block
Cuối khối |
EDC | Error Detecting Code
Mã phát hiện sai lỗi |
EDCE | Error Detection and Correction Equiment
Thiết bị phát hiện và sửa sai |
EDFA | Erbium Doped Fiber Amplifier
Bộ khuếch đại quang được kích thích bằng Erơi |
EDGE | Electronic Data-Gathering Equiment
Thiết bị thu gom dữ liệu bằng điện tử |
EDH | Electronic Document Handling
Xử lý văn bản bằng điện tử |
EDI | Electronic Data Interchange
Trao đổi số liệu điện tử |
EDIFACT | Electronic Data Interchange
For Administration, Commerce, and Trade (ANSI)
Trao đổi dữ liệu điện tử về hành chính, thương mại và mậu dịch |
EDN | Expedited Data Negotiation (Series X)
đàm phán dữ liệu chuyển nhanh |
EDP | Electronic Data Processing
Xử lý dữ liệu điện tử |
EDTV | Extended Definition Television
Truyền hình độ phân giải mở rộng |
EEC | European Economic Community
Cộng đồng kinh tế châu Âu |
EED | Emergency Escape Device
Thiết bị khắc phục sự cố khẩn cấp |
EEE | Electrical, Electronic Electromechanique (partlist)
(Danh mục các cụm) điện, điện tử và cơ điện |
EEMA | European Electronic Mail Association
Hiệp hội bưu chính điện tử châu Âu |
EESS | Earth Exploration – Satellite Service
Dịch vụ vệ tinh thám hiểm trái đất |
EETDN | End-To-End Transit Delay Notification (Series T, X)
Thương lượng thời gian trễ quá độ từ đầu cuối tới đầu cuối |
dịch tài liệu viễn thông
| |
EF | Elementary Function (Series I)
Chức năng cơ bản |
EFdS | Error-Free Deciscond (Series X)
đề xi giây không lỗi |
EFM | Eight To Fourteen Modulation
điều chế 8/14 |
EFS | End of Frame Sequence (LAN)
Cuối chuỗi xung (LAN), kết thúc dãy khung |
EFS | Error-Free Seconds (Series Q, X)
Số giây khỗng lỗi |
EFTA | European Free Trade Association
Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu |
EFTPOS | Electronic Funds Transfer Point Sale
điểm chuyển quỹ bán hàng bằng điện tử |
EGC | Enhanced Group Call (Series F)
Cuộc gọi nhóm nâng cao |
EGSM | Extended Global System for Mobile Communications
Hệ thống thông tin di động toàn cầu mở rộng |
EH | Exterbal Host (Series T)
Trạm chủ bên ngoài |
EHF | Extremely High Frequency
Tần số cực cao |
EI | Expansion Interface
Giao diện mở rộng |
EI | Exchange Identification (Series V)
Nhận dạng tổng đài |
EIA | Electronics Industry Association
Hiệp hội công nghiệp điện tử |
EID | End Point Identifier (Series I)
Bộ nhận dạng điểm cuối |
EIR | Equipment Identity Register
Bộ ghi nhận dạng thiết bị |
EIRP | Effective Isotropic Radiated Power
Công suất bức xạ đẳng hướng hiệu dụng |
EISA | Extended Industry Standard Achitecture
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp mở rộng |
EIT | Encoded Information Type (Series F, X)
Loại thông tin mã hóa |
EIUF | European ISDN User Forum
Diễn đàn người dùng ISDN châu Âu |
ELAN | Emulated Scan Line Description (Series T)
Mô tả đường quét mở rộng |
ELOT | Hellenic Organisation for Standardisation (Greece)
Cơ quan tiêu chuẩn hóa Hellenic (Hy Lạp) |
ELR | Expected Maximum Transit Delay Local-To-Remote (Series X)
Thời gian trễ quá độ cực đại dự kiến từ nội hạt tới trạm xa |
ELT | Emergency-Load-Transfer Signal (Series X)
Tín hiệu chuyển tải khẩn cấp |
EM-EW
EM | End Mark (Series T)
Dấu kết thúc |
EM | End Of Medium (Series T)
Kết thúc môi trường (chứa) |
EMA | Enterprise Management Architecture
Cấu trúc quản lý doanh nghiệp |
EMAG | ETSI MIS Advisory Group
Nhóm cố vấn ETSI MIS |
EMC | Electromagnetic Compatibility
Tương thích điện từ |
EMI | Electromagnetic Interference
Can nhiễu điện từ |
EML | Element Management Layer (ATM)
Lớp quản lý thành phần |
EMP | Electromagnetic Pulse
Xung điện từ |
EMS | Extended Memory Specification
Yêu cầu kỹ thuật nhớ mở rộng |
EMS | Element Management System (ATM)
Hệ thống quản lý thành phần |
EMT | Elapsed Maintenance Time
Thời gian kết thúc bảo dưỡng |
EMTBG | Estimated Mean Time Between Failure
Thời gian trung bình ước lượng giữa hai lần sự cố |
EN | Norme Européenne (European Standard)
Tiêu chuẩn châu Âu |
ENG/OB | Electronic News Gathering/Outside Broadcast
Thu thập tin tức điện tử/phát quảng bá ra |
ENQ | Enquiry (Serie T)
Hỏi |
ENS | Enterprise Network Services
Các dịch vụ mạng doanh nghiệp |
ENSDU | Expedited Network-Service-Data-Unit (Series X)
Khối dữ liệu dịch vụ mạng chuyển nhanh |
ENSO | ETSI National Standardisation Organisations (ETSI)
Các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc gia của ETSI |
ENV | European pre-standard
Tiền tiêu chuẩn châu Âu |
EOA | End Of Address (Series F)
Kết thúc địa chỉ |
EOB | End Of Block Marker (Series H)
Kết thúc đánh dấu |
EOC | Embeded Operations Channel (Series G)
Kênh khai thác |
EOC | End-Of-Cluster (Series H)
Kết thúc nhóm |
EOC | End Of Contents
Hết nội dung |
EOCS | End Office Connections Study (Series G)
Nghiên cứu các kết nối tổng đài đầu cuối |
EOFB | End-Of-Fascimile Block (Series T)
Kết thúc khối Fax |
EOP | End-Of-Procedures (Series T)
Kết thúc thủ tục |
EOR | End Of Retransmission
Kết thúc phát lại |
EOS | End-Of-Selection (Series U, X)
Kết thúc chọn |
EOSR | End Of Status Request Signal (Series U)
Kết thúc tín hiệu yêu cầu trạng thái |
EOT | End Of Transaction (Series U)
Kết thúc giao dịch |
EOT | End Of Transmission (Series T)
Kết thúc truyền dẫn |
EOT | End Of TSDU Mark (Series X)
Kết thúc dấu ISDU |
EOTC | European Organisation for Testing and Certification
Tổ chức đo kiểm và cấp chứng chỉ châu Âu |
EP | Executive Process (Series I)
Quá trình thừa hành |
EPHOS | European Procurement Handbook for Open Systems
(A European initiative to provide member
State’s governmental offices with detailed
public procurement specifications for open systems)
Sách hướng dẫn tìm kiếm các hệ thống mở của châu Âu (Một sáng kiến của châu Âu nhằm cung cấp các yêu cầu kỹ thuật về các hệ thống mở cho các cơ quan chính phủ) các nước thành viên. |
EPIRB | Emergency Position Indicating Radio Beacons
Các đài cảnh báo vô tuyến chỉ thị vị trí khẩn cấp |
EPR | Earth Potential Rise (Series K)
Nâng cao thế năng đất |
EPROM | Electrically Erasable Programable Read-Only Memory
PRM có thể xóa bằng điện |
ER | Essential Requirement(s)
Các yêu cầu thiết yếu |
ER | Error (Series X)
Lỗi, sai |
ER | Explicit Rate (ATM)
Tốc độ tường minh |
ERC | European Radiocommunications Committee
ủy ban thông tin vô tuyến châu Âu |
ERL | Expected Maximum Transit Delay Remote-To-Local (Series X)
Thời gian trễ tối đa dự kiễn – đầu xa tới nội hạt |
ERMES | European Radio Messaging System
Hệ thống gửi tin vô tuyến Châu Âu |
ERO | European Radiocommunications Office
Văn phòng thông tin vô tuyến Châu Âu |
ERP | Ear Referece Point (Series P) |
ERP | Effective Radiated Power
Công suất phát xạ hiệu dụng |
ERP | Response For End Of Retransmission (Series T)
Trả lời cho việc kết thúc phát lại |
ERT | Equivalent Random Traffic (Series E)
Lưu lượng ngẫu nhiên tương đương |
ES | European Standard
Tiêu chuẩn Châu Âu |
ES | Echo Suppressor (Series G)
Các bộ triệt tiếng vọng |
ES | End Station (ATM)
Trạm đầu cuối |
ES | Errored Seconds (Series M)
Các giây bị lỗi |
ESA | European Space Agency
Hãng vũ trụ châu Âu |
ESB | European Standardisation Board
Ban Lãnh đạo tiêu chuẩn hóa Châu Âu |
ESC | European Standardisation Council
Hội đồng tiêu chuẩn hóa châu Âu |
ESC | Escape (Series I)
Thoát, xóa |
ESD | European Satandards Database
Cơ sở dữ liệu các tiêu chuẩn Châu Âu |
dịch văn bản viễn thông
| |
ESDI | Enhanced Small Device Interface
Giao diện dùng cho thiết bị nhỏ tính năng cao |
ESF | Extended Superframe Format (Series O)
Khuôn dạng siêu khung mở rộng |
ESI | End System Identifier (ATM, ISO)
Bộ nhận dạng hệ thống cuối (ATM, ISO) |
ESI | Equivalent Step-Index
Chỉ số bước tương đương |
ESIG | European SMDS Interest Group
Nhóm cùng quyền lợi SMDS Châu Âu |
ESMR | Enhanced Specialised Mobile Radio
Vô tuyến di động chuyên dụng nâng cao |
ESN | Equipment Serial Number
Số xê-ri thiết bị |
ESO | European Standardisation Organisation
Tổ chức tiêu chuẩn hóa Châu Âu |
ESP | Enhanced Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ nâng cao |
ESPRIT | European Strategic Progamm for Research In Information Technology
Chương trình chiến lược Châu Âu về nghiên cứu và phát triển |
ESS | Electronic Switching System
Hệ thống chuyển mạch điện tử |
ESS | European Standardisation System
Hệ thống tiêu chuẩn hóa châu Âu |
ESTS | Echo Suppressor Testing System (Series O)
Hệ thống thử nghiệm bộ triệt tiếng vọng |
ESU | Exchange Signalling Unit (Series Q)
Khối báo hiệu của tổng đài |
ET | Exchange Terminal (Series G)
đầu cuối tổng đài |
ET | Exchange Termination (Series I, Q)
Kết cuối của tổng đài |
ETACS | Extended Total Access System
Hệ thống truy nhập hoàn toàn mở rộng |
ETB | End Of Transmission Block (Series T)
Kết thúc khối phát |
ETCI | Electro-Technical Council of Ireland
ủy ban kỹ thuật điện tử Ireland |
ETM | Eight To Ten Modulation
điều chế 8/10 |
ETNO | Association of European Public Telecomunications Network Operators
Hiệp hội các nhà khai thác mạng viễn thông công cộng châu Âu |
ETO | European Telecommunications Office
Văn phòng viễn thông châu Âu |
ETR | ETSI Technical Report
Báo cáo kỹ thuật của ETSI |
ETR | Easy To Reach (Series E, Q)
Dễ đạt được |
ETS | European Telecommunications Standard
Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu |
ETSA | European Telecommunications Services Association
Hiệp hội các dịch vụ viễn thông Châu Âu |
ETSI | European Telecommunications Standarda Institute
Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
ETX | End Of Text (Series T)
Kết thúc văn bản |
EU | European Union
Liên minh Châu Âu |
EUM | Extended-Unsuccessful-Backward Set-up Information Message Indication (Series Q)
Chỉ thị tin báo mở rộng của thông tin được thiết lập thành công theo hướng ngược |
EUREKA | European Research Co-operation Agency
Cơ quan hợp tác nghiên cứu châu Âu |
EURESCO | European Institute for Research
and Strategic Studies in Telecommunications
Viện châu Âu về nghiên cứu khoa học và chiến lược trong viễn thông |
EUROBIT | European Association of Manufactures of Business
Machines and Data Processing Equipment Hiệp hội châu Âu của những nhà sản xuất thiết bị văn phòng và xử lý số liệu |
EUSIDIC | European Association of Information Services
Hiệp hội châu Âu về các dịch vụ tin học |
EUT | Equipment Under Test (Series O)
Thiết bị đang trong quá trình đo thử |
EUTELSAT | European Telecommunications Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh viễn thông Châu Âu |
EWOS | European Workshop for Open Systems |
Hội thảo châu Âu về các hệ thống mở Châu Âu | |
EWP | ETSI Work Programme
Chương trình làm việc của ETSI |
F
F | Final Bit (Series T)
Bít kết thúc |
F | Flag (Series Q)
Cờ hiệu |
F-Link | Fully Associated Link
Truyền kết nối hoàn toàn kết hợp |
FACTS | Fully Automated Collect and Third-Number Service
Dỵch vụ số gọi thứ ba phải tính cước hoàn toàn tự động |
FAM | Forward-Address Message (Series Q)
Tin báo địa chỉ hướng thuận |
FAS | Frame Alignment Sequence (T-1, E.1)
Chuỗi đồng chỉnh khung |
FAS | Frame Alignment Signal (Series G, H, I, O)
Tín hiệu đồng chỉnh khung |
FAW | Frame Alignment Word (Series H)
Từ đồng chỉnh khung |
FC | Fault Condition (Series I)
Trạng thái hư hỏng |
FC | Functional Components (Series I)
Các cấu kiện chức năng |
FC | Feedback Control
điều khiển hồi tiếp |
FCC | Federal Communications Commission
ủy ban truyền thông liên bang |
FCC | Forward Control Channel
Kênh điều khiển hướng đi |
FCD | Facsimile Coded Data (Series T)
Số liệu mã hóa Fax |
FCF | Facsimle Control Field (Series T) |
Trường điều khiển fax | |
FCM | Signalling Traffic Flow Control Message (Series Q)
Tin báo điều khiển luồng lưu lượng |
FCS | Federation of Communications Services (UK)
Liên đoàn các dịch vụ thông tin (Anh ) |
FCS | Frame Check Sequence (Series Q, T, V, X)
Chuỗi kiểm tra khung |
FD | Frequency Distance
Cự ly theo tần số |
FD | Frequency Diversity
Phân tập theo tần số |
FDD | Frequency Division Duplex
Song công chia tần số |
FDDI | Fibre Distributed Data Interface
Giao diện số liệu phân bố theo cáp quang |
FDM | Frequency Division Multiplex(ed)
Ghép kênh chia tần số |
FDMA | Frequency Division Multiple Access
đa truy nhập chia tần số |
FDMH | Fixed Daily Measurement Hour (Series E)
Giờ đo hàng ngày cố định |
FDMP | Fixed Daily Mesurement Period (Series E)
Chu kỳ đo hàng ngày cố định |
FDOS | Floppy Disk Operating System
Hệ thống điều hành bằng đĩa mềm |
FDT | Formal Description Technique (Series X, Z)
Kỹ thuật mô tả hình thức |
FE | Functional Element (Series G)
Môi trường chức năng |
FE | Functional Entity (Series Q)
Thực thể chức năng |
FEA | Functiona Entity Action (Series I, Q)
Hành vi của thực thể chức năng |
FEBE | Far-End-Block-Error (Series G)
Lỗi khối đầu xa |
FEC | Forward Error Correction
Sửa sai hướng đi |
FEE | Far-End Error (Series M)
Lỗi (sai) đầu xa |
FEI | Federation of the Electronics Industry (UK)
Liên đoàn công nghiệp điện tử (Anh) |
FERF | Far End Receive Failure (Series G)
Mất thu đầu xa |
FEXT | Far-End Crosstalk (Series G, Q)
Xuyên âm đầu xa |
FF | Form Feed (Series T, X)
đẩy giấy |
FFR | Freeze Frame Request (Series H)
Yêu cầu khung đông lạnh |
FFT | Fast Fourier Transform (Series P)
Biến đổi furie nhanh |
FG | Functional Group (ATM)
Nhóm chức năng |
FH | Failure Indication Information (Series G)
Thông tin địa chỉ hư hỏng |
FI | Format Identifier (Series V)
Phần tử nhận dạng khuôn |
FIB | Forward Indicator Bit (Series Q)
Bít của bộ chỉ thị hướng thuận |
dịch sách viễn thông
| |
FIF | Facsimile Information Field (Series T)
Trường tin của Fax |
FIFO | First In, First Out (Series E, P, X)
Vào trước, ra trước |
FISU | Fill-in Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu điền vào |
FITE | Forward Interworking Telephone Event (Series Q)
Biến cố máy điện thoại cùng hoạt động ở hướng thuận |
FITL | Fiber In The Loop
Cáp quang trong mạch thuê bao |
FM | Frequency Modulation
điều tần |
FM | Function Management
Quản lý chức năng |
FM1 | Frame Mode 1 (Series H)
Chế độ khung No.1 |
FMEA | Fault Modes and Effect Analysis (Series E)
Phân tích các chế độ, các tác động và tính nghiêm trọng của sự cố |
FMH | Function Management Header (SNA)
Tiêu đề (mào đầu) quản lý chức năng |
FMVFT | Frequency Modulated Voice Frequency Telegraph (Series R)
điện báo tần số điện thoại điều tuần |
FNPA | Foreign Numbering Plan Area
Vùng kế hoạch đánh số ngoại giao |
FO | Fiber Optics
Cáp sợi quang |
FOC | Factor Of Coorporation
Hệ số phối hợp hoạt động |
FOI | End Of Input (Series F, T, U)
Kết thúc đầu vào |
FOL | End-Of-Line (Series T)
Kết thúc đường dây |
FOM | End-Of-Message (Series F, T, U)
Kết thúc tin báo |
FOMS/FUSA | Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System
Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung |
FOT | Forward Transfer Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển theo hướng thuận |
FPF | Facility Parameter Field (Series X)
Trường tham số tiện ích |
FPLF | Field Programable Logic Family
Hệ vi mạch logic có thế lập trình khi sử dụng |
FPLMTS | Future Public Land Mobile Telecommunication System
Hệ thống thông tin di động mặt đất công cộng trong tương lai |
FR | Frame Relay
Chuyển tiếp khung |
FR | Frame Reject (Series V)
Bác bỏ khung |
FRAD | Frame Relay Access Device
Thiết bị truy nhập chuyển tiếp khung |
FRBS | Frame Relay Bearer Service
Dịch vụ mang của chuyển tiếp khung |
FRC | Fault Reporting Centre (Series N)
Trung tâm thông báo sự cố |
FRMR | Frame Reject (Series G, Q, X)
Bác bỏ khung |
FRP | Field Repetition (Series H)
Lặp lại trường |
FRS | Frame Relay Service
Dịch vụ chuyển tiếp khung |
FRS | Frame Relay Switch
Chuyển mạch của chuyển tiếp khung |
FRS | Fundamental Reference System (Series P)
Hệ thống tham chiếu cơ bản |
FS | Figure-Shift (Series S)
Dịch hình |
FS | Further Study (Series X)
Nghiên cứu tiếp |
FSG | The ETSI PSTN Full Steering Group
Nhóm chỉ đạo toàn bộ công việc PSTN của ETSI |
FSK | Frequency Shift Keying
Khóa dịch tần, điều chế dịch tần |
FSL | Flexible Service Logic
Logic dịch vụ linh hoạt |
FSM | Forward Set-up Message (Series Q)
Tin báo thiết lập hướng thuận |
FSN | Forward Sequence Number (Series Q)
Số chuỗi theo hướng thuận |
FSS | Fixed-Satellite Service
Dịch vụ vệ tinh cố định |
FST | Field Start (Series H)
Khởi động trường |
FTA | Fault Tree Analysis (Series E)
Phân tích cây sự cố |
FTAM | File Transfer Access & Management
Truy nhập và quản lý chuyển tệp |
FTB | Fade-To-Black
Chuyển dần sang đen |
FTP | File Transfer Protocol
Giao thức chuyển tệp |
FTTC | Fiber to the Curb
Cáp quang tới vỉa hè |
FTTH | Fiber to the Home
Cáp quang tới nhà ở |
FTW | Forward Travelling Wave
đèn sóng chạy |
FUNI | Frame User-to-Network Interface (ATM)
Giao diện khách hàng-mạng của khung (ATM) |
FUR | Fast Update Request (Series H)
Yêu cầu cập nhật nhanh |
FWS | Fixed Wireless Station
Trạm vô tuyến cố định |
FX | Foreign Exchange
Tổng đài quốc tế |
FX | Fixed Station
Trạm cố định |
FXS | Foreign Exchange Station
Tổng đài quốc tế |
FZA | Fernmeldetechnisches Zentralamt (Test laboratory, Austria)
Phòng đo thử (áo) |
G
G.Fr | Gold francs (Series D)
đồng France vàng |
G/T | Gain-over-noise Temprature
Tăng ích trên nhiệt độ tạp âm |
G3 | Group 3
Nhóm 3 (của ITU) |
G3Fax | Group 3 Facsime Type (Series X)
Fax nhóm 3 |
GA | General Assembly (ETSI)
Hội nghị toàn thể (ETSI) |
GADS | Generic Advisory Diagnostic System
Hệ thống dự toán tư vấn chung |
GAP | Groupe d’ Analyse(s) et Prognose(s)
Nhóm phân tích và dự báo |
GAP | Generic Access Profiles
Các mô tả truy nhập mục đích chung |
GATT | Global Agreement on Tarrifs and Trade
Hiệp định toàn cầu về thuế quan và thương mại |
GBR | Green, Blue, Red
Xanh, lục, đỏ |
GBSC | Group of Blocks Start Code (Series H)
Nhóm mã khởi động khối |
GC | Global Control (Series I)
điều khiển toàn cục |
GCAC | Generic Connection Admission Control
điều khiển nhập kết nối chung |
GCC | Generic Conference Control
điều khiển hội nghị tương thích chung |
GCC | Graphic Character Composition (Series T)
Cấu trúc ký tự đồ họa |
GCRA | Generic Cell Rate Algorithm
Thuật toán chung đánh giá ô |
GDCI | General Data Communications Interface (Series V)
Giao diện truyền thông số liệu chung |
GDP | Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm trong nước |
GES | Ground Earth Station (Series Q)
Trạm mặt đất trên đất liền |
GF | Global Functions (Series I)
Các chức năng toàn diện |
GFC | Generic Flow Control (ATM)
điều khiển luồng tương thích chung |
GFI | General Format Identifier (X.25)
Phần tử nhận dạng khuôn dạng chung |
GGCA | Geometric Graphics Content Architecture (Series T)
Kiến trúc hình học |
GGMV | Group of blocks Global Motion Vector (Series H)
Nhóm các khối véc tơ di động toàn cầu |
GI | Group Identification (Series T)
Nhận dạng nhóm |
GI | Group Identifier (Series T, V)
Phần tử nhận dạng nhóm |
GIO | Generic Interface for Operations (SMDS)
Giao diện tương thích chung cho khai thác (SMDS) |
GL | Group Length (Series v)
độ dài nhóm |
GMDSS | Global Maritime Distress and Safety System
Hệ thống cứu nạn và an toàn hàng hải toàn cầu |
dịch tiếng Anh viễn thông
| |
GMSC | Gateway Mobile Services Switching Centre
Tổng đài cổng các dịch vụ di động |
GMT | Greenwich Mean Time (Series E, D, F)
Giờ quốc tế, giờ GMT |
GN | Group Number (Series H)
Số hiệu nhóm |
GND | Ground
đất, mát |
GoS | Grade of Service
Cấp phục vụ |
GOSIP | Government Open Systems Interconnection Profile
Mô tả kết nối các hệ thống mở của chính phủ |
GPI | General Purpose Interface
Giao diện mục đích chung |
GPS | Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu |
GR | Graphic Representation (Series Z)
Trình bầy đồ họa |
GRA | Circuit Group Reset-acknowledgement Message (Series Q)
Tin báo giám sát nhóm mạch |
GRM | Circuit Group Supervision Message (Series Q)
Tin báo tái xác lập nhóm mạch |
GRQ | General Request Message (Series Q)
Tin báo yêu cầu chung |
GRS | Circuit Group Reset Message (Series Q)
Tin báo tái xác lập nhóm mạch |
GSA | GSM System Area
Vùng của hệ thống GSM |
GSM | Special Mobile Group; and: The Pan-European Cellualar Digita System
Nhóm đặc biệt về di động và Hệ thống mạng tế bào số toàn châu Âu |
GSM | Global System for Mobile Communications
Hệ thống thông tin di động toàn cầu |
GSM | General forward Setup Information Message (Series Q)
Thông báo tin tức về xác lập hướng thuận chung |
GSM MS | GSM Mobile Station
Trạm di động GSM |
GSM PLMN | GSM Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng GSM |
GSO | Geostationary Orbit
Quỹ đạo địa tĩnh |
GSS | Group Switching Subsystem
Hệ thống con chuyển mạch nhóm |
GSTN | General Switched Telephone Network (Series G, V)
Mạng điện thoại chuyển mạch chung |
GT | Given Token (Series T)
Trao thẻ bài |
GT | Global Title (Series Q)
Tiêu đề toàn cầu |
GUI | Graphic User Interface
Giao diện người dùng đồ họa |
H
H | Horizontal
đường chân trời, nằm ngang |
H -O chan | HO Channel
Kênh 384 Kbit/s (6 kênh DSO của một mạch T1) |
H-channels | Các kênh H (thuộc PR1) |
H10-chan | H10-channel
Kênh 1472 Kbit/s của Bắc Mỹ |
H11-chan | H11-channel
Kênh 1536 Kbit/s của Bắc Mỹ |
H12 | H12
Kênh tốc độ sơ cấp 1920 Kbit/s của châu Âu |
HAR | CENELEC Agreement for electrical cords and cables
Hiệp định về dây và cáp điện của CENELEC |
HBA | Hardware Failure Oriented Group Blocking- acknowledgement Message (Series Q)
Tin báo nhận chặn nhóm định hướng hư hỏng phần cứng |
HBFG | Host Behavior Functional Group
Nhóm chức năng ứng xử của máy chủ |
HBUR | Hardware Failure Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking Receipt (Series Q)
Chặn thu và không chặn thu nhóm mạch được định hướng hư hỏng phần cứng |
HBUS | Hardware Failure Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking Sending (Series Q)
Chặn và không chặn gửi nhóm mạch được định hướng hư hỏng phần cứng |
HCM | High Capacity Multiplexing
Ghép kênh dung lượng cao |
HCSPR | Hundred Call Seconds Per Hour
Số giây một trăm cuộc gọi trong một giờ |
HCV | High Capacity Voice
Thoại dung lượng cao |
HDB2 | High Density Bipolar of order 2 (Series G)
Lượng cực mật độ cao bậc 2 |
HDB3 | High Density Bipolar of order 3 (Series O)
Lượng cực mật độ cao bậc 3 |
HDLC | High-Level Data Link Control
điều khiển tuyến kết nối số liệu mức cao |
HDMS | High-Density Memory System
Hệ thống nhớ mật độ cao |
HDRC | Hypothetical Digital Reference Connection (Series E, I)
Kết nối số giả định chuẩn |
HDSL | High-data-rate Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số tốc độ số liệu cao |
HDT | Host Digital Terminal
đầu cuối máy chủ kỹ thuật số |
HDTM | Half-Duplex Transmission Module (X.25)
Modem truyền dẫn bán song công |
HDTM | Half-Duplex Transmission Module (Series T)
Modun truyền dẫn bán song công |
HDTV | High Definition Television
Tivi độ phân giải cao |
HEC | Harder Error Control (ATM)
Sửa sai tiêu đề |
HES | Home Electronics System(s)
(Các) hệ thống điện tử gia dụng |
HF | High Frequency
Tần số cao, cao tần |
HFC | Hybrid Fiber/Coax
Cáp quang/ đồng trục hỗn hợp |
HFT | Hands-Free Telephone (Series P)
Máy điện thoại bỏ túi |
HGR | Hardware Failure Oriented Group Blocking Message (Series Q)
Thông báo chặn nhóm vì hư hỏng phần cứng |
HGU | Hardware Failure Oriented Group Unbloking Message (Series Q)
Thông báo không chặn nhóm vì hư hỏng phần cứng |
HIPERLAN | High Performance local area network
Mạng LAN chất lượng cao |
HIPPI | High Performance Parallel Interface
Giao diện song song hiệu năng cao |
HLC | High Level Committee of ITU
Hội đồng cấp cao của ITU |
HLC | High Layer Compatility (Series E, I, Q, T)
Tương thích lớp cao |
HLF | High Layer Function (Series I)
Chức năng lớp cao |
HLL | High Level Language
Ngôn ngữ bậc cao |
HLL | Half-Loop Loss (Series G)
Suy hao nửa vòng |
HLR | Home Location Register
Bộ đăng ký vị trí thường trú |
HMA | High Memory Area
Vùng nhớ cao cấp |
HMCG | Signalling Link Congestion (Series Q)
Tắc nghẽn tuyến báo hiệu |
HMDC | Message Descrimination (Series Q)
Phân giải tin báo |
HMDT | Message Distribution (Series Q)
Phân bố tin báo |
HMRT | Message Routing (Series Q)
định tuyến tin báo |
HMSO | Her Majesty’s Stationery Office (UK)
Tổng đài cố định của nữ hoàng (Anh) |
HNPA | Home Numbering Plan Area
Vùng kế hoạch đánh số trong nước |
HOSTID | Host Identifier
Phần tử nhận dạng máy chủ |
HP | High Pass (Series G)
(Bộ lọc) thông cao |
HPB | Character Postion Backward (Series T)
định vị ký tự hướng ngược |
HPLMN | Home Public Land Mobile Network (Series D, Q)
Mạng di động mặt đất công cộng trong nước, thường trú |
HPR | High Performance Routing
định tuyến hiệu năng cao |
HPR | Character Postion Relative (Series I)
định vị ký tự quan hệ |
HR | Hypothetical Reference (Series G)
Giả định chuẩn |
HRC | Hypothetical Reference Circuit (Series G, H, P)
Mạch giả định chuẩn |
HRDL | Hypothetical Reference Digital Link (Series G)
Tuyến số giả định chuẩn |
HRDP | Hypothetical Reference Digital Path (Series G)
đường truyền số giả định chuẩn |
HRDS | Hypothetical Reference Digital Section (Series G, M)
đoạn số giả định chuẩn |
HRPF | Hexadecimal Reference Publication Format (Series X)
định dạng ấn phẩm giả định chuẩn |
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
| |
HRX | Hypothetical Reference Connection (Series E, G, I, M)
Kết nối giả định chuẩn |
HSD | High Speed Data (Series E)
Số liệu tốc độ cao |
HSD | Honestly Significant Difference (Series P)
Sự chênh lệch thật đáng kể |
HSLAN | High Speed LAN
Mạng LAN tốc độ cao |
HSPSD | High-Speed Packet Switched Data
Số liệu chuyển mạch gói tốc độ cao |
HSRC | Hypothetical Signalling Reference Connection (Series Q)
Kết nối báo hiệu giả định chuẩn |
HSSI | High-Speed Serial Interface (ANSI)
Giao diện nối tiếp tốc độ cao (ANSI) |
HT | Horizontal Tabulation (Series T, X)
Lập biểu ngang |
HTML | Hypertext Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
HTR | Hard-To-Reach (Series E, F, Q)
Khó đạt tới, khó vươn tới |
HTTP | Hypertext Transfer Protocol (IETF)
Giao thức chuyển tải siêu văn bản |
HUA | Hardware Failure Oriented Group Unblocking Acknowledgement Message (Series Q)
Tin báo nhận không chặn nhóm bị hỏng phần cứng |
HVAC | Heating, Ventilation, and Air Conditioning
Sưởi ấm, quạt gió và điều hòa |
I–IM
I | Infrared
Ngoài đỏ, hồng ngoại |
I | Information (Series G, Q, V, X)
Thông tin |
I-ETS | Interim European Telecommunications Standard
Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu tạm thời |
I/C | Incoming (Series I)
Gọi đến |
I/O | Input/Output
Vào/ra |
I/O | Input/Output (Series F, X)
Vào/ra |
IA | Incoming Access (Series X)
Truy nhập gọi đến |
IA | International Alphabet (Series X) |
Bảng chữ cái quốc tế | |
IA5 | International Alphabet No.5 (Series Q, R, T, V)
Bảng chữ cái quốc tế số 5 |
IAC | Initial Alignment Control (Series Q)
điều khiển sắp xếp ban đầu |
IACC | Inter-aural Cross Correlation
Tương quan chéo giữa thính giác |
IACK | Service Acknowledgement Signal (Series U)
Tín hiệu báo nhận dịch vụ |
IACS | Integrated Access and Crossconnect System
Hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo |
IAEA | International Atomic Energy Agency (Series K)
Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế |
IAFIS | Integrated Automated Fingerprint Identification System
Hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động tổng hợp |
IAI | Initial Address Message With Additional Information (Series Q)
Tin báo địa chỉ ban đầu với thông tin phụ |
IAM | Initial Address Message (Series E, I, Q)
Tin báo địa chỉ đầu |
IANA | Internet Address Naming Authority
Thẩm quyền đặt tên địa chỉ Internet |
IARU | International Amateur Radio Union
Liên đoàn vô tuyến nghiệp dư quốc tế |
IASG | Internetwork Address Sub-group
Phân nhóm địa chỉ liên mạng |
IBC | Integrated Broadband Communication
Thông tin băng rộng tổng hợp |
IBN | Institut Belge de Normalisation (Standards Institute, Belgium)
Viện tiêu chuẩn của Bỉ |
IBS | International Bussiness Service (An INTELSAT acronym)
Dịch vụ quốc tế cho các doanh nghiệp (từ viết tắt của INTELSAT) |
IC | Integrated Circuit
Vi mạch, mạch tích hợp |
IC | Interlock Code (Series E, X)
Mã khóa liên động |
IC | Interexchange Carrier
Hãng liên tổng đàI, công ty điện thoại đường dài |
ICB | Incoming Calls Barred (Series X)
Các cuộc gọi đến bị chặn |
ICC | Incoming Trunk Circuit (Series Q)
Mạch trung kế gọi đến |
ICCB | Internet Control and Configuration Board
Ban cấu hình và điều khiển Internet |
ICCM | Interworking By Call Control Mapping (Series X)
Cùng làm việc như ánh xạ điều khiển cuộc gọi |
ICD | International Code Designator (ISO)
Cơ quan soạn thảo về mã quốc tế |
ICI | Intercarrier Interface (SMDS)
Giao diện giữa các nhà khai thác, giữa các hệ truyền dẫn (SMDS) |
ICMP | Internet Control Message Protocol
Giao thức tin báo điều khiển Internet |
ICN | International CUG Number (Series Q)
Số CUG quốc tế |
ICP | Instituto das Communicacões des Portugal (The Portuguese Institute of Communications) Viện thông tin Bồ đào Nha |
ICP | Internet Control Protocol
Giao thức điều khiển Internet |
ICR | Initial Cell Rate
Hệ số tế bào ban đầu |
ICS | Identification of Character Set (Series T)
Nhận dạng bộ ký tự |
ICT | Information and Communication Technologies
Các công nghệ tin học và truyền thông |
ID | Identification
Nhận dạng |
ID | Identity (Series Q, T)
Nhận dạng, nét để nhận dạng |
IDA | Integrated Data Access or Intergrated Digital Access |
Truy nhập số liệu tổng hợp hoặc Truy nhập digital tổng hợp | |
IDD | International Direct Dialling (Series E)
Quay số quốc tế trực tiếp |
IDI | Initial Domain Identifier (ISO)
Phần tử nhận dạng miền ban đầu (ISO) |
IDI | Initial Domain Identifier (Series I, X)
Phần tử nhận dạng miền ban đầu |
IDLC | Integrated Digital Loop Carrier (Telephony)
Hệ thống chuyển tải mạch thuê bao số tổng hợp (điện thoại) |
IDN | Intergrated Digital Network
Mạng số liên kết |
IDNX | Integrated Digital Network Exchange
Tổng đài của mạng số liên kết |
IDP | Internet Datagram Protocol
Giao thức gói số liệu Internet |
IDP | Initial Domain Part (Series I, X)
Phần miền ban đầu |
IDS | Interworking Data Syntax (Series T)
Cú pháp số liệu làm việc |
IDSE | International Data Switching Exchange (Series I, X)
Tổng đài chuyển số liệu quốc tế |
IDTV | Improved Difinition Television
Truyền hình độ phân giải cao cải tiến |
IDU | Interface Data Unit
Khối số liệu phối ghép |
IE | Information Element (Series Q, T) |
IEC | International Electrotechnical Commission
ủy ban kỹ thuật điện tử quốc tế |
IEE | Institution of Electrical Engineers (UK)
Học viện kỹ sư điện (Anh) |
IEEE | Institute of Electrical and Electronic Engineers
Học viện kỹ sư điện và điện tử |
IENGF | Instituto Elettrotecnico Nazionale Galileo Feraris (Italy)
Viện kỹ thuật điện quốc gia Galileo Feraris (Italia) |
IES | Information Exchange Services
Các dịch vụ trao đổi thông tin |
IESG | Internet Engineering Steering Group
Nhóm điều hành kỹ thuật Internet |
IETF | Internet Engineering Task Force
Lực lượng đặc trách kỹ thuật Internet |
IEV | International Electrotechnical Vocabulary (Series P, S)
Từ điển kỹ thuật quốc tế |
IFRB | International Frequency Registration Board
ủy ban đăng ký tần số quốc tế |
IFS | International Freephone Service (Series D)
Dịch vụ điện thoại quốc tế |
IFW | Inverted Frame Word (Series G)
Từ khung bị hoán vị |
IGS | Identify Graphic Subrepertoire (Series T, X)
Nhận dạng siêu danh mục đồ họa |
IGT | Ispettorato Generale Delle Telecomunicazioni (General Inspectorate of Telecommunications, Italy) Tổng thanh tra viễn thông Italia |
IIR | Infinite Impulse Response
đáp ứng xung bất định |
IIT | Integrated Information Transport
Chuyển tải thông tin tổng hợp |
IJ | Identification of Justification (Series H)
Nhận dạng sự cân chỉnh |
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông
| |
ILD | Infection Laser Diode
điốt Laser kiểu phun |
ILEC | Independent Local Exchange Carrier
Nhà tổng đài nội hạt độc lập |
ILF | Infra Low Frequency
Tần số dưới mức thấp |
ILIL | Input Longitudinal Interference Loss (Series G, O)
Tổn hao đầu vào do can nhiễu theo kinh tuyến |
IM | Intensity Modulation
điều chế theo mật độ |
IM | Interpersonal Messaging (Series X) |
Xử lý tin báo giữa các cá nhân | |
IMA | Input Message Acknowledgement (Series F, U)
Báo nhận tin báo đầu vào |
IMC | International Maintenance Centre (Series E)
Trung tâm bảo dưỡng quốc tế |
IMCC | ISDN Management and Co-ordinating Committee
ủy ban quản lý và phối hợp ISDN |
IMD | Inter Modulation Distortion
Méo giữa các lần điều chế |
IMDTC | International Multiple Destination Television Connection (Series N)
Kết nối truyền hình quốc tế |
IMEI | International Mobile Equipment Identity (Series Q)
Nhận dạng phân biệt thiết bị thiết bị di động quốc tế |
IMF | International Monetary Fund (Series D)
Quỹ tiền tệ quốc tế |
IMQ | Instituto Italiano del Marchio de Qualitá (Italy)
Viện quản lý chất lượng (Italia) |
IMSI | International Mobile Station Identity (Series E, Q)
Nhận dạng (phân biệt) trạm di động quốc tế |
IMT | International Mobile Telecommunications
Thông tin di động quốc tế |
IMTC | International Multimedia Conferencing Consortium
Consortium về hội nghị multimedia quốc tế |
IMTS | Improved Mobile Telephone Service
Dịch vụ điện thoại di động tăng cường |
IMUX | Inverse Multiplexer
Bộ ghép kênh nghịch đảo |
IN–IW
IN | Intelligent Network
Mạng thông minh |
INA | Integrated Network Access
Truy nhập mạng liên kết |
INA | Information Networking Architecture
Kiến trúc nối mạng thông tin |
INF | Information Message (Series Q)
Tin báo “thông tin” |
INFO | Information Element Defined at the user network interface (Series G)
Môi trường thông tin được xác định tại giao diện người dùng |
INFORMS | Intergrated Forcasting Management System
Hệ thống quản lý dự báo liên kết |
INIC | ISDN Network Identification Code (Series E, X)
Mã nhận dạng mạng ISDN |
INMARSAT | International Marine Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế |
INMS | Integrated Network Management System
Hệ thống quản lý mạng tổng hợp |
INR | Information Request Message (Series Q)
Tin báo yêu cầu “thông tin” |
INREFS | Integrated Reference System
Hệ thống chuẩn liên kết |
INTELSAT | International Telecommunications Satellite Organisation
Tổ chức vệ tinh thông tin quốc tế |
INTUG | International Telecommunications User Group
Nhóm người dùng viễn thông quốc tế |
IOC | Inter Office Channel
Kênh bên trong tổng đài, kênh nội bộ tổng đài |
IOC | Integrated Optical Circuit
Mạch quang liên kết |
IOC | Index Of Cooperation (Series T)
Chỉ số hợp tác |
IODC | International Operator Direct Calling (Series E)
Gọi trực tiếp công ty khai thác quốc tế |
IOP | Interoperability
Khả năng thay thế lẫn nhau, khả năng tương tác |
IP | Integrated Peripheral
Thiết bị ngoại vi tổng hợp |
IP | Intelligent Peripheral (AIN)
Thiết bị ngoại vi thông minh (AIN) |
IP | Internet Protocol
Giao thức Internet |
IP | Interpersonal (Series F, T, X)
Giữa các cá nhân |
IPA | Interworking by Port Access (Series X)
Cùng làm việc nhờ truy nhập cổng |
IPBX | Internationa PBX (Series G)
PBX quốc tế |
IPC | Interprocess Communications
Truyền thông giữa các quá trình |
IPE | In-band Parameter Exchange (Series I, V)
Trao đổi tham số trong băng |
IPM | Intraframe diction Mode (Series H)
Phương thức dự báo nội khung |
IPM | Interpersonal Messaging (Series D, I, F, T, X)
Xử lý tin báo giữa các cá nhân |
IPM-UA | Interpersional Messaging User Agent (Series T)
Xử lý tin báo giữa các cá nhân – Tác nhân người dùng |
IPMAS | Interpersonal Messaging Abstract (Series T)
Tóm tắt xử lý tin báo giữa các cá nhân |
IPME | Interpersonal Messaging Enviroment (Series T)
Môi trường xử lý tin báo giữa các cá nhân |
IPMS | Interpersonal Messaging Service (Series U)
Dịch vụ xử lý tin báo giữa các cá nhân |
IPMS | Interpersonal Messaging System (Series F, T, X)
Hệ thống xử lý tin báo giữa các cá nhân |
IPMS UA | Interpersonal Messaging System Message Store (Series X)
Lưu trữ tin báo của hệ thống IMPS |
IPN | Interpersonal Notification (Series T)
Thông báo giữa các cá nhân |
IPNS | ISDN PBX Networking Specification
Yêu cầu kỹ thuật nối mạng của PBX ISDN |
IPNS Forum | A body committed to accelerate the development of the
QSIG standard by providing co-ordinated input to ECMA
Một cơ quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn QSIG qua cung cấp các đầu vào phối hợp tới ECMA |
IPP | Interrupted Poission Process (Series E)
Quá trình Poisson ngắt |
IPP | International Phototelegraph Position (Series E, F)
định vị điện báo ảnh quốc tế |
IPQ | Instituto Portugus da Qualidade
Viện chất lượng Bồ đào Nha |
IPR | Intellectual Property Rights
Các quyền sở hữu trí tuệ |
IPS | Instructions per Second
Số lệnh trong một giây |
IPX | Internetwork Packet Exchange
Tổng đài gói mạng quốc tế (Internetwork) |
IRAS | Internet Routing and Access Service
Dịch vụ định tuyến truy nhập và Internet |
IRE | Institute of Radio Engineers (Series H)
Viện kỹ sư vô tuyến |
IRP | Independent Routing Processor
Bộ xử lý định tuyến độc lập |
IRQ | Internet Request
Yêu cầu ngắt |
IRQ | Interworking Service Request Identifier (Series U)
Phần tử nhận dạng yêu cầu dịch vụ cùng làm |
IRS | Intermediate Reference System (Series P)
Hệ thống chuẩn trung gian |
IRSG | Internet Research Steering Group
Nhóm điều hành nghiên cứu Internet |
IRTF | Internet Research Task Force
Lực lượng đặc trách nghiên cứu Internet |
IRV | International Reference Version (Series T)
Phiên bản chuẩn quốc tế |
IS | Information Systems
Các hệ thống thông tin |
IS | Interim Standard (ISO)
Tiêu chuẩn tạm thời (ISO) |
IS | Intermediate System (ETSI TC BT)
Hệ thống trung gian (ETSI TC BT) |
IS (US) | Information Separator Two (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân cách thông tin 2 (Phân cách khối) |
IS-PBX | Integrated Services Private Branch Exchange Tổng đài nhánh cơ quan thuộc các dịch vụ liên kết, PBX tổng hợp các dịch vụ |
IS1 (US) | Information Separator One (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân cách thông tin 1 (Phân cách khối) |
IS3 (US) | Information Separator Three (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân cách thông tin 3 (Phân cách khối) |
IS4 (US) | Information Separator Four (Unit Separator) (Series T)
Dấu phân cách thông tin 4 (Phân cách khối) |
ISA | Industry Standard Architecture
Cấu trúc tiêu chuẩn công nghiệp |
ISC | International Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch quốc tế |
ISCC | International Service Coordination Centre (Series M)
Trung tâm phối hợp dịch vụ quốc tế |
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
| |
ISD | International Subscriber Dialing
Quay số thuê bao quốc tế |
ISDE | International Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài chuyển số liệu quốc tế |
ISDN | Integrated Services Digital Network
Mạng số liên kết đa dịch vụ, Mạng số tổng hợp các dịch vụ |
ISDN PRM | ISDN Protocol Reference Model (Series I)
Mô hình chuẩn của giao thức ISDN |
ISDN-SN | ISDN Subscriber Number (Series I)
Số máy thuê bao ISDN |
ISDN-UP | ISDN User Part (Series Q) |
Phần người dùng ISDN, phần khách hàng ISDN | |
ISET | In-Station-Echo Canceller Tester (Series M)
Bộ đo thử triệt tiếng vọng tại trạm |
ISET | In-Station Echo Canceller Test Equipment (Series O)
Thiết bị đo thử bộ triệt vang tại trạm |
ISL | Inter-Satellite Link (Series G)
Tuyến kết nối giữa các vệ tinh |
ISM | ISDN Standards Management
Quản lý tiêu chuẩn ISDN |
ISMC | International Switching Maintenance Centre (Series M)
Trung tâm bảo dưỡng tổng đài quốc tế |
ISN | Information System Network
Mạng của các hệ tin học |
ISO | International Organisation for Standardisation
Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế |
ISO | International Standard Organisation (Series Q)
Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
ISOC | Internet Society
Hiệp hội Internet |
ISP | Internet Service Provider
Nhà cung cấp dịch vụ Internet |
ISP | Interactive Session Protocol (Series T)
Giao thức phiên tương tác |
ISP | Intermediate Service Part (Series Q)
Phần dịch vụ trung gian |
ISP | International Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu quốc tế |
ISPC | International Signalling Point Code (Series M, Q)
Mã điểm báo hiệu quốc tế |
ISPC | International Sound-Programme Centre (Series D, M)
Trung tâm chương trình âm thanh quốc tế |
ISPT | Instituto Superiore delle Poste e delle Telecomunicazioni (Superior Institute for Posts and Telecommunications, Italy) Học viện Bưu chính và Viễn thông cao cấp của Italia |
ISTC | International Satellite Transmission Cen tre (Series N)
Trung tâm truyền dẫn vệ tinh quốc tế |
ISTC | International Switching and Testing Centre (Series R)
Trung tâm đo thử và chuyển mạch quốc tế |
ISU | Initial Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu đầu |
ISU | Instrument Signalling Unit (Series Q)
Khối báo hiệu công cụ |
ISUP | ISDN User Part (Series E, I) |
ISV | Independent Software Vendor
Hãng sản xuất phần mềm độc lập |
IT | Information Technology
Công nghệ thông tin |
IT | Internetwork Termination (Series I)
Kết cuối liên mạng |
IT & T | Information Technology and Telecommunications
Công nghệ thông tin và viễn thông |
ITA | International Telegraph Alphabet
Bảng chữ cái điện báo quốc tế |
ITA2 | International Telegraph Alphabet No.2 (Series R, S, T, U, V)
Bảng chữ cái điện báo quốc tế thứ 2 |
ITAG | Interoperability Test Activity Group (part of IMTC)
Nhóm hoạt động thử nghiệm khả năng phối hợp hoạt động
(thuộc IMTC) |
ITC | International Teletraffic Congress
Hội nghị quốc tế về lưu thông cự ly xa |
ITC | Independent Television Commission
ủy ban truyền hình độc lập |
ITC | International Television Centre (Series M, N)
Trung tâm truyền hình quốc tế |
ITC | International Transit Centre (Series G)
Trung tâm quá giang quốc tế |
ITD | Input Transaction accepted for Delivery (Series U)
Giao dịch đầu vào được chấp nhận dễ phân phát |
ITMC | International Transmission Maintenance Centre (Series M)
Trung tâm bảo dưỡng truyền dẫn quốc tế |
ITN | Independent Telecommunication Network
Mạng viễn thông độc lập |
ITPC | International Television-Programme Centre (Series D)
Trung tâm chương trình truyền hình quốc tế |
ITS | Insertion Test Signal (Series N)
Tín hiệu đo xen vào |
ITS | International Teleproduction Society
Hiệp hội sản phẩm truyền hình quốc tế |
ITSC | Interregional Telecommunications Standard Conference
Hội nghị về tiêu chuẩn viễn thông liên khu vực |
ITSTC | Information Technology Steering Committee
ủy ban điều hành công nghệ thông tin |
ITU | International Telecommunications Union
Liên minh viễn thông quốc tế |
ITUSA | Information Technology Users’ Standards Association
Hiệp hội tiêu chuẩn hóa của khách hàng công nghệ thông tin |
IUT | Implementation Under Test (Series X)
Thực hiện khi đang đo thử |
IVC | International Videoconference Centre (Series N)
Trung tâm hội nghị truyền hình quốc tế |
IVDM | Integrated Voice Data Multiplexer
Bộ ghép kênh tổng hợp thoại – số liệu |
IVDT | Integrated Voice and Data Terminal
đầu cuối tổng hợp số liệu và thoại |
IVN | Intervening Network (ETSI TC BT)
Mạng xen kẽ (ETSI TC BT) |
IVR | Interactive Voice Response
đáp ứng âm thoại tương tác |
IVS | Interactive Video Service
Dịch vụ video tương tác |
IWF | Interworking Function (Series E, I, Q, X)
Chức năng cùng làm việc |
IWU Interworking Unit (ETSI TC BT)
Bộ phối hợp hoạt động (ETSI TC BT)
J
J | Justification (Series H)
Sự căn chỉnh |
JCG | Joint Co-ordination Group CEN/CENELEC/ETSI (ETSI)
Nhóm phối hợp chung CEN/CENELEC/ETSI (ETSI) |
JEEC | Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI)
ủy ban chương trình về ECMA ETSI (ETSI) |
JF | Junction Frequency
Tần số tiếp giáp |
JFY | Justify (Series T)
Căn chỉnh |
JLR | Junction Loudness Rating (Series P)
Công suất vang tiếp giáp |
JPEG | Joint Photographic Experts Group (ISO)
Nhóm liên hợp các chuyên gia đồ họa |
JPG | Joint Presidents Group (CEN/CANELEC/ETSI)
Nhóm đồng chủ tịch (CEN/CANELEC/ETSI) |
JRTIC | Joint Radiophone Technical Interfaces Group
Nhóm liên hợp về các giao diện kỹ thuật điện thoại vô tuyến |
JTC | Joint Technical Committee (EBU/ETSI and ISO/IEC)
ủy ban liên hợp về kỹ thuật (EBU/ETSI and ISO/IEC) |
JTCG | Joint Technical Co-ordination Group
Nhóm liên hợp về phối hợp kỹ thuật |
JTM | Job Transfer and Management
Công việc chuyển giao và quản lý |
JTM | Job Transfer and Manipulation (Series X)
Chuyển giao và thao tác công việc |
K
KỌMA | N.V. tot Keuring van Ọlectrotechnische Materialen
(Registered Quality Body, The Netherlands)
Cơ quan quản lý chất lượng đã được đăng ký – Hà Lan |
KMỤ | Ụnterim Link Management Ụnterface
Giao diện quản lý kết nối trung gian |
KTỤLA | Development Centre for Telecommunications (Greece)
Trung tâm phát triển viễn thông (Hy Lạp) |
KTL | Kingston Telecommunications Laboratories (ỰK)
Các phòng thí nghiệm viễn thông Kingston (Anh) |
KTS | Key Telephone System
Hệ thống điện thoại ấn nút |
L
L1 | Level 1(Series Q)
Mức 1 |
LA | Link Acknowledgement (Series V)
Báo nhận tuyến kết nối |
LADS | Local Area Data Service
Dịch vụ số liệu cục bộ |
LAI | Location Area Identification or Identity
Nhận dạng khu vực cục bộ |
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
| |
LAMs | Line Adaptor Modules
Các mô-đun tương hợp đường dây |
LAN | Local Area Network
Mạng cục bộ, mạng LAN |
LANE | LAN Emulation
Mô phỏng LAN |
LANS | Local Area Network Services
Các dịch vụ mạng LAN |
LAP | Link Access Procedure (X.25)
Thủ tục truy nhập đường thông (X.25) |
LAPB | Link Access Produre – Balanced (Series Q, X)
Thủ tục truy nhập tuyến kết nối – cân bằng |
LAPB | Link Access Protocol – Balanced (Series Q, T)
Giao thức truy nhập tuyến kết nối – cân bằng |
LAPD | Link Access Procedure for the D-channel (ISDN)
Thủ tục truy nhập tuyến đối với kênh D (ISDN) |
LAPF | Link Access Procedure to Frame Mode Bearer Services (FR, ISDN)
Thủ tục truy nhập đường thông đến các dịch vụ chuyển tải kiểu khung (FR, ISDN) |
LAPM | Link Access Procedure for Modems (V.42)
Thủ tục truy nhập đường thông đối với các modem (V.42) |
LAPX | Link Access Procedure half-duplex (X.32)
Thủ tục truy nhập đường thông bán song công (X.32) |
LASS | Local Area Signalling Services
Các dịch vụ báo hiệu cục bộ |
LAT | Local Area Transport
Chuyển tải vùng cục bộ |
LATA | Local Access and Transport Area
Truy nhập cục bộ và khu vực truyền tải |
LC | Local Control (Series I)
điều khiển tại chỗ |
LC | Logical Channel (Series X)
Kênh logic |
LCD | Liquid Crystal Display
Hiển thị bằng tinh thể lỏng |
LCIE | Laboratoire Central des Industries Electriques (Central
Laboratory for Electrical Industries, France)
Phòng thí nghiệm trung tâm của các công nghiệp điện lực, Pháp |
LCL | Longitudinal Conversion Ratio (Series G)
Hệ số chuyển đổi theo chiều dọc |
LCM | Line Concentrator Module
Mô-đun bộ tập trung đường dây |
LCN | Local Communication Network
Mạng truyền thông cục bộ/nội hạt |
LCN | Logical Channel Number (X.25)
Số kênh logic (X.25) |
LCRRIS | Loop Cable Record Inventory System
Hệ thống kiểm hồ sơ cáp vòng |
LCS | Line Conditioning Signals (Series T)
Các tín hiệu quyết định đường dây |
LCTL | Longitudinal Conversion Transfer Loss (Series G, K, O, Q)
Suy hao chuyển đổi theo chiều dọc |
LD | Loop Disconnect
Ngắt mạch vòng thuê bao |
LD | Link Disconnect (Series V)
Ngắt kết nối tuyến |
LDDI | Local Distributed Data Interface (ANSI)
Giao diện số liệu phân bố cục bộ |
LDE | Length Exceeded Indication (Series U)
Chỉ thị vượt quá độ dài |
LDN | Listed Directory Number
Số danh bạ liệt kê |
LE | Local Exchange
Tổng đài nội hạt/Tổng đài cục bộ |
LE | Listenner Echo Loss (Series G)
Suy hao tiếng vang người nghe |
LEC | Light Energy Converter
Bộ biến đổi năng lượng ánh sáng |
LEC | Local Exchange Carrier (Company)
Hãng (công ty) tổng đài nội hạt |
LEC | LAN Emulation Client Identifier
Khách hàng mô phỏng LAN |
LECIO | LAN Emulation Client Identifier
Phần tử nhận dạng khách hàng mô phỏng LAN |
LECS | LAN Emulation Configuration Server
Server cấu hình mô phỏng LAN |
LED | Light Emitting Diode
điốt phát quang |
LEO | Low Earth Orbit
Quỹ đạo (vệ tinh) thấp |
LEOS | Low Earth Orbit Satellites
Các vệ tinh quỹ đạo thấp |
LES | LAN Emulation Server
Server mô phỏng LAN |
LF | Low Frequency
Tần số thấp |
LFA | Loss of Frame Alignment (Series G)
Suy hao đồng chỉnh khung |
LFACS | Loop Facilities Assignment and Control System
Hệ thống điều khiển và gán các phương tiện đấu vòng |
LFC | Local Functional Capabilities (Series I)
Các khả năng hoạt động cục bộ |
LFR | Less Favoured Region
Vùng ít được ưa chuộng |
LGN | Logical Group Node
Nút nhóm logic |
LH | Line Hunting (Series I)
Săn tìm đường dây |
LH | Local Host (Series T)
Máy chủ cục bộ |
LI | Length Indicator
Bộ chỉ thị độ dài |
LIDB | Line Information Database (ISDN)
Cơ sở dữ liệu thông tin của đường dây (ISDN) |
LIFO | Last-In-First-Out
Vào sau ra trước, vào cuối cùng ra đầu |
LIJP | Leaf Initiated Joint Parameter
Tham số chung khởi tạo lá |
LIL | Longitudinal Impedance Ratio (Series G)
Hệ số khung theo chiều dọc |
LLC | Local Link Control
điều khiển tuyến kết nối nội hạt |
LLC | Logical Link Control (Series G)
điều khiển kết nối logic |
LLC | Low Layer Compability (Series I, Q, T, V)
Tương thích lớp thấp |
LLF | Low Layer Function (Series I)
Chức năng lớp thấp |
LLI | Logical Link Identifier (Series Q, V)
Phần tử nhận dạng kết nối logic |
LLSC | Link Set Control (Series Q)
điều khiển thiết lập tuyến |
LMD | Line Mode Data (Series H)
Số liệu của chế độ đường dây |
LMDS | Local Multipoint Distribution System
Hệ thống phân bố đa điểm cục bộ |
LME | Layer Management Entity (Series Q)
Thực thể quản lý lớp |
LMI | Local Management Interface
Giao diện quản lý cục bộ |
LMOS | Loop Maintenance Operations System
Hệ thống khai thác bảo dưỡng |
LMSI | Layer Management Service Interface (Series Q)
Giao diện dịch vụ quản lý lớp |
LMSS | Land Mobile Satellite Service
Dịch vụ vệ tinh di động mặt đất |
LN | Link attention (Series V)
Suy hao tuyến |
LNA | Low-Noise Amplifier
Bộ khuếch đại tạp âm thấp |
LNA | Link attentiong Acknowledgement (Series V)
Báo nhận suy hao tuyến |
LNN1 | LANE NNI
Giao diện NN của LANE |
LOC | Loss Of Cell Delineation (ATM)
Mất mô tả ô |
LOF | Loss Of Frame (ATM)
Mất khung |
LOI | Listening Opinion Index (Series P)
Chỉ số giám định nghe |
LOL | Longitudinal Output Voltage (Series G)
điện áp ra theo chiều dọc |
LOMS | Loop Assignment Center Operations Management System
Hệ thống quản lý khai thác của Trung tâm Phân chia mạch vòng |
LOP | Loss Of Pointer (ATM)
Mất con trỏ |
LOS | Line-Of-Sight
Tầm nhìn thẳng |
LOS | Line-Out-Of-Service Signal (Series Q)
Tín hiệu “đường dây mất dịch vụ” |
LOS | Loss Of Signal (ATM)
Mất tín hiệu |
LP | Linaerly Polarized
Phân cực tuyến tính |
LP | Low Pass (Series G)
Thông thấp |
LPC | Linear Predictive Coding
Mã hóa dự báo tuyến tính |
LPD | Low Power Device
Thiết bị công suất thấp |
dịch thuật Anh Việt viễn thông
| |
LPF | Low Pass Filter (ATM)
Bộ lọc thông thấp |
LPIE | Loop Plant Iprovement Evaluator
Bộ đánh giá sự cải thiện thiết bị mạch vòng |
LPTV | Low Power TV
Truyền hình công suất thấp |
LR | Link Request (Series V)
Yêu cầu tuyến kết nối |
LR | Loundness Rating (Series G, P)
Công suất vang |
LRC | Longitudinal Time Code
Mã thời gian theo chiều dọc |
LRE | Low Rate Encoding (Series G, I, P, Q)
Mã hóa tốc độ thấp |
LRGP | Loundness Rating Guard Ring Postion (Series P)
định vị vòng bảo vệ công suất vang |
LS | Letter-Shift (Series S)
Dịch chữ |
LS | Line Syne (Series H)
đồng bộ đường dây |
LSAC | Signalling Link Activity Control (Series Q)
điều khiển kích hoạt tuyến báo hiệu |
LSAP | Link Service Access Point (ATM)
điểm truy nhập dịch vụ tuyến |
LSB | Least Significant Bit
Bit có trọng số bé nhất (thấp nhất) |
LSB | Lower Sideband
đơn biên dưới |
LSC | Line Signalling Channel (Series Q)
Kênh báo hiệu đường dây |
LSC | Link State Control (Series Q)
điều khiển trạng thái tuyến kết nối |
LSDA | Signalling Data Link Allocation (Series Q)
Phân bố tuyến số liệu báo hiệu |
LSI | Large Scale Integration
Tích hợp có độ tập trung cao, mật độ cao |
LSK | Line Skip (Series H)
Sự nhảy đường dây |
LSL | Link Support Layer
Lớp trợ giúp đường thông |
LSLA | Signalling Link Activation (Series Q)
Kích hoạt tuyến báo hiệu |
LSLD | Signalling Link Deactivation (Series Q)
Bỏ kích hoạt tuyến báo hiệu |
LSLR | Signalling Link Restoration (Series Q)
Phục hồi tuyến báo hiệu |
LSM | Line Service Marking (Series I)
đánh dấu dịch vụ đường dây |
LSPSD | Low-Speed Packet Switched Data
Số liệu chuyển mạch gói tốc độ thấp |
LSR | Leaf Setup Request (ATM)
Yêu cầu thiết lập nút lá |
LSSU | Link Status Signal Units (Series Q)
Các khối tín hiệu của trạng thái tuyến |
LST | Line Start (Series H)
Bắt đầu dòng |
LST | Loundspeaking Telephone (Series P)
Máy điện thoại có loa nghe |
LSTA | Signalling Terminal Allocation (Series Q)
Phân bố đầu cuối báo hiệu |
LSTR | Listener Sidetone Rating (Series G, P)
Công suất âm phụ của người nghe |
LSU | Line Signal Unit (Series Q)
Khối tín hiệu đường dây |
LT | Lower Tester (ATM)
Máy đo mức thấp |
LT | Line Termination (Series I)
Kết cuối đường dây |
LT | Link Transfer (Series V)
Chuyển tín hiệu kết nối |
LTA | Load-Transfer Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận chuyển giao tải |
LTC | Longitudinal Time Code
Mã thời gian theo chiều dọc |
LTC | Last Trunk Capacity (Series E)
Dung lượng trung kế cuối cùng |
LTC | Local Telephone Circuit (Series P)
Mạch điện thoại nội hạt |
LTE | SONET Lite Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối Lite (của SONET) |
LTL | Longitudinal Transfer Ratio (Series G)
Hệ số chuyển theo chiều dọc |
LTP | Logical Terminal Profile (Series I)
định dạng đầu cuối logic |
LTR | Load-Transfer Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển giao tải |
LTS | Local Telephone System (Series P)
Hệ thống điện thoại nội hạt |
LTU | Line Termination Unit
Bộ (thiết bị) đầu cuối đường dây |
LU | Logical Unit
Khối logic |
LUM | Luminance
độ chói |
LUNI | LANE UNI (ATM)
Giao diện UN của LANE |
LVD | Low Voltage Directive
Chỉ dẫn điện áp thấp |
[/restab]
[restab title=”MNOPQR”]
M | Mandatory (Series T)
Lệnh bắt buộc |
M | Modem (Series E)
Modem |
M | Modifier Function Bit (Series Q)
Bít chức năng của bộ đổi mới |
M-bit | More Data Bit (Series X)
Bít M, Bít số liệu |
M1…M5 | Management Interface 1…5
Giao diện quản lý 1…5 |
MAC | Multiplexed Analogue Components or Medium Access Control
Các bộ kiện ghép kênh tương tự hoặc điều khiển truy nhập trung gian |
MAC | Media Access Control (ATM) |
điều khiển truy nhập môi trường | |
MACS | Major Apparatus and Cable System
Hệ thống dây máy tính |
MAD | Mean Administrative Delay (Series E)
Thời gian trễ quản trị trung bình |
MADT | Mean Accumulated Down Time (Series E, Q)
Thời gian ngững trễ tích lũy trung bình |
MAE | Mean Absolute Error (Series E)
Lỗi tuyệt đối trung bình |
MAF | Management Application Function (TMN)
Chức năng ứng dụng quản lý (TMN) |
MAF | Mode Addition Flag (Series H)
Cờ hiệu “bổ sung phương thức” |
MAI | Mobile Allocation Index
Chỉ số phân phối di động |
MAIDT | Mean Accumulated Intrinsic Down Time (Series Q)
Thời gian ngững trệ nội tại tích lũy trung bình |
MAN | Metropolitan Area Networks
Các mạng khu vực thành phố |
MAP | Manufacturing Automation Protocol
Giao thức tự động chế tạo |
MAP | Mobile Application Part
Phần ứng dụng di động |
MAR | Memory Address Register
Bộ ghi địa chỉ bộ nhớ |
MART | Mean Active Repair Time (Series E)
Thời gian sửa chữa tích cực trung bình |
MASE | Message Administration Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ quản lý tin báo |
MATD | Maximum Acceptable Transit Delay (Series X)
Thời gian trễ quá giang tối đa cho phép |
MATSE | Mobile Automatic Telephone System – Europe
Hệ thống điện thoại tự động di động Châu Âu |
MATV | Master Antenna Television
Truyền hình anten chung |
MAU | Media Access Unit
Khối truy nhập môi trường |
MAU | Multistation Access Unit
Khối truy nhập đa trạm |
MAVEN | Mapping and Access for Valid Equipment Nomenclature
ánh xạ và truy nhập dùng cho việc đặt tên thiết bị hợp lệ |
MBA | Maintenance Oriented group-blocking-acknowledgement (Series Q)
Báo nhận chặn nhóm vì mục đích bảo dưõng |
MBFT | Multipoint Binary Transfer File
Tệp truyền nhị phân đa điểm |
MBR | Maritime Business Radio
Vô tuyến kinh doanh hàng hải |
MBS | Maximum Burst Size (ATM)
Kích thước nhóm cực đại |
MBS | M-bit Sequence (Series X)
Chuỗi Bít-M |
MBS | Multi-block Synchronization (Series Q)
đồng bộ hóa đa khối |
MBUR | Maintenance Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking Receipt (Series Q)
Thu nhận “chặn và không chặn nhóm mạch vì mục đích bão dưỡng” |
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
| |
MBUS | Maintenance Oriented Circuit Group Blocking and Unblocking Sending (Series q)
Gửi đi “chặn và không chặn nhóm mạch vì mục đích bảo dưỡng” |
MC | Maintenance Centre (Series V)
Trung tâm bảo dưỡng |
MC | Message Categories (Series R)
Các loại tin báo, phạm trù tin báo |
MCA | Media Control Architecture
Kiến trúc điều khiển môi trường |
MCA | Microchannel Architecture
Kêns trúc vi kênh |
MCA | Manual-Changeover-Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận chuyển đổi bằng nhân công |
MCC | Mobile Country Code
Mã quốc gia cho thông tin di động |
MCDV | Maximum Cell Delay Variance (ATM)
Phương sai trễ tế bào cực đại |
MCF | Message Communication Functions (TMN)
Các chức năng truyền thông tin báo (TMN) |
MCF | Message Confirmation (Series T)
Xác nhận tin báo |
MCI | Media Control Interface
Giao diện điều khiển môi trường |
MCI | Malicious Call Identification (Series I, Q)
Nhận dạng cuộc gọi có dụng ý xấu |
MCL | Mercury Communications Limited
Công ty hữu hạn truyền thông Mercury |
MCLR | Maximum Cell Loss Ratio (ATM)
Hệ số mất tế bào cực đại |
MCO | Manual-Chanover Signal (Series Q)
Tín hiệu chuyển bằng nhân công |
MCPC | Multiple Channel Per Carrier
đa kênh trên mỗi bộ truyền dẫn |
MCR | Minimum Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô nhỏ nhất (ATM) |
MCR | Maximum Cell Rate (ATM)
Tốc độ mất tế bào cực đại |
MCS | Multipoint Communication Service
Dịch vụ truyền thông đa điểm |
MCTD | Maximum Cell Transfer Delay (ATM)
Trễ chuyển giao tế bào cực đại |
MCU | Multipoint Control Unit
Bộ (thiết bị) điều khiển đa điểm |
MCU | Multipoint Conference Unit (Series G)
Khối hội nghị đa điểm |
MCU | Multipoint Control Unit (Series F, H)
Khối điều khiển đa điểm |
MCVF Multi-Channel Voice Frequency
Tần số âm thoại đa kênh
MD–MV
MD | Management Domain (Series F, X)
Miền quản lý |
MD | Mediation Device (Series G)
Thiết bị trung gian |
MDB | Management Database
Cơ sở dữ liệu quản lý |
MDBS | Mobile Database Station
Trạm cơ sở dữ liệu di động |
MDF | Main Distribution Frame
Giá phối dây chính |
MDL | Communication Between Management Entity and Data Link Layer (Series Q)
Truyền thông giữa thực thể quản lý và lớp kết nối số liệu |
MDR | Memory Data Register
Bộ ghi số liệu bộ nhớ |
MDS | Multipoint Distribution Services
Các dịch vụ phân bố đa điểm |
MDSE | Message Delivery Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ phân phối tin báo |
MDSL | Moderate Speed Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số tốc độ vừa phải |
MDT | Manufacturer’s Delegated Testing
đo thử đại diện của nhà chế tạo (đo xác suất) |
MDT | Mean Down Time (Series E)
Thời gian ngững trệ trung bình |
MDTRS | Mobile Digital Trunked Radio Systems
Các hệ thống vô tuyến trung kế số di động |
ME | Maintenance Entities (TMN) or Mobile Equipment
Các cơ cấu bảo dưỡng (TMN) hoặc Thiết bị di động |
ME | Mean Error (Series E) |
Lỗi trung bình | |
MEA | Maintenance Entity Assembly (Series M)
Khối thực thể bảo dưỡng |
MEF | Maintenance Entity Function (TMN)
Chức năng cơ cấu bão dưỡng (TMN) |
MEG | Mobile Experts Group
Nhóm các chuyên gia di động |
MEI | Maintenance Event Information (Series M)
Thông tin sự kiện bảo dưỡng |
MENL | Maximum External Noise Level (Series P)
Mức tạp âm ngoại lai tối đa |
MESFET | Metal Semiconductor Field Effect Transistor
Tranzito bán dẫn kim loại hiệu ứng trường |
MF | Multi Frequency or Mediation Function Block (TMN)
đa tần hoặc Khối chức năng trung gian |
MF | Medium Frequency (Series K)
Trung tần, tần số trung |
MFC | Multi Frequency Code
Mã đa tần |
MFLOPS | Millions of Floating Points Operations Per Second
Số triệu phép toán của điểm thả nổi mỗi giây |
MFPB | Multifrequency Pushbutton (Series E, Q)
Phím đa tần |
MFSK | Multiple Frequency Shift Keying
Khóa dịch đa tần, điều chế dịch đa tần |
MGB | Maintenance Oriented Group Blocking Message (Series Q)
Tin báo chặn nhóm vì mục đích bảo dưỡng |
MGT | Mobile Global Title (Series E)
Tiêu đề toàn cầu của máy di động |
MGU | Maintenance Oriented Group Unblocking Message (Series Q)
Tin báo không chặn nhóm vì mục đích bảo dưỡng |
MH | Message Handling (Series F, X)
Xử lý tin báo |
MH | Major Industry Identifier (Series E)
Phần tử nhận dạng công nghiệp chính |
MHE | Message Handling Enviroment (Series X)
Môi trường xử lý tin báo |
MHS | Message Handling System
Hệ thống xử lý tin báo |
MHS | Message Handling Service (Series I)
Dịch vụ xử lý tin báo |
MHS-SF | Message Handling System Service Element (Series T)
Thành phần dịch vụ của hệ thống |
MIB | Management Information Base (TMN)
Cơ sở thông tin về quản lý (TMN) |
MID | Message Identifier (ATM, SMDS)
Bộ nhận dạng tin báo (ATM, SMDS) |
MID | Multiplexing Identifier (ATM)
Bộ nhận dạng ghép kênh (ATM) |
MIDA | Multiple Integrated Digital Access (UK)
đa truy nhập tổng hợp số (Anh) |
MIME | Multipurpose Internet Mail Extension
Mở rộng thư tín Internet đa mục đích |
MIN | Mobile ID number
Số quay thẳng đI quốc tế của điện thoại di động |
MIPS | Millions of Instructions Per Second
Số triệu lệnh mỗi giây |
MIR | Maximum Information Rate
Tốc độ thông tin tối đa |
MIS | Management Information System
Hệ thống thông tin quản lý |
MIT | Massachusetts Institute of Technology
Viện công nghệ Massachusetts |
MJU | Multipoint Junction Unit (Series M)
Khối tiếp giáp đa điểm |
MLC | Multilink Control Field (X.25)
Trường điều khiển nhiều đường (X.25) |
MLD | Mean Logistic Delay (Series E)
Trễ logic trung bình |
MLP | Multilink Protocol (X.25)
Giao thức nhiều đường (X.25) |
MLS | Multiple Listing Service
Dỵch vụ lập bảng giá/Dịch vụ xếp hạng |
MM | Mixed Mode (Series F, T)
Chế độ trộn |
Mm | Modem (Series V)
Modem |
MMB | Milli-Metric Band (ETSI)
Giải sóng milimet |
MMDS | Multichannel, Multipoint Distribution System
Hệ thống phân bố đa kênh đa điểm |
MMF | Multimode Fiberoptic Cable
Cáp sợi quang đa mốt |
MMH | Maintenance Man-Hours (Series E)
Số giờ – một người bảo dưỡng |
MML | Man-Machine Language (Series M, Z)
Ngôn ngữ người – máy |
MMM | Multiunit Network Management and Maintenance Message (Series Q)
Tin báo quản lý và bảo dưỡng mạng nhiều khối |
MNC | Mobile Network Code (Series Q)
Mã của mạng di động |
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
| |
MNRU | Modulated Noise Reference Unit (Series P)
Khối tạp âm chuẩn điều chế |
MNT | Maintenance (Series V)
Bảo dưỡng |
MOP | Maintenance Operations Protocol
Giao thức khai thác bảo dưỡng |
MOS | Metal Oxide Semiconductor
Bán dẫn Oxit kim loại |
MOS | Mean Opinion Score (Series E, G, P)
Số điểm đấnh giá trung bình |
MoU | Memorandum of Understanding
Biên bản ghi nhớ |
MPDU | Message Protocol Data Unit (Series X)
Khối số liệu giao thức tin báo |
MPE | Mean Percent Error (Series E)
Phần trăm lỗi trung bình |
MPEG | Motion Picture Experts Group
Nhóm chuyên gia hình ảnh động |
MPOA | Multiprotocol Over ATM
đa giao thức trên ATM |
MPR | Misdialled Trunk fix (Series Q)
Phía trước trung kế mất quay số |
MPT | Ministry of Posts and Telecommunications
Bộ Bưu điện |
MPX | Multiplexer (Series I)
Bộ ghép kênh |
MRCC | Maritime Rescue Coordination Centre (Series F)
Trung tâm phối hợp cứu nạn hàng hải |
MRF | Message-Refusal Signal (Series G)
Tín hiệu khước từ tin báo |
MRP | Mouth Reference Point (Series P)
điểm chuẩn của miệng |
MRSE | Message Retrieval Service Element (Series X)
Thành phần dịch vụ truy tìm tin báo |
MRT | Mean Repair Time (Series E)
Thời gian sửa chữa trung bình |
MRTIE | Maximum Relative Time Interval Error (Series G)
Sai lỗi của khoảng thời gian tương đối cực đại |
MRVA | MTP Routing Verification Acknowledgement (Series Q)
Báo nhận khẳng định định tuyến |
MRVR | MTP Routing Verification Result (Series Q)
Kết quả thẩm tra định tuyến MTP |
MRVT | MTP Routing Verification Test (Series Q)
đo thử thẩm tra định tuyến MTP |
MS | Mobile Station
Trạm di động |
MS | Message Store (Series F, T, X)
Lưu trữ tin báo |
MSA | Metropolitan Statiscal Area
Vùng thành phố theo thống kê |
MSB | Most Significant Bit
Bít có trọng số lớn nhất |
MSC | Mobile Switching Centre
Trung tâm chuyển mạch di động |
MSC | Maritime Switching Centre (Series E)
Trung tâm chuyển mạch hàng hải |
MSC | Mobile-Service Switching Centre (Series Q, U)
Trung tâm chuyển mạch di động |
MSC-A | MSC with call control at handover (Series Q)
MSC có điều khiển cuộc gọi khi chuyển vùng |
MSC-B | MSC to which a handover is done (Series Q)
MSC mà sự chuyển vùng được thực hiện tới |
MSC-B | MSC to which a subsequent handover is done (Series Q)
MMSC mà lần chuyển vùng kế sau được thực hiện tới |
MSDSE | Mobile Satellite Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài số liệu vệ tinh di động |
MSE | Maintenance Sub-Entities (Series M)
Các thực thể bảo dưỡng phụ |
MSIN | Mobile Station Identification Number
Số nhận dạng trạm di động |
MSN | Multiple Subcriber Number (Series I)
Số gọi nhiều thuê bao |
MSRN | Mobile Station Roaming Number
Số chuyển vùng của trạm di động |
MSS | MAN Switching System or Mobile Satellite Service
Hệ thống chuyển mạch của MAN hoặc Dịch vụ vệ tinh di động |
MSS | Mobile Satellite Systems
Các hệ thống vệ tinh di động |
MSS | Maritime Satellite Service (Series X)
Dịch vụ vệ tinh hàng hải |
MSSC | Maritime Satellite Switching Centre (Series Q, S)
Trung tâm chuyển mạch vệ tinh hàng hải |
MSU | Medium Scale Integration
Tích hợp mức độ trung bình |
MTA | Mail Transport Agent
Cơ quan vận chuyển thư |
MTA | Message Transfer Agent
Cơ quan truyền tải tin báo |
MTS | Message Transfer System
Hệ thống truyền tải tin báo |
MTS | Message Toll Service
Dịch vụ tin báo đường dài |
MTSO | Mobile Telephone Switching Office
Tổng đài chuyển mạch điện thoại |
MVDS | Multipoint Video Distribution System
Hệ thống phân bố video đa điểm |
MVIP | Multi Vendor Integration Protocol
Giao thức tổng hợp của nhiều người bán |
MVS | Multiple Virtual Storage
đa lưu trữ ảo |
N1
N(S)N | National (Significant) Number (Series E)
Số gọi (có nghĩa) quốc gia |
N-AMPS | Narrowband Advanced Mobile Phone System
Hệ thống điện thoại di động tiên tiến băng hẹp |
N-ISDN | Narrowband Integrated Services Digital Network (ISDN)
Mạng số dịch vụ tổng hợp băng hẹp (ISDN) |
N-ISDN | Narrowband ISDN
ISDN băng hẹp |
NA | Network Aspects
Các hình thái mạng |
NACD | Network Automatic Call Distribution
Phân phối cuộc gọi tự động của mạng |
NAMAS | National Measurement Accreditation Service
Dịch vụ ủy quyền đo lường quốc gia |
NAP | Network Access Point (Internet)
điểm truy nhập mạng (Internet) |
NAS | Network Application Support
Trợ giúp ứng dụng mạng |
NCCF | Network Communication Control Facility
Phương tiện điều khiển truyền thông của mạng |
NCOP | Network Code of Practice
Bộ luật mạng viễn thông |
NCTE | Network Channel Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối kênh của mạng |
NDC | National Destination Code (E, Q, X)
Mã đích quốc gia |
NDF | New Data Flag (Series G)
Cờ dữ liệu mới |
NDIS | Network Device Interface Standard
Tiêu chuẩn giao diện thiết bị mạng |
NDM | Normal Disconnected Mode (Series G)
Chế độ ngắt kết nối thông thường |
NDN | Non Delivery Notification (Series F, U)
Thông báo không phân phát |
NDN | Non Delivery Status Notification (Series T)
Thông báo trạng thái không phân phát |
NDSE | National Data Switching Exchange (Series X)
Tổng đài số liệu quốc gia |
NDUB | Network Determined User Busy (Series I, Q)
Thuê bao xác định của mạng bận |
NE | Network Element (TMN)
Phần tử mạng (TMN) |
NE | Network Element (Series G, M)
Thành phần mạng |
NEBS | Network Equipment Building System
Hệ thống tính cước thiết bị mạng |
NEBS | Network Equipment Building System
Hệ thống xây dựng hệ thống thiết bị mạng |
NEC | National Electrical Code
Bộ luật quốc gia về điện |
NECA | National Exchange Carriers Association
Hiệp hội các hãng tổng đài quốc gia |
NEE | Near-End Error (Series M)
Lỗi gần đầu cuối |
NEF | Network Element Function Block (TMN)
Khối chức năng của phần tử mạng (TMN) |
NEL | Network Element Layer (ATM)
Lớp phần tử mạng |
NEMKO | Norwegian Board for Testing and Approval of Electrical Equipment
Cơ quan kiểm chuẩn thiết bị điện Na uy |
NEP | Noise Equivalent Power
Công suất tạp âm tương đương |
NESP | Near-end Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu gần cuối |
NET | Norme Européenne de Télécommunication (European Telecommunications Standards) Các tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
dịch thuật viễn thông
| |
NETC | National Electronics Test Centre (Ireland)
Trung tâm đo thử điện tử quốc gia (Ireland) |
NETID | Network Identifier
Bộ nhận dạng mạng |
NEXT | Near-End Crosstalk (Series G, Q)
Xuyên âm gần đầu cuối |
NF | Noise Factor
Hệ số tạp âm |
NHRP | Next Hop Routing Protocol
Giao thức định tuyến chặng tiếp theo |
NI | Network Interface
Giao diện mạng |
NI | Network Identifier |
Bộ nhận dạng mạng | |
NI | Network Identity (Series Q)
Nhận dạng mạng, danh tính mạng |
NIC | Network Interface Card (LAN)
Tấm mạch giao diện mạng (LAN) |
NIC | Nearly-Instantaneous Compandored Modulation (Series P)
điều chế nén dãn gần như tức thời |
NIC | Network Identification Code (Series U)
Mã nhận dạng mạng |
NIC | Network Independent Clock (Series Q, V)
đồng hồ không phụ thuộc mạng |
NICAM | Near Instantaneously Companded Audio Multiplex
Ghép âm thanh nén dãn gần như đồng thời |
NICE | Network Information and Control Exchange
Thông tin mạng và Tổng đài điều khiển |
NID | Network Interface Device
Thiết bị giao diện mạng |
NIST | National Institute of Standards and Technology (USA)
Viện quốc gia về tiêu chuẩn và công nghệ (Mỹ) |
NIUF | North American ISDN Users Forum
Diễn đàn người sử dụng mạng ISDN Bắc Mỹ |
NL | Network Layer
Lớp mạng |
NL | New Line (Series T)
đường dây mới |
NLDM | Network Logical Data Manager
Nhà quản lý số liệu logic của mạng |
NLPID | Network Layer Protocol Identifier
Bộ nhận dạng giao thức lớp mạng |
NLSP | NetWare Link Services Protocol
Giao thức các dịch vụ đường thông Netware |
N2
NM Network Management
Quản lý mạng | |
NM | Network Module
Mô-đun mạng |
NMC | Network Management Centre
Trung tâm quản lý mạng |
NME | Network Management Entity (ATM)
Thực thể quản lý mạng |
NML | Network Management Layer
Lớp quản lý mạng |
NMM | Network-Management and Maintenance Signal (Series Q)
Tín hiệu bảo dưỡng và quản lý mạng |
NMP | Network Management Protocol
Giao thức quản lý mạng |
NMS | Network Management System
Hệ thống quản lý mạng |
NMSI | National Mobile Station Identification number
Số nhận dạng trạm di động quốc gia |
NMSI | National Mobile Station Identity (Series Q)
Nhận dạng (Danh tính) trạm di động quốc gia |
NMT | Nordic Mobile Telephone System
Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu |
NN | Network Node
Nút mạng |
NN | National Network (Series D)
Mạng quốc gia |
NN | National Number (Series X)
Số gọi quốc gia |
NNC | National Network Congestion (Series E, Q)
Tắc nghẽn mạng quốc gia |
NNI | Network Node Interface (ATM)
Giao diện nút mạng (ATM) |
NNI | Nederlands Normalisatie Instituut (Dutch Standards Institute)
Viện tiêu chuẩn Hà Lan |
NOAF | Network Operator Facility
Phương tiện của nhà khai thác mạng |
NOCC | Network Operations Control Centre
Trung tâm điều khiển khai thác mạng |
NOK | Not OK (Series Q)
Không được |
NORC | Network Operators Research Committee
ủy ban nghiên cứu của các nhà khai thác mạng |
NOS | Network Operating System
Hệ thống khai thác mạng |
NP | Network Performance
Hiệu năng của mạng, năng lực làm việc của mạng |
NP | Network Performance (Series I)
Hiệu năng mạng |
NPA | Numbering Plan Area
Khu vực của kế hoạch đánh số |
NPAI | Network Protocol Address Information (Series X)
Thông tin địa chỉ của giao thức mạng |
NPC | Network Parameter Control (ATM)
điều khiển thông số mạng (ATM) |
NPC | Network Parameter Control
điều khiển tham gia số mạng |
NPCID | Network Portion Clear Indication Delay (Series X)
Thời gian trễ chỉ thị xóa một phần mạng |
NPDU | Network Layer Protocol Data Unit
Thiết bị số liệu giao thức lớp mạng |
NPDU | Network Protocol Data Unit (Series X)
Khối dữ liệu giao thức mạng |
NPI | Numbering Plan Identification
Nhận dạng kế hoạch đánh số |
NPI | Null Pointer Indication (Series G)
Chỉ thị con trỏ ở 0 |
NPI | Numbering Plan Identifier (Series E, I)
Bộ nhận dạng kế hoạch đánh số |
NPI | Numgbering Plan Indicator (Series X)
Bộ chỉ thị kế hoạch đánh số |
NPR | Noise Power Ratio
Hệ số công suất tạp âm |
NR | Noise Rating (Series P)
Tạp âm danh định, công suất tạp âm |
NREN | National Research and Education Network (USA)
Mạng nghiên cứu và giáo dục quốc gia (Mỹ) |
NRM | Normal Response Mode (Series G, Q)
Phương thức trả lời thông thường |
NRN | Non-Receipt Notification (Series T)
Thông báo không nhận được |
NRZ | Non Return to Zero (Series G)
Không quay về không |
NS | Network Service (Series X)
Dịch vụ mạng |
NSAI | National Standards Authority of Ireland
Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Ireland |
NSAP | Network Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ mạng |
NSAP | Network Service Access Point (Series I, Q, X)
điểm truy nhập dịch vụ mạng |
NSAPA | Network Service Access Point Address (ISO)
địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO) |
NSC | Non-Standard Facilities Command (Series T)
Lệnh của các phương tiện không tiêu chuẩn |
NSC | Son-Source Routed
được định tuyến không có nguồn gốc |
NSDB | Network and Services Database
Cơ sở dữ liệu mạng và các dịch vụ |
NSDU | Network Service Data Unit (Series Q)
Khối số liệu dịch vụ mạng |
NSEP | National Security Emergency Preparedness
Trạng thái sẵn sàng cấp báo an toàn quốc gia |
NSF | Non-Standard Facilities (Series T)
Các phương tiện không tiêu chuẩn |
NSIS | Network Server Interface Specification
đặc tả giao diện bộ Server mạng |
NSOs | National Standards Organisations
Các tổ chức tiêu chuẩn quốc gia |
NSP | Native Signal Processing
Xử lý tín hiệu địa phương |
NSP | National Signalling Point (Series Q)
điểm báo hiệu quốc gia |
NSP | Network Service Part (Series X)
Phần dịch vụ mạng |
NSR | Noise-to-Signal Ratio
Tỷ số tạp âm trên tín hiệu |
NSRDS | National Standard Reference Data System
Hệ thống số hiệu tham chiếu chuẩn quốc gia |
NSS | Network Subsystem
Phân hệ mạng/Hệ thống mạng con |
NSS | Non Standard Facilities Set-up(Series T)
Thiết lập các phương tiện không tiêu chuẩn |
NSSDU | Normal Data Session Service Data Unit (Series X)
Khối số liệu dịch vụ phiên thông thường |
NT | Network Termination (ISDN)
Kừt cuối mạng (ISDN) |
dịch tài liệu viễn thông
| |
NT | New Technology
Công nghệ mới |
NT | Network Termination (Series I)
Kết cuối mạng |
NT1 | Network Termination 1
Kết cuối mạng 1 |
NTA | Telestyrelsen or National Telecom Agency, Denmark
Telestyrelsen tức Cơ quan viễn thông quốc gia hoặc cơ quan viễn thông , đan Mạch |
NTC | Negative Temperature Coefficient
Hệ số nhiệt độ âm |
NTC/C | Network Configuration
Cấu hình mạng |
NTE | Network Terminating Equipment
Thiết bị kết cuối mạng |
NTF | No Trouble Found
Không tìm thấy chướng ngại |
NTI | National Telecom Inspectorate (Iceland)
Ban thanh tra viễn thông quốc gia (Iceland) |
NTI | Noise Transmission Impairment
Giảm truyền dẫn tạp âm |
NTIA | National Telecommunication and Information Administration
Cơ quan quản lý Viễn thông và Thông tin quốc gia |
NTIS | National Technical Information Service
Cơ quan thông tin kỹ thuật quốc gia |
NTL | National Telecommunications Limited
Viễn thông quốc gia hữu hạn |
NTN | Network Terminal Number (Series X)
Số đầu cuối mạng |
NTO | Network Terminal Point
điểm kết cuối mạng |
NTP | Network Termination Point
điểm kết cuối mạng |
NTRA | Norwegian Telecommunications Regulatory Authority
Cơ quan thể chế hóa viễn thông Na Uy |
NTS | Number Translation Service
Dịch vụ thông dịch số |
NTSC | National Television System Commitee
ủy ban quốc gia về các hệ thống truyền hình |
NTT | Nippon Telegraph and Telephone
Công ty báo thoại Nippon |
NTU | Network Termination Unit
Thiết bị kết cuối mạng |
NUI | Network User Identification (Series D, F, X)
Nhận dạng thuê bao (người dùng) mạng |
NUI | Null (Series T)
Số không |
NUM | Numeric
Con số, số |
NVT | Network Virtual Terminal
đầu cuối ảo của mạng tiếp theo |
NW | Not-White (Series T)
Không trắng |
NXT | Next
Tiếp sau |
NXT-CB- ADR | Next Command Block Address
địa chỉ khối lệnh kế sau |
NXT-FD- ADR | Next Frame Descriptor Address
địa chỉ bộ mô tả khung kế sau |
NXT-FD- SIZE | Next Receive Buffer Size
Kích thước bộ nhớ đệm thu phía sau |
NXT-RB- ADR | Next Receive Buffer Address
địa chỉ bộ đệm thu kế sau |
O
O | Optional (Series T)
Tùy chọn |
O-QPSK | Offset-Quadrature Phase -Shift Keying (Series Q)
điều chế dịch pha cầu phương lệnh |
O/G | Outgoing (Series L)
Gọi ra, gọi đi |
O/R | Originator/Recipient (Series F, T, X)
Nơi phát/Nơi thu |
OA | Outgoing Access (Series X)
Truy nhập gọi đi |
OA&M | Operations, Administration and Maintenance (Series X)
Khai thác, quản lý và bảo dưỡng |
OACSU | Off-Air-Call-Set-Up (Series Q)
Thiết lập cuộc gọi sang phương tiện vô tuyến |
OAM | Operations, Administration and Maintenance (Series G, I, Q)
Khai thác, quản lý và bảo dưỡng |
OAMC | Operations, Administration and Maintenance Centre (Series I)
Trung tâm khai thác, quản lý và bảo dưỡng |
OC | Optical Carrier (SONET)
Hệ chuyển tải quang (học) (SONET) |
OCB | Outgoing Calls Barred (Series X)
Các cuộc gọi đi bị chặn |
OCC | Other Common Carriers
Các hệ chuyển tải chung khác |
OCC | Operations Control Centre (Series M, Q)
Trung tâm điều khiển khai thác |
ODA | Open Document Architecture
Kiến trúc tư liệu mở |
ODA | On-li Delivery Acknowledgement (Series F, U)
Báo nhận phân phối trực tuyến |
ODI | Open Data-link Interface
Giao diện mở của kết nối số liệu |
ODIF | Open Document Interchange Format
Khuôn dạng trao đổi tư liệu mở |
ODP | Open Distributed Processing
Xử lý phân bố mở |
ODP | Originator Detection Pattern (Series V)
Mẫu phát hiện thiết bị gốc |
OECD | Organisation for Economic Co-operation and Development
Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển |
OEM | Original Equipment Manufacturer
Nhà chế tạo thiết bị ban đầu |
OFTEL | Office of Telecommunications (UK)
Cơ quan viễn thông (Anh) |
OGC | Outgoing Trunk Circuit (Series Q)
Mạch trung kế gọi ra |
OID | Object Identifier
Bộ nhận dạng đối tượng |
OIRT | International Radio and Television Organization
Tổ chức phát thanh và Truyền hình quốc tế |
OLC | Optical Loop Carrier
Hệ truyền dẫn quang mạng thuê bao |
OLL | Open-Loop Loss (Series G)
Suy hao vòng hở |
OLR | Overall Loudness Rating
định mức âm lượng tổng thể |
OLT | Optical Line Terminal
đầu cuối đường dây quang |
OMAP | Operations and Maintenance Application Part (Series E, Q)
Phần ứng dụng khai thác và bảo dưỡng |
OMC | Operations and Maintenance Centre
Trung tâm khai thác và bảo dưỡng |
ON | Osterreichisches Normungsinstitut or Austrian Standards Institute
Viện tiêu chuẩn áo |
ONA | Open Network Architeture
Kiến trúc mạng mở |
ONC | Open Network Computing
Tính toán mạng mở |
ONI | Operator Number Identification
Nhận dạng số gọi nhà khai thác |
ONMS | Open Network Management System
Hệ thống quản lý mạng mở |
ONP | Open Network Provision
Cung cấp mạng mở |
ONS | On-Premises Stations (Series G)
Các trạm tại tư gia khách hàng |
ONSD | Optional Network Specific Digit (Series X)
Con số đặc trưng cho mạng tùy chọn |
ONU | Optical Network Unit
Thiết bị mạng quang |
OOE | Organisation Outside ETSI
Tổ chức ngoài ETSI |
OOF | Out Of Frame (ATM)
Mất khung |
OPASTCO | Organization For The Protection and Advancement of Small |
Telephone Companies
Tổ chức vì sự bảo vệ và tiến bộ của các công ty điện thoại nhỏ | |
OPC | Originating Point Code (Series M, Q, X)
Mã của điểm phát sinh |
OPI | Overall Performance Index (Series P)
Chỉ số hiệu năng tổng thể |
OPINE | Overall Performance Index Model for Network Evaluation (Series P)
Mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng |
OPS | Off-Premises Station (Series G)
Trạm không đặt tại tư gia khách hàng |
OR25E | Objective R25 Equivalent (Series G)
Tương đương R25 mục tiêu |
ORA | Opportunities for Rural Areas
(ECR & D programme on Telematic Systems) Các cơ hội cho các vùng nông thôn (Chương trình nghiên cứu phát triển của EC về các hệ thống viễn tin) |
ORM | Optically Remote switching Module
Mô-đun chuyển mạch từ xa bằng quang |
ORP | Optical Reference Point (Series N)
điểm chuẩn quang |
dịch văn bản viễn thông
| |
OS | Operations System (TMN)
Hệ thống các bài toán, phép toán (TMN) |
OS | Operating System
Hệ điều hành |
OSB | Output Signal Balance (Series G, O)
Cân bằng tín hiệu đầu ra |
OSDL | Overall Specifications and Description Language (Series I)
Các yêu cầu kỹ thuật tổng thể và ngôn ngữ mô tả |
OSF | Operations Systems Function Block (TMN)
Khối chức năng của các hệ thống vận hành (TMN) |
OSF | Operations System Functions (Series M)
Các chức năng của hệ thống khai thác |
OSI | Open System Interconnect(ion) |
Kết nối giữa các hệ thống mở | |
OSI NS | OSI Network Service (Series T)
Dịch vụ mạng OSI |
OSI/NMF | OSI Network Management Forum
Diễn đàn quản lý mạng OSI |
OSINET | OSI Network
Mạng OSI |
OSIRM | Open Systems Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T)
Mô hình chuẩn về kết nối giữa các hệ thống mở (ISO, ITU-T) |
OSITOP | Open Systems Interconnection/Technical and Office Protocol
Kết nối giữa các hệ thống mở/giao thức kỹ thuật – văn phòng |
OSPF | Open Shortest Path First (ATM)
đường truyền mở ngắn nhất |
OSS | Operation Support Systems
Các hệ thống trợ giúp điều hành |
OTDR | Optical Time Domain Reflectometer
Nhánh đo phản xạ miền thời gian quang |
OTE | Hellenic Telecommunications Organisation (Greece)
Tổ chức viễn thông Hellenic (Hy Lạp) |
OTF | Optimum Traffic Frequency
Tần số tải tối ưu |
OTS | Operator Telephone Systems (Series P)
Các hệ thống điện thoại của nhà khai thác |
OUI | Organizationally Unique Identifier
Bộ nhận dạng đơn nhất về mặt tổ chức |
OVE | Osterreichischer Verband fur Elektrotechnik
or Austrian Association for Electrotechnology
Hiệp hội cộng nghệ điện lực áo |
OWC | One-Way Communication (Series I, T)
Truyền thông một chiều |
P–PG
P Poll bit
Bít hỏi | |
P/F | Poll/Final
Hỏi/Kết thúc |
PABX | Private Automatic Branch Exchange
Tổng đài nhánh tự động riêng (Tổng đài cơ quan) |
PAC | Programme Advisory Committee (ETSI)
ủy ban tư vấn chương trình (ETSI) |
PACS | Personal Access Communications System
Hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân |
PACT | Public Access Cordless Telephony
điện thoại vô tuyến truy nhập công cộng |
PAD | Packet Assembler/Disassembler
Bộ ghép gói/ tách gói |
PAM | Pulse Amplitude Modulation
điều chế biên độ xung |
PAMR | Public Access Mobile Radio
Vô tuyến di động truy nhập công cộng |
PARAM X | Parameter X
Tham số X |
PBC | Programme Booking Centre
Trung tâm đặt hàng chương trình |
PBP | Packet Burst Protocol
Giao thức bùng nổ gói |
PBX | Private Branch Exchange
Tổng đài cơ quan, tổng đài nhánh riêng |
PC | Path Control
điều khiển đường truyền |
PC | Program Counter |
Bộ đếm chương trình | |
PC | Personal Computer or Printed Circuit
Máy tính cá nhân, Mạch in |
PCB | Printed Circuit Board
Tấm mạch in |
PCB | Process Control Block
Khối điều khiển quá trình |
PCE | Picture Control Entity
Thực thể điều khiển hình ảnh |
PCEP | sentation-Connection-End-Point
điểm đầu cuối trình diễn kết nối |
PCI | Peripheral Component Interconnect
Kết nối giữa các bộ kiện ngoại vi |
PCI | -Connection Inspection or Programmable Communication Interface Kiểm tra trước kết nối, hoặc Giao diện truyền thông có thể lập trình được |
PCI | Protocol Control Information
Thông tin về kiểm soát giao thức |
PCI | Protocol Control Indicator
Bộ chỉ thị kiểm soát giao thức |
PCM | Pulse Code Modulation
điều chế xung mã |
PCMCIA | Personal Computer Memory Card International Association
Hiệp hội quốc tế về tấm mạch nhớ của máy tính cá nhân |
PCN | Personal Communications Network
Mạng truyền thông cá nhân |
PCO | Point of Control and Observation
điểm điều khiển và quan sát |
PCR | Peak Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô cao nhất |
PCR | ventive Cyclic Retransmission
Phát lại theo chu kỳ để phòng ngừa |
PCS | Personal Communication Services
Các dịch vụ thông tin cá nhân |
PCSN | Private Circuit Switching Network
Mạng chuyển mạch kênh riêng |
PCT | Private Communication Technology
Công nghệ truyền thông riêng |
PCTR | Protocol Conformance Test Report
Báo cáo thử nghiệm tính tuân thủ giao thức |
PCU | mises Control Unit
Khối điều khiển tại nhà khách hàng |
PD | Physical Delivery
Sự phân phối vật lý |
PDA | Personal Digital Assistant
Trợ lý số cá nhân/Người phục vụ số cá nhân |
PDAU | Physical Delivery Access Unit
Khối truy nhập phân phối vật lý |
PDC | Personal Digital Cellular
(Mạng) tế bào số cá nhân, (thông tin) tế bào số cá nhân |
Portable Document Format (Adobe)
Khuôn dạng tư liệu xách tay (Adobe) | |
Probability Density Function
Hàm mật độ xác suất | |
PDN | Public Data Network or Partial Distinguished Name (TMN)
Mạng số liệu công cộng hoặc Tên được phân biệt từng phần (TMN) |
PDN | Positive Delivery Notification
Thông báo phân phát thực |
PDN | Public Switched Data Network
Mạng số liệu chuyển mạch công cộng |
PDS | Physical Delivery System
Hệ thống phân phát vật lý |
PDU | Protocol Data Unit
Khối giao thức số liệu |
PE | Public Enquiry
Giải đáp công cộng |
PE | Protocol Entity
Thực thể giao thức |
PED | Portable Electronics Devices
Các thiết bị điện tử xách tay |
PED | diction Error Data
Dữ liệu lỗi dự báo |
PF | sentation Function (TMN)
Chức năng trình bày (TMN) |
dịch sách viễn thông
| |
PFM | Page Format Selection
Chọn khuôn dạng trang |
PG | Parameter Group
Nhóm tham số |
PGI | Parameter Group Identifier
Phần tử nhận dạng nhóm tham số |
PGLI | Parameter Group Length Indicator
Phần tử nhận dạng độ dài nhóm tham số |
PF | sentation Function (TMN)
Chức năng trình bày (TMN) |
PFM | Page Format Selection
Chọn khuôn dạng trang |
PG | Parameter Group
Nhóm tham số |
PGI | Parameter Group Identifier
Phần tử nhận dạng nhóm tham số |
PGLI | Parameter Group Length Indicator
Phần tử nhận dạng độ dài nhóm tham số |
PL–PX
PLD | Programable Logic Device
Hệ thống logic có khả năng lập trình |
PLI | Parameter Length Indicator
Phần tử chỉ thị độ dài tham số |
PLMN | Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng |
PLP | Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói (X.25) |
PLP | Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói |
PLU | Primary Logical Unit
Khối logic sơ cấp |
PLU | Partial Line Up
Xếp hàng từng phần |
PM | Phase Modulation
điều chế pha, điều pha |
PM | Physical Medium
Môi trường vật lý |
PM | Per-Message |
Mỗi tin báo | |
PM | Performance Monitoring
Giám sát hiệu năng |
PM.1 | Processable Mode Number One
Phương thức có thể xử lý số 1 |
PMA | Physical Medium Attachment
Gắn với môi trường vật lý |
PMA | Prompt Maintenance Alarm
Cảnh báo bảo dưỡng tức thời |
PMBS | Packet Mode Bearer Service
Dịch vụ mang kiểu gói |
PMD | Physical Medium Dependent (FDDI)
Phụ thuộc môi trường vật lý (FDDI) |
PML | Permitted Maximum Level
Mức tối đa cho phép |
PMR | Private Mobile Radio
Vô tuyến di động riêng |
PNIC | Private Data Network Identification Code
Mã nhận dạng mạng số liệu tư nhân |
PNNI | Private Network Node Interface (ATM)
Giao diện nút mạng riêng |
PNO | Public Network Operator
Nhà khai thác mạng công cộng |
PNP | Private Numbering Plan
Kế hoạch đánh số tư nhân |
PNT | Private Network Termination
Kết cuối mạng riêng |
PO | Post Office
Bưu cục |
POC | Processor Outage Control |
Giám sát sự cố bộ xử lý | |
POCSAG | Post Office Code Standards Advisory Group
Nhóm tư vấn các tiêu chuẩn về mã Bưu điện |
POD | Programmable Option Devices
Các thiết bị tùy chọn có khả năng lập trình được
/các thiết bị lựa chọn theo chương trình |
POH | Path Overhead
Tổng phí đường truyền |
POL | Program-Oriented Language
Ngôn ngữ định hướng chương trình |
POP | Point Of sent
điểm hiện diện |
POS | Point Of Sale
đầu cuối bán hàng |
POSI | Promotion of OSI
Sự nâng cấp của OSI |
POSIT | Profiles for Open Systems Interworking Technologies
Sơ lược về các công nghệ phối hợp của các hệ thống mở |
POTS | Plain Old Telephone Service
Dịch vụ điện thoại cũ |
PP | Parital Page
Trang cục bộ (trang Teletex) |
PPC | Primary Point Code
Mã của điểm sơ cấp |
PPCI | sentation-Protocol-Control-Information
Thông tin điều khiển của giao thức trình diễn |
PPDU | sentation-Protocol-Data-Unit
Khối số liệu của giao thức trình diễn |
ppm | Parts per million
Phần triệu |
PPM | Pulses Per Minute
Số xung trong một phút |
PPM | sentation Protocol Machine
Thiết bị của giao thức trình diễn |
PPR | Partial Page Request
Yêu cầu trang cục bộ |
PPS | Partial Page Signal
Tín hiệu trang cục bộ |
PR | Per-Recipient
Cho mỗi điểm nhận, theo mỗi điểm nhận |
PR | Phrase Representation
Trình bày cụm từ (cụm ký tự) |
PRBS | Pseudo-Random Binary Sequence
Chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên |
PRBS | Pseudo-Random Bit Sequence
Chuỗi bít giả ngẫu nhiên |
PRDMD | Private Directory Management Domain
Miền quản lý thư mục tư nhân |
PRI | Primary Rate Interface (ISDN)
Giao diện tốc độ sơ cấp (ISDN) |
PRI-EOM | Procedure Interrupt-End-Of-Message
Ngắt thủ tục – kết thúc tin báo |
PRI-MPS | Procedure Interrupt – Multipage Signal
Ngắt thủ tục – tín hiệu nhiều trang |
PRMD | Private Management Domain
Miền quản lý dùng riêng |
PRN | Pseudo-Random Noise
Tạp âm giả ngẫu nhiên |
PRNET | Packet Radio Network
Mạng vô tuyến chuyển mạch gói |
PROMIS | Program Management Information System
Hệ thống thông tin quản lý chương trình |
PRS | Pseudorandom Sequence
Chuỗi giả ngẫu nhiên |
PRSIG | Pacific Rim SMDS Interest Group
Nhóm lợi ích SMDS của vành đai Thái Bình Dương |
PrvDN | Private Data Network
Mạng số liệu tư nhân (dùng riêng) |
PS | Paging Systems
Các hệ thống nhắn tin |
PS | Packet Switched
Chuyển mạch gói |
PS | sentation-Service
Dịch vụ trình diễn |
dịch tiếng Anh viễn thông
| |
PS-user | sentation-Service-user
Thuê bao của dịch vụ trình diễn |
PSAP | sentation Layer Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ trình diễn |
PSB | Public Service Board
Ban dịch vụ công cộng |
PSC | Public Service Commission
ủy ban dịch vụ công cộng |
PSC | Picture Start Code
Mã khởi đầu ảnh |
PSDAU | Packet Switched Data Access Unit |
Khối truy nhập chuyển mạch gói | |
PSDN | Packet Switched Data Network
Mạng số liệu chuyển mạch gói |
PSDTS | Packet Switched Data Transmission Services
Các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói |
PSDU | sentation Service Data Unit
Khối số liệu dịch vụ |
PSE | Packet Switching Exchange
Tổng đài chuyển mạch gói |
PSE | Programming Support Environment
Môi trường hỗ trợ lập trình |
PSF | Processing and Storage Facility
Phương tiện xử lý và lưu trữ |
PSI | Peripheral Subsystem Interface
Giao diện hệ thống con ngoại vi |
PSK | Phase Shift Keying
điều chế di pha |
PSL | Power Sum Loss
Tổng suy hao công suất |
PSN | People with Special Needs
Người có các nhu cầu đặc biệt |
PSN | Public Switched Network
Mạng chuyển mạch gói |
PSPDN | Packet Switched Public Data Network
Mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói |
PSTN | Packet Switched Telephone Network
Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng |
PSU | Power Supply Unit
Khối cung cấp nguồn, bộ nguồn |
PTI | Packet Type Identifier (X.25) |
Bộ nhận dạng loại gói (X.25) | |
PTI | Type Identifier (ATM)
Bộ nhận dạng loại tải hữu hiệu của mạng (ATM) |
PTM | Packet Transport Mode
Phương thức truyền tải gói |
PTN | Public Telecommunication Network
Mạng viễn thông công cộng |
PTNX | Private Telecommunications Network Exchange
Tổng đài mạng viễn thông riêng |
PTO | Public Telecommunication Operator
Nhà khai thác viễn thông công cộng |
PTS | Public Telecommunication System
Hệ thống viễn thông công cộng |
PTT | Post, Telephone, and Telegraph
Bưu chính, điện thoại và điện báo; Bưu điện |
PVC | Permanent Virtual Circuit
Mạch ảo thường trực |
PVC | Polyvinychloride
Chất dẻo PVC |
PVN | Private Virtual Network
Mạng ảo riêng |
PWT | Personal Wireless Telephone
điện thoại vô tuyến cá nhân |
PXML | Private Exchange Master List
Danh mục chính tổng đài riêng |
Q
Q-bit Qualified data bit (X.25)
Bít số liệu đạt chất lượng, đạt yêu cầu
QA | Quality Assurance or Q-Adapter (TMN)
đảm bảo chất lượng hoặc Bộ tương thích Q (TMN) |
QA | Q-Adapter
Bộ thích ứng Q |
QAF | Q-Adapter Block (TMN)
Khối tương thích Q (TMN) |
QAF | Q-Adapter Function
Chức năng của bộ thích ứng Q |
QAM | Quadrature Amplitude Modulation
điều chế biên độ cầu phương |
QAM | Queued Access Method
Phương pháp truy nhập theo cách xếp hàng |
QCIF | Quarter CIF
CIF một phần tư |
qdu | quantizing distortion unit
Méo lượng tử hóa |
QDU | Quantizing Distortion Unit
Méo lượng tử hóa |
QMF | Quandrature Mirror Filters
Các bộ lọc gương cầu phương |
QoS | Quality of Service
Phẩm chất dịch vụ, chất lượng dịch vụ |
QPSX | Queued Packet Synchronous Exchange
Tổng đài đồng bộ kiểu gói theo cách xếp hàng |
QRP | QoS Reference Point
điểm chuẩn chất lượng dịch vụ |
QRSS | Quasi Random Signal Source
Nguồn tín hiệu giả ngẫu nhiên |
R
R | Persistance Time
Thời gian lưu ảnh |
R | Reception
Thu nhận |
R-TCR | Receive TCR Event
Biến cố TCR thu |
R-TDT | Receipt TDT Event
Biến cố TDT thu |
r.m.s | root mean square
Hiệu dụng |
RA | Radiocommunications Agency
Cơ quan truyền thông vô tuyến |
RA | Random Access
Truy nhập ngẫu nhiên |
RA | Rate Adaption
Thích ứng tốc độ |
RACE | Research and Development in Advanced Communications Technologies in Europe
Nghiên cứu và phát triển các công nghệ
truyền thông tiên tiến ở châu  u |
RADSL | Rate Adaptive Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số tương thích về tốc độ |
RAI | Remote Alarm Indication
Chỉ thị cảnh báo đầu xa |
RAI-3 | Reanswer Signal No.1-No.3
Tín hiệu lặp lại trả lời số 1, số 3 |
RAJ | Receiving Ability Jeopardized
Khả năng thu gặp rủi ro |
RAN | Reanswer Signal
Tín hiệu lặp lại trả lời |
RARE | Réseaux Associés pour la Recherche Européenne
(Associated networks for European research CEC prọject)
Các mạng liên kết cho các dự án nghiên cứu CEC
của châu  u |
RAS | Remote Access Server (Remote LAN)
Server truy nhập từ xa (LAN đặt xa) |
RBA | Reset-Band-Acknowledgement Message
Tin báo “báo nhận tái xác lập băng tần” |
RBBS | Residential Broadband Service
Dịch vụ băng rộng cho khu dân cư |
RBI | Reset-Band-Acknowledgement, all circuits idle signal
Báo nhận tái xác lập băng tần, tín hiệu tất cả các mạch rỗi |
RC | Reception Control
Kiểm soát thu |
RC | Redrive Counter
Bộ đếm tải khởi động |
RC | Retransmission Counter
Bộ đếm phát lại |
RCAT | Signalling-Route-Set-Congestion Test Control
Kiểm soát đo thử tắc nghẽn xác lập đường báo hiệu |
RCB | Redrive Counter Busy
Bộ đếm tái điều khiển bị bận |
RCC | Reverse Control Channel
Kênh điều khiển ngược |
RCC | Radio Common Carrier
Sóng mang vô tuyến chung |
RCE | Remote Channel Extenders
Các bộ mở rộng kênh đặt xa |
RCF | Routing Control Field
Trường điều khiển định tuyến |
dịch thuật tiếng Anh viễn thông
| |
RCF | Remote Call Forwarding
Chuyển tiếp cuộc gọi đầu xa |
RCP | Restoration Control Point
điểm điều khiển phục hồi |
RCP | Return To Control For Partial Page
Quay trở lại kiểm soát trang cục bộ |
RD | Routing Domain (ATM, ISO)
Vùng định tuyến (ATM, ISO) |
RDCLP | Response Document Capability List Positive
Danh mục khả năng văn bản hồi đáp là tích cực |
RDDP | Response Document Discard Positive
Hủy bỏ văn bản hồi đáp là tích cực |
RDEP | Response Document End Positive |
Kết thúc văn bản hồi đáp là tích cực | |
RDF | Route Designator Field
Trường bộ chỉ định tuyến |
RDGR | Response Document General Reject
Bác bỏ tổng quát văn bản hồi đáp |
RDI | Restricted Digital Information
Thông tin số bị hạn chế |
RDN | Relative Distinguished Name
Tên được phân biệt tương đối |
RDPBN | Response Document Page Boundary Negative
Biên giới trang văn bản hồi đáp không tích cực |
RDPBP | Response Document Page Boundary Positive
Biên giới trang văn bản hồi đáp tích cực |
RDRP | Response Document Resynchronize Positive
Tái đồng bộ văn bản hồi đáp là tích cực |
RDS | Radio Data System
Hệ thống số liệu vô tuyến |
RDSS | Radio Determination Satellite Service
Dịch vụ vệ tinh quyết định bằng vô tuyến |
RDTD | Restricted Differential Time Delay
độ trễ thời gian chênh lệch có giới hạn |
RE | Reference Equivalent
Tương đương chuẩn |
REC | Receiver
Máy thu |
REJ | Reject
Bác bỏ |
REM | Ring Error Monitor
Bộ giám sát lỗi vòng |
REN | Ringer Equivalent Number
Số tương đương chuông báo |
RES | Radio Equipment and Systems
Thiết bị và các hệ thống vô tuyến |
RESP | Reference Equivalent Speaking Position
Vị trí nói tương đương chuẩn |
RETNA | Radio Electronics Television Manafactures Association
Hiệp hội các hãng sản xuất thiết bị vô tuyến, điện tử, truyền hình |
REV | Reverse Charging
Tính cước cho người được gọi |
RF | Radio Frequency
Tần số vô tuyến |
RFH | Remote Frame Handler (ISDN)
Bộ xử lý khung đặt xa (ISDN) |
RFS | Ready For Sending
Sẵn sàng gửi |
RGB | Red, Green, Blue
đỏ, lục, lam (ba màu cơ bản) |
RI | Related Information
Thông tin liên quan |
RI | Response Identifier
Phần tử nhận dạng hồi đáp |
RFI | Radio Frequency Inteference
Nhiễu tần số vô tuyến |
RIFF | Resource Interchange File Format
định dạng tệp trao đổi tài nguyên |
RIF | Routing Information Field (Source Routing)
Trường thông tin định tuyến (định tuyến nguồn) |
RIM | Request Initialisation Mode (HDLC)
Phương thức mở các yêu cầu (HDLC) |
RISC | Reduced Instruction Set Computer
Máy tính có bộ lệnh rút gọn |
RISE | Retrieval and Interchange of Standards in Europe project
Trích dẫn và trao đổi các tiêu chuẩn trong các dự án của châu  u |
RIT | Rate of Information Transfer
Tốc độ chuyển tải thông tin |
RL | Reference Loudness
 m lượng chuẩn |
RLF | Reverse Line Feed
Xuống hàng ngược, đẩy hàng ngược |
RLG | Release-Guard Signal
Tín hiệu chống phục hồi, chống giải phóng đường thông |
RLI | Response Length Indicator
Phần tử chỉ thị độ dài hồi đáp |
RLR | Receive Loudness Rating
Mức âm lượng thu |
RLR | Receive Loudness Rating
Công suất danh định âm lượng thu |
RLSD | Receive Line Signal Detector
Bộ tách tín hiệu đường dây thu |
RM | Resource Management
Quản lý tài nguyên |
RMON | Remote Network Monitoring
Giám sát mạng từ xa |
RMSE | Root mean square Error
Số lỗi thực tế |
RN | Receipt Status Notification
Thông báo trạng thái thu |
RNR | Receive Not Ready
Chưa sẵn sàng thu |
RO | Remote Operation
Vận hành từ xa, hoạt động từ xa |
ROH | Receiver Off-Hook
Nhấc tổ hợp máy thu |
ROM | Read Only Memory
Bộ nhớ chỉ đọc |
ROMP | Remote Operations Microprocessor
Vi xử lý hoạt động xa |
ROPM | Remote Operations Protocol Machine
Thiết bị giao thức vận hành từ xa |
RoR | Rate of Return
Tỷ lệ quay trở lại |
ROS | Remote Operation Service
Dịch vụ vận hành từ xa |
ROSE | Remote Operation Service Element (Application Layer)
Phần tử dịch vụ hoạt động từ xa (lớp ứng dụng) |
RP | Registration Point
điểm đăng ký |
RPC | Remote Procedure Call
Cuộc gọi tiến hành thủ tục từ xa |
RPG | Report Program Generator
Bộ tạo chương trình báo cáo |
RPOA | Recognized Private Operating Agency
đại lý hoạt động riêng được thừa nhận |
RPS | Ring Parameter Server
Máy chủ thông số vòng |
RR | The ITU Radio Regulations
Các thể chế vô tuyến của ITU |
RR | Receive Ready
Sẵn sàng thu |
RS | Remote Single Layer
Lớp đơn đầu xa |
RS PPDU | Resynchronize PPDU
Tái đồng bộ PPDU |
RSA | Rural Service Area
Khu vực dịch vụ nông thôn |
RSA PPDU | Resynchronize Acknowledge PPDU
Tái đồng bộ PPDU báo nhận |
RSAP | Response Session Abort Positive
Hồi đáp hủy bỏ phiên là tích cực |
RSB | Reset-Band Signal
Tín hiệu băng tần được tái xác lập |
RSC | Reset Circuit Signal
Tín hiệu mạch được tái xác lập |
RSCCP | Response Session Change Control Positive
Hồi đáp điều khiển thay đổi phiên là tích cực |
RSCE | Restoration Switching Control Equipment |
Thiết bị điều khiển phục hồi chuyển mạch | |
RSCV | Route Selection Control Vector
Véc tơ điều khiển chọn tuyến |
RSE | Restoration Switching Equipment
Phục hồi thiết bị chuyển mạch |
RSEP | Response Session End Positive
Hồi đáp kết thúc phiên là tích cực |
RSFG | Route Server Functional Group (ATM)
Nhóm chức năng của server định tuyến |
RSL | Received Signal Level
Mức tín hiệu thu |
RSM | Remote Switching Module (telephony)
Mô-đun chuyển mạch xa (điện thoại) |
RSRT | Signalling Route Set Test Control
Kiểm soát đo thử thiết lập định tuyến báo hiệu |
RSS | Remote Switch Subsystem
Hệ thống con chuyển mạch xa |
RSS | Reset/Synchronization Signal
Tín hiệu tái xác lập/đồng bộ hóa |
RSSN | Response Session Start Negative
Hồi đáp khởi tạo phiên là tiêu cực |
RSSP | Response Session Start Positive
Hồi đáp khởi tạo phiên là tích cực |
RSU | Remote Switching Units
Các khối chuyển mạch từ xa |
RSUI | Response Session User Information
Hồi đáp thông tin khách hàng sử dụng theo phiên |
RT | Real Time
Thời gian thực |
RT | Remote Terminal
Thiết bị đầu cuối ở xa |
RT | Reliable Transfer
Chuyển giao tin cậy |
RTAC | Transfer Allowed Control
Kiểm soát được phép đối với việc chuyển giao |
dịch tài liệu tiếng Anh viễn thông
| |
RTB | Retransmission Buffer
Bộ đệm phát lại |
RTC | Real Time Clock
đồng hồ thời gian thực |
RTC | Return To Control
Quay trở về chế độ điều khiển |
RTCC | Transfer Controlled Control
điều khiển được kiểm soát việc chuyển giao |
RTM | Reference Test Method
Phương pháp đo chuẩn |
RTS | Request To Send
Yêu cầu gửi |
RTSE | Remote Transfer Service Element (Application Layer)
Phần tử dịch vụ truyền tải xa (lớp ứng dụng) |
RTSE | Reliable Transfer Service Element
Phần tử dịch vụ chuyển giao tin cậy |
RVL | Reference Vocal Level
Mức phát âm chuẩn |
RWP | ETSI Rolling Programme
Chương trình cuốn ETSI |
RZ | Return To Zero
Quay về không |
[/restab]
[restab title=”STUVWXYZ”]
S | Supervisory
Giám sát |
S | Supervisory Function Bit
Bít chức năng giám sát |
S | Supplier
Nhà cung ứng |
S | Sending
Gửi đi |
S | Session
Phiên |
S-DAB | Satellite Digital Audio Broadcasting
Phát thanh quảng bá kỹ thuật số qua vệ tinh |
SA | Source Address
địa chỉ nguồn |
SA | Source MAC Address (ATM)
địa chỉ MAC nguồn |
SA | Service Alarm
Cảnh báo dịch vụ |
SAAL | Signalling ATM Adaption Layer (ATM)
Lớp thích ứng báo hiệu ATM (ATM) |
SABM | Set Asynchronous Balanced Mode (HDLC)
Phương thức cân bằng thiết lập không đồng bộ (HDLC) |
SABME | Set Asynchronous Balanced Mode Extended (HDLC)
Phương thức cân bằng thiết lập không đồng bộ được mở rộng (HDLC) |
SAC | Service Access Code
Mã truy nhập dịch vụ |
SACS | Set Additional Character Separation
Thiết lập ngăn cách phụ giữa các ký tự |
SAM | System Administration Module
Mô-đun quản trị hệ thống |
SAM | Subsequent Address Message
Tin báo địa chỉ tiếp theo |
SAM1-7 | Subsequent Address Message No.1-No.7
Tin báo địa chỉ tiếp theo số 1, số 7 |
SAME | Subscriber Access Maintenance Entity
Thực thể bảo dưỡng truy nhập thuê bao |
SANC | Signalling Area/Network Code
Vùng báo hiệu/Mã mạng |
SAO | Subsequent Address Message With One Signal
Tin báo địa chỉ tiếp sau có một tín hiệu |
SAP | Source Access Point
điểm truy nhập nguồn |
SAP | Secondary Audio Program
Chương trình âm thanh thứ cấp |
SAP | Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ |
SAPI | Service Access Point Identifier
Phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ |
SAR | Segmentation and Reassembly (ATM)
Phân đoạn và xếp lại (ATM) |
SARM | Set Asynchronous Response Mode (HDLC)
Thiết lập phương thức đáp ứng thiết lập không đồng bộ (HDLC) |
SAS | Simple Attachment Scheme
Sơ đồ gắn kết đơn giản |
SASF | Specific Application Service Element
Thành phần dịch vụ ứng dụng đặc biệt |
SATAN | System Administrator Tool for Analysing Networks
Công cụ quản trị hệ thống để phân tích các mạng |
SB- ADPCM | Sub-band Adaptive Differential Pulse Code Modulation
điều xung mã vi sai thích nghi băng con |
SBA | Software Generated Group Blocking Acknowledgement Message |
Tin báo báo nhận chặn nhóm mạch do phần mềm tạo ra | |
SBC | Subsample Control
Kiểm soát mẫu phụ |
SBM | Successful-Backward-Set-up Inforamtion Message
Tin báo thông tin hướng nghịch được thiết lập thành công |
SBR | Standby-Ready Signal
Tín hiệu “dự phòng sẵn sàng” |
SBSVC | Selective Broadcast Signalling Virtual Channel (B-ISDN)
Kênh ảo báo hiệu quảng bá có lựa chọn (B- ISDN) |
SBUR | Software Generated Circuit Group Blocking and Unblocking Receipt
Thu nhận chặn và không chặn nhóm mạch do phần mềm tạo ra |
SBUS | Software Generated Circuit Group Blocking and Unblocking Sending
Gửi chặn và không chặn nhóm mạch do phần mềm tạo ra |
SC | Sub Carrier
Sóng mang phụ |
SC | Service Channel
Kênh dịch vụ |
SCA | System Communication Architecture
Kiến trúc hệ thống truyền thông |
SCC | Satellite Control Centre
Trung tâm điều khiển vệ tinh |
SCCP | Signalling Connection Control Part
Phần điều khiển kết nối báo hiệu |
SCE | Service Creation Environment
Môi trường tạo dịch vụ |
SCEF | Service Creation Environment Function (TMN)
Chức năng môi trường tạo dịch vụ (TMN) |
SCF | Service Control Function (TMN)
Chức năng điều khiển dịch vụ (TMN) |
SCM | Select Coding Method
Chọn phương pháp mã hóa |
SCO | Select Character Orientation
Chọn định hướng ký tự |
SCP | Session Control Protocol
Giao thức điều khiển phiên truyền |
SCP | Service Control Point
điểm điều khiển dịch vụ |
SCPC | Single-Channel-Per-Carrier
Mỗi kênh một sóng mang |
SCR | Sustained Cell Rate (ATM)
Tỷ lệ ô được duy trì (ATM) |
SCR | Selective Circuit Reservation
Dự phòng mạch có chọn lọc |
SCSI | Small Computer Systems Interface
Giao diện các hệ thống máy tính con |
SCTR | System Conformance Test Report
Báo cáo đo thử mức tuân thủ hệ thống |
SCU | Signalling System Control Signal
Tín hiệu điều khiển hệ thống báo hiệu |
SCVF | Single Channel Voice Frequency
Tần số âm thoại của kênh đơn |
SDF | Specialised Database Functions (TMN)
Các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng |
(TMN) | |
dịch văn bản tiếng Anh viễn thông
| |
SDH | Synchronous Digital Hierarchy
Phân cấp mạng số đồng bộ |
SDK | Software Development Kit
Bộ công cụ phát triển phần mềm/Trang bị phát triển phần mềm |
SDL | Specification and Description Language
Ngôn ngữ đặc tả và mô tả |
SDLC | Synchronous Data Link Control
điều khiển tuyến số liệu đồng bộ |
SDM | Space Division Multiplexing
Ghép kênh chia không gian, ghép kênh theo không gian |
SDSL | Single-line Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số đơn dây |
SDSL | Symetric Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số đối xứng |
SDSU | SMDS Data Service Unit
Khối dịch vụ số liệu SMDS |
SDT | Structured Data Transfer (ATM)
Chuyển giao số liệu đã được cấu trúc |
SDU | Service Data Unit (ATM)
Khối số liệu dịch vụ |
SE–SN
SE | Support Equipment (TMN) or Support Entity (TMN)
Thiết bị trợ giúp (TMN) hoặc thực thể trợ giúp (TMN) |
SE | Switching Element (ATM)
Môi trường chuyển mạch/Thành phần chuyển |
mạch | |
SE | Structure Element
Môi trường cấu trúc |
SEAL | Simple and Efficient Adaptiption Layer (ATM)
Lớp thích ứng hiệu quả và đơn giản |
SEF | Support Entity Function (TMN)
Chức năng của thực thể trợ giúp (TMN) |
SEL | Selector
Bộ chọn |
SEMKO | Swedish Institute for Testing and Approval of Electrical Equipment
Viện đo thử và phê chuẩn thiết bị điện của Thụy điển |
SES | Satellite Earth Stations
Các trạm vệ tinh trên mặt đất |
SES | Source End Station
Trạm đầu nguồn |
SES | Severely Errored Seconds
Các giây bị lỗi trầm trọng |
SES | Ship Earth Station
Trạm mặt đất trên tầu biển |
SESDL | Ship Earth Station Low Speed Data
Dữ liệu tốc độ thấp của trạm mặt đất tàu biển |
SESRP | Ship Earth Station Response
Trả lời của trạm mặt đất tàu biển |
SESRQ | Ship Earth Station Request
Yêu cầu của trạm mặt đất tàu biển |
SEST | Ship Earth Station Telex
Telex của trạm trạm mặt đất tàu biển |
SEV | Schweizerischer Elektrotechnischer Verein |
(Swiss Electrotechnical Association)
Hiệp hội kỹ thuật điện tử Thụy Sĩ | |
SEWG | Spectrum Engineering Working Group of CEPT ERC
Nhóm công tác kỹ thuật phổ của CEPT ERC |
SF | Spare Frame
Khung dự phòng |
SF | Superframe Format
Khuôn dạng của siêu khung |
SFC | Sensitivity/Frequency Characteristics
Các đặc tính độ nhạy/tần số |
SFS | Start of Frame Sequence (LAN)
Khởi đầu của chuỗi khung (LAN) |
SFU | Store and Forward Unit
Khối lưu trữ và chuyển tiếp |
SGB | Software Generated Group Blocking Message
Tin báo chặn nhóm do phần mềm tạo ra |
SGC | Signalling Grouping Channel
Nhóm kênh báo hiệu |
SGML | Standard Generalised Markup Language
Ngôn ngữ đánh dấu tiêu chuẩn được tổng quát hóa |
SGR | Select Graphic Rendition
Chọn cách trình bày đồ họa |
SGU | Software Generated Group Unbloking Message
Tin báo không chặn nhóm do phần mềm tạo ra |
SHF | Super High Frequency
Tần số siêu cao |
SHS | Select Character Spacing |
Chọn khoảng cách giữa các ký tự | |
SHS | Select Horizontal Spacing
Chọn dãn cách theo chiều ngang |
SI | Statutory Instruments (UK)
Các văn bản pháp quy (Anh) |
SI | Service Indicator
Phần tử chỉ thị dịch vụ |
SI | Shift-In
Chuyển sang thanh ghi |
SI | SPDU Identifier
Phần tử nhận dạng SPDU |
SID | Session Identification
Nhận dạng phiên |
SIE | Status Indication “Emergency Terminal Status”
Chỉ thị trạng thái “trạng thái đầu cuối khẩn cấp” |
SIF | Signalling Information Field
Trường thông tin báo hiệu |
SIG | SMDS Interest Group
Nhóm lợi ích SMDS |
SIG | Special Interest Group
Nhóm lợi ích đặc biệt |
SIM | Subscriber Identity Module
Mô-đun nhận dạng thuê bao |
SIN | Status Indication “normal terminal status”
Chỉ thị trạng thái “trạng thái đầu cuối bình thường” |
SINs | British Telecom Suppliers’ Information Notes
Bản tin của các nhà cung cấp viễn thông Anh |
SIO | Scientific and Industrial Organisations (ITU-T)
Các tổ chức khoa học và công nghiệp (ITU-T) |
SIO | Service Information Octet
Byte thông tin dịch vụ |
SIO | Status Indication “Out of alignment”
Chỉ thị trạng thái “mất đồng chỉnh” |
SIOS | Status Indication “Out Of Service”
Chỉ thị trạng thái “không hoạt động” |
SIP | SMDS Interface Protocol
Giao thức giao diện SMDS |
SIP | Signal Transfer Point
điểm chuyển giao tín hiệu |
SIPO | Status Indication “Processor Outage”
Chỉ thị trạng thái “Hỏng bộ xử lý” |
SIPP | SMDS Interface Protocol
Giao thức của giao diện SMDS |
SIR | Sustained Information Rate (SMDS)
Tốc độ tin được duy trì (SMDS) |
SIS | Sound-In-Sync
đồng bộ với âm thanh |
SITA | Société Internationale de Télécommunications Aéronautiques
Hiệp hội quốc tế về viễn thông hàng không |
SITS | Special Investigation Test Schedule (UK)
Lịch trắc nghiệm bằng điều tra đặc biệt (Anh) |
SL | Signalling Link
Tuyến kết nối báo hiệu |
SL | Stability Loss
Mất tính ổn định |
SLC | Subscriber Loop Carrier
Thiết bị truyền dẫn mạch vòng thuê bao |
SLEE | Service Logic Excution Enviroment |
Môi trường để thực hiện logic dịch vụ | |
SLL | Semi-Loop Loss
Suy hao nửa vòng |
SLM | Selective Level Meter
Máy đo mức có chọn |
SLP | Signalling Link Management
Quản lý tuyến kết nối báo hiệu |
SLP | Single Link Procedure
Thủ tục tuyến đơn |
SLR | Send Loudness Rating
Mức âm lượng phát |
SLS | Set Line Spacing
Xác lập dãn cách dòng |
SLS | Signalling Link Selection
Chọn tuyến kết nối báo hiệu |
SLSA | Single Line Switching Apparatus
Thiết bị chuyển mạch một đôi dây |
SLTA | Signalling Link Test Message Acknowledgement
Báo nhận tin báo đo thử tuyến kết nối báo hiệu |
dịch tiếng Anh Việt viễn thông
| |
SLTC | Signalling Link Test Control
điều khiển đo thử tuyến kết nối báo hiệu |
SLTM | Signalling Link Test Message
Tin báo đo thử tuyến kết nối báo hiệu |
SMAE | Systems Management Application Entity
Thực thể ứng dụng quản lý các hệ thống |
SMAF | Service Management Agent Function (TMN)
Chức năng của cơ quan quản lý dịch vụ (TMN) |
SMAP | System Management Application Part
Phần ứng dụng quản lý hệ thống |
SMB | Server Message Block
Khối tin báo của server |
SMDS | Switched Multimegabit Data Service
Dịch vụ số liệu nhiều Megabit có chuyển mạch |
SME | Small to Medium Enterprise(s)
(Các) doanh nghiệp từ nhỏ đến trung bình |
SMF | Service Management Function (TMN)
Chức năng quản lý dịch vụ (TMN) |
SMF | Submultiframes
đa khung phụ |
SMF | Single Mode Fiber
Sợi quang đơn mode |
SMG | Special Mobile Group
Nhóm thông tin di động đặc biệt |
SMI | Structure of Management Information
Cấu trúc của thông tin quản lý |
SMIP | Strategic Management Information Plan
Kế hoạch thông tin quản lý có tính chiến lược |
SMP | Simple Management Protocol
Giao thức quản lý đơn giản |
SMP | Switching Module Processor
Bộ xử lý mô-đun chuyển mạch |
SMP | Symmetric Multiprocessing
đa xử lý đối xứng |
SMPTE | Society of Motion Picture and Television Engineers
Hội các kỹ sư truyền hình và điện ảnh |
SMR | Specialised Mobile Radio
Vô tuyến di động đặc biệt |
SMRS | Specialized Mobile Radio Service |
Dịch vụ vô tuyến di động chuyên dụng | |
SMS | Satellite Multiservice System
Hệ thống đa dịch vụ của vệ tinh |
SMSA | Standard Metropolitan Statistical Area
Vùng thống kê thành phố theo tiêu chuẩn |
SMSI | Systems Management Service Interface
Giao diện dịch vụ quản lý hệ thống |
SMT | Surface Mounting Technology
Công nghệ lắp ghép bề mặt |
SMTA | Single-line Multi-Extension Telephone Apparatus
Máy điện thoại thuê bao nối với nhiều máy lẻ
qua một đôi dây |
SMTP | Single Mail Transfer Protocol
Giao thức truyền thư đơn |
SMU | Scaled Measurement Unit
đơn vị đo theo tỷ lệ |
SN | Sequence Number (ATM, DQDB, SMDS)
Số chuỗi (ATM, DQDB, SMDS) |
SN | Subscriber Number
Số thuê bao |
SN | Switching Network (SNA)
Mạng chuyển mạch (SNA) |
SNA | Systems Network Architecture
Cấu trúc mạng của hệ thống |
SNAP | Subnetwork Access Protocol
Giao thức truy nhập mạng con |
SNI | Subscriber Network Interface
Giao diện mạng thuê bao |
SNP | Sequence Number Packet |
Gói số chuỗi | |
SNP | Sequence Number Protection
Bảo vệ số chuỗi |
SNMP | Simple Network Management Protocol
Giao thức quản lý mạng đơn giản |
SNR | Signal-To-Noise Ratio
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm |
SNRM | Set Normal Response Mode (HDLC)
Thiết lập phương thức đáp ứng thông thường |
SNRME | Set Normal Response Mode Extended (HDLC)
Thiết lập kiểu đáp ứng thông tin được mở rộng |
SO-SR
SO | Shift-Out
Dịch ra từ thanh ghi |
SOA | Start Of Address
Bắt đầu của địa chỉ |
SOAC | Service Order Form
Mẫu đơn đặt hàng dịch vụ |
SOGIT | Senior Officials Group for Information Technology
Nhóm các quan chức cấp cao về công nghệ thông tin |
SOH | Start Of Heading
Bắt đầu tiêu đề |
SOH | Start Of Overhead
Phần mở đầu |
SOM | Start-Of- Message
Bắt đầu tin báo |
SONET | Synchronous Optical Network
Mạng quang đồng bộ |
SOS | Start Of String
Bắt đầu chuỗi |
SOS | Silicon On Saphire
Silic trên Saphia |
SP | Signalling Point (ANSI)
điểm báo hiệu (ANSI) |
SP | Space
Khoảng cách, dãn cách |
SPAG | Standards Promotion and Application Group SA Nhóm xúc tiến và ứng dụng tiêu chuẩn SA, Nhóm đề xướng và thực hiện các tiêu chuẩn SA |
SPC | Stored Programme Control
điều khiển theo chương trình được lưu trữ,
điều khiển theo chương trình có sẵn |
SPC | Secondary Point Code
Mã điểm thứ cấp |
SPCS | Satellite Personal Communication Services
Các dịch vụ thông tin cá nhân qua vệ tinh |
SPD | Select sentation Direction
Chọn hướng trình diễn |
SPDU | Session Protocol Data Unit
Khối số liệu giao thức phiên truyền |
SPE | (Sonet) Synchronous Payload Envelop
đường bao tải hiệu dụng đồng bộ |
SPG | Sync Pulse Generator
Bộ tạo xung đồng bộ |
SPID | Service Profile Identifier (ISDN)
Bộ nhận dạng mô tả dịch vụ (ISDN) |
SPITE | Switching Processing Interface Telephone Event
Biến cố giao diện xử lý chuyển mạch |
SPL | Sound ssure Level
Mức áp suất âm thanh |
SPLM | Sound ssure Level
Máy đo mức áp suất âm thanh |
SPM | Subscriber Private Meter
Máy đo của riêng thuê bao |
SPM | Session Protocol Machine
Thiết bị giao thức phiên |
SPOC | Single Point of Contact
Công-tắc một tiếp điểm |
SPRC | Signalling Procedure Control
Kiểm soát thủ tục báo hiệu |
SPS | Signalling Protocols and Switching
Các giao thức và chuyển mạch báo hiệu |
SPST | Single-Ple, Single-Throw (Switch)
(Bộ chuyển mạch) một cực, một hướng |
SPTN | Single Protocol Transport Network
Mạng chuyển giao thức đơn |
SPTS | Single Program Transport Stream (ATM)
Dòng chuyển tải (của MPEG-2) một chương trình |
SQL | Structured Query Language
Ngôn ngữ truy vấn theo cấu trúc |
SR | Source Reference
Tham chiếu nguồn |
SR | Source Routing (ATM)
định tuyến nguồn |
dịch thuật Anh Việt viễn thông
| |
SRA | Stanby-Ready-Acknowledgment
Báo nhận dự phòng đã sẵn sàng |
SRC | Strategic Review Committee (ETSI)
ủy ban nghiên cứu chiến lược |
SREJ | Selective Reject (HDLC)
Loại bỏ có lựa chọn (HDLC) |
SRF | Specialised Resources Function (TMN)
Chức năng của các tài nguyên đặc biệt (TMN) |
SRF | Specially Routed Frame (ATM)
Khung được định tuyến đặc biệt |
SRI | SIP Relay Interface (SMDS)
Giao diện chuyển tiếp SIP (SMDS) |
SRM | Signalling Route Management
Quản lý hành trình báo hiệu |
SRS | Select Reverse Spacing
Chọn dãn cách ngược |
SRT | Source Routing Transparent
định tuyến nguồn trong suốt |
SRTP | Sequenced Routing Table Protocol
Giao thức bảng định tuyến theo trình tự |
SRTS | Synchronous Residual Time Stamp
đánh dấu thời gian dư thừa đồng bộ |
SRVT | SCCP Routing Verification Test
đo thẩm tra định tuyến SCCP |
SS–SY
SS Session Service
Dịch vụ phiên | |
SS | Suplementary Service
Dịch vụ phụ |
SS No.6 | Signalling System No.6
Hệ thống báo hiệu số 6 |
SS7 | Signalling System 7
Hệ thống báo hiệu số 7 |
SSAP | Source Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ nguồn |
SSB | Single Side Band
Dải đơn biên |
SSB | Subscriber-Busy Signal
Tín hiệu thuê bao bận |
SSBSC | Single-Sideband Suppressed Carrier
đơn biên không có sóng mang |
SSC | Special Services Center
Trung tâm dịch vụ đặc biệt |
SSCF | Service Specific Coordination Function
Chức năng phối hợp theo tính chất dịch vụ |
SSCOP | Service Specific Connection Oriented Protocol (ATM)
Giao thức định hướng kết nối theo tính chất dịch vụ |
SSCS | Service Specific Convergence Sublayer (ATM)
Lớp con hội tụ theo tính chất dịch vụ |
SSDU | Session Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ phiên |
SSF | Service Switching Function (TMN)
Chức năng chuyển mạch dịch vụ (TMN) |
SSM | Single Segment Message (DQDB, SMDS)
Tin báo một đoạn |
SSN | Subsystem Number
Số hệ thống con |
SSP | Switch-to-Switch Protocol
Giao thức từ tổng đài đến tổng đài |
SSS | Subscriber Switching System
Hệ thống chuyển mạch thuê bao |
SST | Synchronous Service Transport
Truyền tải dịch vụ đồng bộ |
SST | Send Special-Information Tone Signal
Gửi âm báo thông tin đặc biệt |
SST | Single-Sideband Transmission
Truyền dẫn đơn biên |
SSU | Subsequent Signal Unit
Khối tín hiệu tiếp theo |
SSW | Set Space Width
Xác lập độ rộng dãn cách |
ST | Signalling Terminal
Thiết bị đầu cuối về báo hiệu |
ST | End-Of-Pulsing
Kết thúc tạo xung |
STA | Spanning Tree Algorithm
Thuật toán khai triển theo hình cây |
STAB | Selective Tabulation
Lập bảng có chọn lọc |
STAG | Security Techniques Advisory Group (ETSI)
Nhóm tư vấn kỹ thuật an toàn (ETSI) |
STAR | Advanced Telecommunications for the Industrially less
advanced regions of the European Community
Viễn thông tiên tiến cho các vùng công nghiệp |
chậm phát triển trong Cộng đồng châu  u | |
STC | Switching and Testing Centre
Trung tâm chuyển mạch và đo thử |
STC | System Time Clock (ATM)
đồng hồ thời gian của hệ thống |
STD | Subscriber Trunk Dialling
Thuê bao quay số trung kế |
STDM | Statistical Time Division Multiplexing
Ghép kênh theo thời gian thống kê |
STE | Signalling Terminal Equipment
Thiết bị kết cuối báo hiệu |
STE | Spanning-Tree Explorer (LAN)
Trình duyệt mở rộng theo hình cây |
STE | SONET Section Terminating Equipment (ATM)
Thiết bị kết cuối đoạn của SONET |
STI | Statistics Time Interval
Thời khoảng thống kê |
STM | Synchronous Transfer Mode
Phương thức chuyển tải đồng bộ |
STM | Selective Traffic Management
Quản lý lưu lượng có chọn lọc |
STM | Signalling Traffic Management
Quản lý lưu lượng báo hiệu |
STM 1 | Synchronous Transport Module 1
Mođun chuyển tải đồng bộ 1 |
STM n | Synchronous Transport Module “n”
Môđun chuyển tải đồng bộ “n” |
STMR | Sidetone Masked Loudness Rating
Mức âm lượng đã khử trắc âm |
STP | Signalling Transfer Point
điểm chuyển giao báo hiệu |
STP | Shielded Twisted Pair
đôi dây xoắn bọc kim |
STRIDE | EC support for Science and Technology
for Regional Innovation and Development in Europe
EC trợ giúp cho khoa học và công nghệ cho việc đổi mới
và phát triển khu vực ở châu  u |
STS | Synchronous Transport System
Hệ thống truyền dẫn đồng bộ |
STS | Synchronous Transport Signal (SONET)
Tín hiệu truyền dẫn đồng bộ (SONET) |
STS-1 | Synchronous Transport Signal 1
Tín hiệu truyền dẫn đồng bộ 1 |
STS-n | Synchronous Transport Signal “n”
Tín hiệu truyền dẫn đồng bộ n |
STX | Start Of Text
Bắt đầu văn bản |
SUA | Software Generated Group Unblocking- Acknowledgement Message
Tin báo báo nhận không chặn nhóm do phần mềm tạo ra |
SUB | Sub-addressing
định địa chỉ phụ |
SUB | Subtitute
Thay thế |
SUB | Subtitute Character
Ký tự thay thế |
SUD | Session User Data
Dữ liệu của người dùng phiên |
SUT | System Under Test
Hệ thống đang đo thử |
SVC | Signalling Virtual Channel (ATM)
Kênh ảo cho báo hiệu (ATM) |
SVC | Switched Virtual Circuit (Packet Switching)
Kênh chuyển mạch ảo (chuyển mạch gói) |
SVCC | Switched Virtual Channel Connection (ATM)
Kết nối kênh ảo có chuyển mạch |
SVE | SAP Vector Element (ATM)
Thành phần véc tơ SAP |
SVPC | Switched Virtual Path Connection (ATM)
Kết nối đường ảo chuyển mạch |
SVS | Select Line Spacing
Chọn dãn cách dòng |
SVS | Select Vertical Spacing
Chọn dãn cách theo chiều thẳng đứng |
SVS | Supervisory Signal
Tín hiệu giám sát |
dịch tài liệu Anh Việt viễn thông
| |
SW | Short Wave
Sóng ngắn |
SWFPI | Scaled Weighted Echo Path Loss
Suy hao đường truyền tiếng vọng có trọng số |
SWR | Standing Wave Ratio
Hệ số sóng đứng |
SYN | Synchronous
đồng bộ |
SYNTRA N | Synchronous Transmission
Truyền dẫn đồng bộ |
SYU | Synchronization Signal Unit
Khối tín hiệu đồng bộ hóa |
TS–TX
TS | Transport Stream
Dòng chuyển tải |
TS | Traffic Shaping (ATM)
Tạo dạng lưu lượng |
TS | Time Stamp
Dấu thời gian |
TS | Telecommunication Service
Dịch vụ viễn thông |
TS | Time Slot
Khe thời gian |
TS | Transport Service
Dịch vụ chuyển tải |
TS-user | Transport Service User
Người sử dụng của dịch vụ chuyển tải |
TSAP | Transport Service Access Point
điểm truy nhập dịch vụ truyền tải |
TSAP-ID | Transport Service Access Point Identifier
Bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ chuyển tải |
TSC | Transit Switching Centre
Tổng đài chuyển tiếp, Trung tâm chuyển mạch quá giang |
TSDU | Transport Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ chuyển tải |
TSFC | Signalling Traffic Flow Control
điều khiển luồng lưu lượng báo hiệu |
TSI | Time Slot Interchange
Trao đổi khe thời gian |
TSI | Transmitting Subscriber Identification |
Nhận dạng thuê bao phát | |
TSM | Time Switch Module
Mô-đun chuyển mạch thời gian |
TSP | Test Suite Parameter
Tham số phù hợp với đo thử |
TSRC | Signalling Routing Control
điều khiển định tuyến báo hiệu |
TSRM | Telecommunication Standards Reference Manual
Sách tham khảo tiêu chuẩn viễn thông |
TSS | Telecommunication Standardisation Sector (ITU-T)
Ban tiêu chuẩn hóa viễn thông (ITU-T) |
TSS | Trunk and Signalling Subsystem
Phân hệ trung kế và báo hiệu |
TT | Test Transmitter
Máy phát đo thử |
TTB | Temporary Trunking Blocking
Chặn trung kế tạm thời |
TTC | Transit Through-Connect
Kết nối xuyên suốt quá giang |
TTCN-GF | TTCN Graphical Form
Dạng đồ họa TTCN |
TTCN-MP | TTCN Machine Processable
Thiết bị có thể xử lý TCCN |
TTD | Target Transit Delay
Trễ quá giang có mục tiêu |
TTD | Transit Centres Through-Connected
Các tổng đài quá giang được kết nối xuyên suốt |
TTD PPDU | sentation Typed Data PPDU
PPDU dữ liệu trình diễn đã được nhập |
TTL | Time to Live (Internet)
Thời gian duy trì (Internet) |
TTL | Transistor-Transistor Logic
Vi mạch Tranzito-Tranzito |
TTL | Transverse Transfer Loss
Suy hao chuyển tải theo chiều ngang |
TTP | Trail Termination Point (TMN)
điểm kết cuối kéo xa (TMN) |
TTR | Time To Try Reasignment/Resynchronization
Thời gian đề thử tái đồng chỉnh/tái đồng bộ |
TTX | Teletex
Teletex, điện báo chữ |
TTX | Teletex Type
Kiểu điện báo chữ |
TU | Tributary Unit
Khối nhánh, khối phụ thuộc |
TUA | Telecommunication Users Association (UK)
Hiệp hội khách hàng viễn thông (Anh) |
TUG | Telecommunications User Group
Nhóm khách hàng viễn thông |
TUG | Tributary Unit Group
Nhóm khối nhánh |
TUP | Telephone User Part
Phần người sử dụng điện thoại |
TUT | Terminal Under Test
đầu cuối đang đo thử |
TV | Television
Truyền hình |
TVI | Television Interference
Can nhiễu truyền hình |
TVRO | Television Receive-Only
Truyền hình chỉ thu |
TWA | Two-way Alternative (HDLC)
Luân phiên hai chiều (HDLC) |
TWR | Time To Wait For Reasignment/Resynchronization
Thời gian đợi tái đồng chỉnh/Tái đồng bộ |
TWS | Two-Way Simultaneous (HDLC)
Hai chiều đồng thời (HDLC) |
TX | Transmit
Phát |
T–TRM
T | Transport
Chuyển giao, chuyển tải |
T-DAB | Terrestrial Digital Audio Broadcasting
Phát thanh quảng bá số mặt đất |
T1E1 | Tiểu ban tiêu chuẩn về hiệu năng mạng của ANSI |
T1M1 | Tiểu bản tiêu chuẩn về Khai thác, Quản lý, Bảo dưỡng nội mạng của ANSI |
T1Q1 | Tiểu ban tiêu chuẩn về hiệu năng mạng của ANSI |
T1S1 | Tiểu ban tiêu chuẩn về các dịch vụ mạng của ANSI |
T1X1 | Tiểu ban tiêu chuẩn về phân cấp số và đồng bộ của ANSI |
TA | Terminal Adapter (ISDN)
Bộ phối ghép đầu cuối (ISDN) |
TA | Test Analyzer
Bộ phân tích đo thử |
TA | Transfered Account
Tài khoản được chuyển |
TAA | Transfered-Allowed-Acknowledgement Signal
Tín hiệu báo nhận cho phép chuyển giao |
TAC | Telecommunications Administrations Centre (Finland)
Trung tâm quản trị viễn thông (Phần Lan) |
TACS | Total Access Communications
Truyền thông truy nhập hoàn toàn |
TACS | Total Access Communications Systems
Các hệ thống truyền thông truy nhập hoàn toàn |
TAED | Telex Automatic Emmiting Device
Thiết bị phát Telex tự động |
TAP | Test Access Path
đường truy nhập đo thử |
TAPDU | Telematic Access Protocol Data Unit
Khối dữ liệu giao thức truy nhập viễn tin (Telematic) |
TAPI | Telephony API
API thoại |
TARM | Telephone Answering and Recording Machine
Máy ghi và trả lời của điện thoại |
TASI | Time Assignment Speech Interpolation
Nội suy tiếng nói có chỉ định thời gian |
TB | Transparent Bridging
Nối cầu trong suốt |
TBB | Trans-national Broadband Backbone
Mạng đường trục băng rộng xuyên quốc gia |
TBC | Time Base Corrector
Bộ hiệu chỉnh gốc thời gian |
TBE | Transient Buffer Exposure
Trình duyệt bộ đệm tạm thời |
TBR | Technical Basis for Regulations (ETSI)
Cơ sở kỹ thuật cho điều hành |
TBR | Transport Block Reject
Loại bỏ khối chuyển tải |
TBRL | Terminal Balance Return Loss
Suy hao phản xạ công bằng đầu cuối |
TC | Transmission Control
điều khiển truyền dẫn |
TC | Transport Connection
Kết nối chuyển tải |
TC | Terrestrial Channel
Kênh mặt đất |
TC | Transaction Capabilities
Các khả năng giao dịch |
TC | Transmission Convergence (ATM)
Hội tụ truyền dẫn |
TC PPDU | Capability Data PPDU
PPDU dữ liệu tiềm năng |
TCA | Transport Connection Accept
Chấp nhận kết nối chuyển tải |
TCAM | Telecommunications Access Method (SNA)
Phương pháp truy nhập viễn thông (SNA) |
TCAP | Transaction Capabilities Application Part
Phần ứng dụng các khả năng giao dịch |
TCBC | Changeback Control
điều khiển chuyển trở lại |
TCBH | Time Consistent Busy Hour |
Giờ bận theo thời gian cố định | |
TCC | Telephone Country Code
Mã điện thoại quốc gia |
dịch văn bản Anh Việt viễn thông
| |
TCC | Transport Connection Clear
Xóa kết nối chuyển tải |
TCC PPDU | Capability Data Acknowledge PPDU
PPDU báo nhận dữ liệu tiềm năng |
TCCD | Total Call Connection Delay
Tổng thời gian trễ kết nối cuộc gọi |
TCCN | Tree And Tabular Combined Notation
Chú giải bảng và cây kết hợp |
TCF | Training Check
Kiểm tra huấn luyện |
TCH | Traffic Channel
Kênh lưu lượng |
TCI | Telewriting Coding Interface
Giao diện mã hóa ghi từ xa |
TCIC | Transit Centre Identification Code
Mã nhận dạng trung tâm quá giang |
TCIF | Telecommunications Industry Forum
Diễn đàn công nghiệp viễn thông |
TCL | Transverse Conversion Loss
Suy hao quy theo chiều ngang |
TCM | Time Compression Multiplexing
Ghép kênh theo kỹ thuật nén thời gian/Ghép kênh nén thời gian |
TCM | Time Compression Multiplex
Ghép kênh nén theo thời gian |
TCN | Throughput Class Negotiation
Thương lượng về cấp lưu thoát |
TCOC | Changeover Control
Kiểm soát chuyển (tuyến báo hiệu) |
TCP | Transmission Control Protocol
Giao thức điều khiển truyền dẫn |
TCP | Test Coordination Procedure
Thủ tục phối hợp đo thử |
TCP/IP | Transmission Control Protocol/Internet Protocol
Giao thức điều khiển truyền dẫn/giao thức Internet |
TCR | Transport Connection Request
Yêu cầu kết nối chuyển tải |
TCR | Tagged Cell Rate
Tỷ lệ ô có đánh dấu |
TCRC | Controlled Rerouting Control
điều khiển tái định tuyến có kiểm soát |
TCS | Teleconference Service
Dịch vụ điện thoại hội nghị |
TCS | Transmission Convergence Sublayer
Lớp con hội tụ truyền dẫn |
TCTL | Transverse Conversion Transfer Loss
Suy hao chuyển tải quay theo chiều |
TCTS | Trans-Canada Telephone System
Hệ thống điện thoại xuyên Canada |
TCU | Telecommunications Control Unit (SNA)
Khối điều khiển viễn thông (SNA) |
TCU | Trunk Coupling Unit
Khối kết nối trung kế |
TCCO | Temprature Compensated Crystal Oscillator
Bộ tạo dao động tinh thể bù nhiệt |
TD PPDU | sentation Data PPDU
PPDU dữ liệu trình diễn |
TDD | Telecommunications Device For The Deaf
Thiết bị viễn thông cho người điếc |
TDD | Time Division Duplexing
Song công chia theo thời gian |
TDF | Time Division Filtering
Lọc chia theo thời gian |
TDG | Initial-Time-Delay Gap
Khe trễ thời gian ban đầu |
TDI | Transit Delay Indication
Chỉ thị trễ thời gian |
TDM | Time Division Multiplex
Ghép kênh phân chia thời gian |
TDMA | Time Division Multiple Access
đa truy nhập chia theo thời gian |
TDMS | Time Division Multiplex System
or Transmission Distortion Measuring Set Hệ thống ghép kênh chia theo thời gian, Bộ đo méo truyền dẫn |
TDS | Time Division Switching
Chuyển mạch chia theo thời gian |
TDSAI | Transit Delay Selection and Identification
Chọn và chỉ thị thời gian trễ quá giang |
TDT | Transport Data
Dữ liệu chuyển tải |
TDX | Typed Data Transfer
Chuyển giao dữ liệu theo loại |
TE | Terminal Equipment
Thiết bị đầu cuối |
TE PPDU | Expedited Data PPDU
PPDU dữ liệu phát nhanh |
TE1 | Terminal Equipment Type 1
Thiết bị đầu cuối kiểu 1 |
TEDIS | Trade Electronic Data Interchange Systems
Các hệ thống trao đổi số liệu điện tử thương mại |
TEI | Terminal Endpoint Identifier (LAPD)
Bộ nhận dạng điểm cuối của thiết bị đầu cuối |
TELR | Talker Echo Loudness Rating
Mức âm lượng tiếng vọng của người nói |
TEM | Transverse Electromagnetic
Sóng T, sóng điện từ nằm ngang |
TEMA | Telecommunication Engineering and
Manufacturing Association Limited (now part of EEA)
Hiệp hội kỹ thuật và chế tạo viễn thông hữu hạn |
(nay là một bộ phận thuộc EEA) | |
TETRA | Trans European Trunked Radio
Vô tuyến đường trục xuyên châu  u |
TFA | Transfer-Allowed Signal
Tín hiệu cho phép chuyển tải |
TFM | Transfer-Prohibited and Transfer-Allowed Messages
Các tín hiệu cấm chuyển tải và được phép chuyển tải |
TFP | Transfer-Prohibited
Cấm chuyển tải |
TFP | Transfer-Prohibited Signal
Tín hiệu cấm chuyển tải |
TFRC | Fored Rerouting Control
điều khiển tái định tuyến cưỡng bức |
TFTS | Terrestrial Flight Telephone System
Hệ thống điện thoại giữa máy bay và mặt đất |
THD | Total Harmonic Distortion
Méo hài tổng cộng |
3PTY | Three Party Service
Dịch vụ phía thứ ba |
THF | Tremendously High Frequency
Tần số cực cao |
TIA | Telecommunications Industry Association (UK)
Hiệp hội công nghiệp viễn thông (Anh) |
TIA | Telematic Interworking Abstract Service
Dịch vụ trừu tượng của giao thức viễn tin |
TIAS | Telematic Interworking Application
ứng dụng giao thức viễn tin |
TIC | Terminal International Centre
Trung tâm quốc tế đầu cuối |
TID | Terminal Identification
Nhận dạng đầu cuối |
TIE | Terminal Interface Equipment
Thiết bị giao diện đầu cuối |
TIE | Terminal Interval Error
Lỗi thời khoảng |
TIF | Telematic Interworking Facility
Phương tiện giao tác viễn tin |
TIG | Terminal Interoperability Group
Nhóm phối hợp hoạt động của đầu cuối |
TIG | Telegram Identification Group
Nhóm nhận dạng điện báo |
TIS | Technical Informations Sheets (UK)
Bản tin kỹ thuật thông tin (Anh) |
TIS | Telematic Interworking System
Hệ thống giao tác viễn tin |
TIU | Telematic Interworking Unit
Khối giao tác viễn tin |
TJF | Test Jack Frame
Khung có các lỗ giắc đo thử |
TLAC | Link Availability Control
Kiểm soát độ sẵn sàng tuyến kết nối |
TLD | Top-Level Domain
Vùng cấp cao nhất |
TLH | Transport Layer Header
Nhóm xung mào đầu lớp chuyển tải |
TLL | Total Scanning Line-Length
Tổng độ dài dòng quét |
TLM | Telematic
Viễn tin |
TLM-TER | Telematic Terminal
Thiết bị đầu cuối viễn tin |
TLMA | Telematic Agent
Nhân viên viễn tin |
TLMAU | Telematic Access Unit
Khối truy nhập viễn tin |
TLP | Transmission Level Point
điểm có mức truyền dẫn |
TLS | Transparent LAN Service
Dịch vụ LAN trong suốt |
TLV | Type/Length/Value (ATM) |
Kiểu/độ dài/Giá trị | |
TLX | Telex Type
Kiểu Telex |
TLXAU | Telex Access Unit
Khối truy nhập Telex |
TM | Transmission and Multiplexing
Truyền dẫn và ghép kênh |
TM | Terminal Multiplexer
Bộ ghép kênh đầu cuối |
TM | Traffic Management (ATM)
Quản lý lưu lượng |
TM | Transverse Magnetic
Sóng ngang TM, thành phần từ trường nằm ngang |
TM-PDU | Test Management PDU
PDU quản lý đo thử |
TMA | Telecommunications Managers Association (UK)
Hiệp hội các nhà quản lý viễn thông (Anh) |
TMN | Telecommunications Management Network
Mạng quản lý viễn thông |
TMP | Test Management Protocol (ATM)
Giao thức quản lý đo thử |
TMR-IL | Transmission Maintenance Point (International Line)
điểm bảo dưỡng truyền dẫn (đường dây quốc tế) |
TMR | Transmission Medium Requirement
Yêu cầu môi trường truyền dẫn |
dịch thuật viễn thông
| |
TMS | Time-Multiplexed Switch
Chuyển mạch ghép thời gian |
TMS | Traffic Measurement System
Hệ thống đo lưu lượng |
TMSI | Temporary Mobile Station Identity
Danh tính (nhận dạng) trạm di động tạm thời |
TND | Telephone Network For Deaf
Mạng điện thoại dùng cho người điếc |
TNDS/TK | Total Network Data System/Trunking
Hệ thống dữ liệu của mạng tổng/trung kế |
TNIC | Transit Network Identification Code
Mã nhận dạng mạng quá giang |
TNIC | Transit Network Selection
Chọn mạng quá giang |
TOA | Type Of Address
Kiểu địa chỉ |
TOF | Time-Out Factor (ATM)
Quá ngưỡng thời gian |
TOL | Transverse Output Level
Mức ra theo chiều ngang |
TON | Type Of Number
Loại số gọi |
TOP | Technical and Office Protocols
Các giao thức kỹ thuật và tổng đài |
TP | Transaction Processing
Xử lý giao dịch |
TP | Transport Protocol (ISO)
Giao thức chuyển tải (ISO) |
TP | Twisted Pair
đôi dây xoắn |
TP | Two Procedures
Hai thủ tục |
TPA | Telematic Protocol Architecture
Kiến trúc giao thức viễn tin |
TPAU | Twisted Pair Attachment Unit
Khối ghép đôi dây xoắn |
TPC | Translation Point Code
Mã điểm dịch |
TPCC | Third Party Call Control
điều khiển cuộc gọi bên thứ ba |
TPDU | Transport Protocol Data Unit
Khối số liệu giao thức truyền tải |
TPDU-NR | DT PPDU Number (field)
Số TPDU dữ liệu (trường) |
TPWF | Telex/Packet Interworking Function |
Chức năng giao tác gọi/Telex | |
TPMR | Trunk Private Mobile Radio
Trung kế vô tuyến di động riêng |
TPRC | Signalling Point Restart Control
điều khiển tái khởi động điểm báo hiệu |
TR | Token Ring
Token ring, Vòng thẻ bài |
TR | Temporal Reference
Tham chiếu tạm thời |
TR | Transit Exchange
Tổng đài quá giang |
TRA | Traffic Routing Administration
Cơ quan định tuyến lưu lượng |
TRAC | Technical Recommendations Applications Committee
ủy ban ứng dụng các khuyến nghị kỹ thuật |
TRAPI | Transport API
API truyền tải |
TRCC | Signalling Route Set Congestion Control
Kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu |
TRF | Tuned Radio Frequency
Tần số vô tuyến được điều chỉnh |
TRL | Transverse Return Loss
Suy hao phản xạ theo chiều ngang |
TRM | Transmission resource Management
Quản lý tài nguyên truyền dẫn |
U
U | Unnumbered
Không đánh số |
UA | Unbalanced Asynchronous (HDLC)
Không đồng bộ không cân bằng (HDLC) |
UA | Unnumbered Acknowledgement
Báo nhận không đánh số |
UA | User Agent
Nhân viên phụ trách thuê bao |
UAN | Unnumbered Acknowledgement (HDLC)
Báo nhận không đánh số |
UART | Universal Asynchronous Receiver Transmitter
Bộ thu phát vạn năng không đồng bộ |
UBA | Unblocking Acknowledgement
Báo nhận không chặn |
UBL | Unblocking
Không chặn |
UBR | Unspecified Bit Rate (ATM)
Tốc độ bít không được quy định |
UC | User Class
Lớp thuê bao, lớp người dùng |
UCA | Utility Communications Architecture
Cấu trúc truyền thông phổ cập |
UCCD | User-Dependent Call Connection Delay
Trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc thuê bao |
UCD | Uniform Call Distribution
Phân phối cuộc gọi giống nhau |
UCIC | Unequipped Circuit Identification Code
Mã nhận dạng mạch không được trang bị |
UCS | Universal Communications Standards
Các tiêu chuẩn truyền thông phổ thông |
UDI | Unrestricted Digital Information (ISDN)
Thông tin số không hạn chế |
UDP | User Datagram Protocol
Giao thức Datagram của khách hàng |
UDRV | Variable Data Rate Video
Video có tốc độ dữ liệu biến đổi |
UDT | Unit Data
Dữ liệu khối |
UDUB | User Determined User Busy
Thuê bao bận do thuê bao quyết định |
UFI | Upstream Failure Indication |
Chỉ thị hư hỏng ngược dòng | |
UHF | Ultra High Frequency (within the range of 300-3000 MHz)
Tần số siêu cao (trong giải từ 300 đến 3000 MHz) |
UI | Unnumbered Information (HDLC)
Thông tin không đánh số |
UI | Unit Interval
Khoảng đơn vị |
UIC | International Union Of Railways
Liên đoàn đường sắt quốc tế |
UITS | Unacknowledged Information Transfer Service (ITU-T)
Dịch vụ truyền dẫn thông tin không có báo nhận |
UKIUF | UK ISDN User Forum
Diễn đàn khách hàng ISDN tại Anh |
UKPOA | UK Paging Operators Association
Hiệp hội các nhà khai thác nhắn tin tại Anh |
ULL | Usable Scanning Line-Length
độ dài dòng quét sử dụng được |
UME | UNI Management Entity (ATM)
Thực thể quản lý UNI |
UMTS | Universal Mobile Telecommunications Systems
Các hệ thống viễn thông di động toàn cầu |
UN | Unbalanced Normal
Trạng thái bình thường không cân bằng |
UNC | Unbalanced Operation Normal Response Mode Class
Cấp phương thức hồi đáp thông thường của hoạt động không cân bằng |
UNI | User-Network Interface
Giao diện khách hàng mạng |
UNITE | User Network for Information exchange
on Telecommunications in Europe Mạng khách hàng dùng để trao đổi thông tin trên mạng viễn thông châu  u |
UNMA | Unified Network Management Architecture
Cấu trúc quản lý mạng hợp nhất |
UNN | Unallocated-Number Signal |
Tín hiệu số chưa phân bổ | |
UP | Unnumbered Poll
Khối (lưu trữ) không đánh số, Vùng không đánh số |
UPC | Usage Parameter Control (ATM)
điều khiển thông số sử dụng |
UPCH | User Packet Channel
Kênh của gói thuê bao |
UPCS | Universal Personal Communications Services
Các dịch vụ truyền thông cá nhân phổ thông/toàn cầu |
UPS | Uninterruptable Power Supply
Cung cấp nguồn liên tục |
UPT | Universal Personal Telecommunications
Viễn thông cá nhân phổ thông |
UPTAA | UPT Access Address
địa chỉ truy nhập UPT |
UPTAC | UPT Access Code
Mã truy nhập UPT |
URL | Uniform Resource Locator
Bộ định vị tài nguyên một kiểu |
USART | Universal Synchronous Asynchronous Receiver Transmitter
Bộ thu phát tổng hợp đồng bộ và không đồng bộ |
USAT | Ultra Small Aperture Terminal
Kết cuối có độ mở siêu nhỏ |
USB | Universal Serial Bus
Bus nối tiếp vạn năng |
dịch tài liệu viễn thông
| |
USI | User Service Information
Thông tin dịch vụ khách hàng |
USOA | Uniform System Of Accounts
Hệ thống tài khoản đồng đều |
USOC | Uniform Service Order Code
Mã lệnh dịch vụ đồng đều |
USTA | United States Telephone Association
Hiệp hội điện thoại Hoa Kỳ |
USTASA | United States Telephone Supplier Association |
Hiệp hội những nhà cung ứng điện thoại Hoa Kỳ | |
UT | Upper Tester (ATM)
Máy đo thử lấy giá trị trên |
UTC | Union International Chemin de Fer
(International Railway Union)
Liên minh đường sắt thế giới; Hiệp hội đường sắt quốc tế |
UTC | Coordinated Universal Time
Phối hợp thời gian thế giới chung |
UTE | Union Technique de l’Electricité (France)
Liên minh kỹ thuật điện (Pháp); Hiệp hội kỹ thuật điện |
UTOPIA | Universal Test & Operations Interface For ATM (ATM)
Giao diện đo thử và vận hành vạn năng cho ATM |
UTP | Unshielded Twisted Pair (Physical Layer)
đôi dây xoắn không bọc |
UUI | User-To-User Information
Thông tin khách hàng tới khách hàng |
UUS | User-To-User Signalling
Báo hiệu khách hàng tới khách hàng |
UWB | Ultra-Wideband
Băng siêu rộng |
V
VADS | Value Added Data Services
Các dịch vụ số liệu giá trị gia tăng |
VANS | Value-Added Network Services
Các dịch vụ mạng giá trị gia tăng |
VAP | Value-Added Process
Quá trình giá trị gia tăng |
VASP | Virtual Analogue Switching Point
điểm chuyển mạch tương tự ảo |
VAT | Validation Testing
đo thử tính hiệu lực |
VBNS | Very High Speed Backbone Network Service |
Dịch vụ mạng đường trục tốc độ rất cao | |
VBR | Variable Bit Rate (ATM)
Tốc độ bit thay đổi (ATM) |
VBR-NRT | Variable Bit Rate-Non-Real-Time (ATM)
Tốc độ bit thay đổi không thời gian thực (ATM) |
VBR-RT | Variable Bit Rate-Real-Time (ATM)
Tốc độ bit thay đổi thời gian thực (ATM) |
VC | Virtual Channel (ATM)
Kênh ảo (ATM) |
VC | Virtual Circuit (PSN)
Mạch ảo (PSN) |
VC | Virtual Container (SDH)
Công–ten-nơ ảo (SDH) |
VC | Virtual Call
Cuộc gọi ảo |
VCC | Virtual Channel Connection (ATM)
Kết nối kênh ảo (ATM) |
VCI | Virtual Channel Identification
Nhận dạng kênh ảo |
VCL | Virtual Channel Link (ATM)
Tuyến kết nối kênh ảo |
VCO | Voltage Controlled Oscillator
Bộ dao động khống chế bằng điện áp |
VCR | Video Cassette Recorder
Máy ghi băng video, máy ghi hình |
VCS | Virtual Circuit Switch
Chuyển mạch ảo |
VCXO | Voltage Controlled Crystal Oscillator
Bộ dao động thạch anh khống chế bằng điện áp |
VD | Vector Data
Dữ liệu véc tơ |
VD | Virtual Destination (ATM)
đích ảo |
VDC | Virtual Device Coordinate |
Phối hợp thiết bị ảo | |
VDE | Verein Deutscher Elektroingenieure
(Society of German Electriacal Engineers)
Hội các nhà kỹ thuật điện đức |
VDN | Vector Data Number
Số dữ liệu véc tơ |
VDSL | Very High-Speed Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số tốc độ rất cao |
VDT | Visual Display Terminal
Thiết bị đầu cuối có hiển thị |
VDT | Video Display Terminal
đầu cuối hiện thị video |
VDU | Visual Display Unit
Khối hiển thị |
VF | Voice Frequency
 m tần, tần số thoại |
VF | Variance Factor
Hệ số chênh lệch |
VFD | Vacumm Fluorescent Display
Hiển thị huỳnh quang chân không |
VFO | Variable Frequency Oscillator
Bộ tạo dao động tần số thay đổi |
VFT | Voice-Frequency Telegraph
điện báo âm tần |
VHDSL | Very High bit rate Digital Subscriber Line
đường dây thuê bao số có tốc độ bit rất cao |
VHF | Very High Frequency (within the range 30-300 MHz)
Tần số rất cao (trong dải từ 30 đến 300 MHz) |
VI | Vector Identifier
Bộ nhận dạng véc tơ |
VI | Valid Data Indication
Chỉ thị số liệu có hiệu lực |
VIA | Videotex Interworking Architecture
Kiến trúc giao tác videotex |
VIA-D | Voice Interface Access – Disabled |
Truy nhập giao diện thoại bị bất lực | |
VIP | VINES Internet Protocol
Giao thức Internet VINES |
VIU | Videotex Interface Unit
Khối giao diện Videotex |
VL | Vector Length
độ dài véc tơ |
VLAN | Virtual LAN
LAN ảo |
VLF | Very Low Frequency
Tần số rất thấp |
VLR | Visitor Location Register
Bộ đăng ký vị trí khách |
VLS | Voice Load Simulator
Bộ mô phỏng tải thoại |
VLSI | Very Large Scale Integration
Tích hợp mức độ |
VM | Virtual Machine
Máy ảo/Cơ cấu ảo |
VMS | Voice Messaging System
Hệ thống tin báo thoại |
VP | Virtual Path
đường ảo |
VPB | Line Position Backward
Vị trí dây trở về trước |
VPC | Virtual Path Connection
Kết nối đường ảo |
VPDN | Virtual Private Data Network
Mạng số liệu riêng ảo |
VPI | Virtual Path Identifier
Bộ nhận dạng đường ảo |
VPL | Virtual Path Link (ATM)
Tuyến kết nối đường truyền ảo |
VPLMN | Visited Public Land Mobile Network
Mạng di động mặt đất công cộng tạm trú |
VPN | Virtual Private Network
Mạng riêng ảo |
VPR | Line Position Relative
Liên quan đến vị trí đường dây |
VPT | Virtual Path Terminator (ATM)
Bộ kết nối đường ảo |
VR-ETDU- NR | ED TPDU Number Response (Field)
(Trường) hồi đáp số TPDU ED |
VRC | Vertical Redundancy Check
Kiểm tra độ dư theo chiều dọc |
VS | Virtual Scheduling (ATM)
Lập thư mục ảo |
VS | Virtual Source
Nguồn ảo |
VS | Videoconference Studio
Studio của hội nghị truyền hình |
VSAM | Virtual Storage Access Method
Phương pháp truy nhập kho ảo |
VSAT | Very Small Aperture Terminal
Thiết bị đầu cuối có độ mở rất nhỏ |
VSU | Videotext Service Unit
Khối dịch vụ videotext |
VSWR | Voltage Standing Wave Ratio
Hệ số sóng đứng theo điện áp |
dịch văn bản viễn thông
| |
VT | Virtual Terminal (ISO)
Thiết bị đầu cuối ảo (ISO) |
VT | Vertical Tabulation
Lập bảng theo chiều đứng |
VT | Virtual Tributary
Nhánh ảo |
VTE | Virtual Terminal Enviroment
Môi trường kết cuối ảo |
VTOA | Voice and Telephony Over ATM
Tiếng nói và truyền thoại qua ATM |
VTP | Virtual Terminal Protocol (ISO) |
Giao thức kết cuối ảo (ISO) | |
VTR | Videotape Recorder
Máy ghi băng video |
VU | Volume Unit
đơn vị âm lượng |
VWL | Variable Word-Length
độ dài từ biển đổi |
W
WACS | Wireless Access Communications System
Hệ thống truyền thông truy nhập vô tuyến |
WAIS | Wide Area Information Services
Các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng) |
WAN | Wide Area Network
Mạng diện rộng |
WARC | World Administration Radio Conference
Hội nghị cơ quan quản trị vô tuyến thế giới |
WART | Universal Asynchronous Receiver/Transmitter
Máy thu/máy phát vạn năng không đồng bộ |
WATS | Wide Area Telecommunications Service
Dịch vụ viễn thông diện rộng |
WB/BB | Wideband/Broadband
Băng rộng |
WBDTS | Wide Band Data Transmission System
Hệ thống truyền dẫn số băng rộng |
WDM | Wavelength Division Multiplex
Ghép kênh theo độ dài sóng, ghép kênh theo bước sóng |
WEPI | Weighted Echo Path Loss
Suy hao đường truyền của tiếng vọng |
WF | Waveform Monitor
Giám sát dạng sóng |
WIN | Wireless Intelligent Network
Mạng thông minh vô tuyến |
Winsock | Windows soket API
ổ cắm cửa sổ API |
WLL | Wireless in the Local Loop
Mạch thuê bao nội hạt vô tuyến |
WM | Wireless Manager
Nhà quản lý vô tuyến |
WORD | Work Order Record And Details
Hồ sơ và các chi tiết lệnh làm việc |
dịch sách viễn thông
| |
WORM | Write Once Read Many
Ghi một lần đọc nhiều lần |
WRC | World Radio Conference
Hội nghị vô tuyến thế giới |
WS | Work Station
Trạm công tác/Trạm làm việc |
WSE | Workstation Function
Chức năng của trạm làm việc |
WSF | Work Station Function Block (TMN)
Khối chức năng của trạm công tác |
WT | Wireless Transceiver
Bộ thu phát vô tuyến |
WWW | World Wide Web (IETF)
Trang tin toàn cầu |
WYSIWYG | What You See Is What You Get
Các bạn nhìn thấy là các bạn có |
X
X.25/PLP | X.25 Packet Layer Protocol
Giao thức lớp gói X.25 |
XA | Exchange Access (SMDS)
Truy nhập tổng đài (SMDS) |
XDF | Extended Distance Feature
đặc tính mở rộng khoảng cách |
XDSL | X-Type Digital Subscriber Line |
đường dây thuê bao số loại X | |
XFMR | Transformer
Máy biến áp |
XID | Exchange Identification (HDLC)
Nhận dạng tổng đài (HDLC) |
XMS | Extended Memory Specification
Thông số kỹ thuật của bộ nhớ mở rộng |
dịch tiếng Anh viễn thông
| |
XMTR | Transmitter
Máy phát |
XOR | Exclusive OR
Mạch hoặc tuyệt đối |
XRLR | Crosstalk Receive Loundness Rating
Mức âm lượng thu xuyên âm |
XSSDU | Expedited Session Service Data Unit
Khối dữ liệu dịch vụ phiên phát nhanh |
XTALK | Crosstalk
Xuyên âm |
Y
YR-TU-NR Sequence Number Response (Field)
(Trường) hồi đáp số chuỗi
Z
ZBTSI | Zero ByteTimes Slot Interchange
Trao đổi khe thời gian của byte zê-rô |
ZCS | Zero Code Suppression
Chặn mã zê-rô |
ZNIIS | Central Research Telecommunication Institute – Russia
Viện nghiên cứu Viễn thông Trung ương – Nga |
[/restab]
[/restabs]
Cần dịch tiếng Anh chuyên ngành viễn thông ?
Tại công ty Dịch Thuật SMS chúng tôi có dịch vụ dịch thuật tiếng Anh ngành viễn thông chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với chúng tôi:
- Gọi ngay: (84-8)66 813 107 – 0934 436 040
- Gửi email đến: kinhdoanh@dichthuatsms.com
- Liên hệ qua Zalo/Viber: 0934 436 040
- Liên hệ văn phòng của chúng tôi: 262 Nguyễn Văn Công, P3, Q.Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Hoặc click nút bên dưới để gửi tài liệu online và yêu cầu báo giá nhanh:
Nguồn: Công ty Dịch Thuật SMS
https://www.dichthuatsms.com/thuat-ngu-vien-thong/
Từ khóa: bài giảng viễn thông, dịch công nghệ thông tin, dịch tài liệu cáp quang, dịch tài liệu viễn thông, dịch tổng quan viễn thông, kỹ thuật viễn thông, Thuật ngữ viễn thông, Thư viện dịch thuật, Thư viện dịch thuật tiếng Anh, Thư viện dịch Viễn thông
No comments:
Post a Comment